Thông báo kết chuyển Quỹ Nhân ái tuần 4 tháng 10/2015
(Dân trí) - Hôm nay, Quỹ Nhân ái Báo Điện tử Dân trí đã làm thủ tục kết chuyển số tiền: 650.255.000 đồng đến các gia đình có hoàn cảnh khó khăn mà bạn đọc đã gửi về Quỹ trong tuần qua.
Trong tuần, Quỹ Nhân Ái sẽ thực hiện việc chuyển tiền đến các hoàn cảnh theo danh sách chi tiết sau:
NGƯỜI NHẬN | ĐỊA CHỈ | SỐ TIỀN | CHUYỂN |
Mã số 1954 | Cô Trần Thị Phúc (Mẹ của em Như) – Số 237, tổ 5, thôn Tiến Đạt, xã Quảng Tiến (huyện Cư M’gar, Đắk Lắk) | 53,760,000 | Vp Đà Nẵng |
|
| 53,760,000 | Vp Đà Nẵng Total |
Mã số 1952 | Hỗ trợ xây cầu Kênh Gòn, xã Hồ Đắc Kiện, huyện Châu Thành, tỉnh Sóc Trăng. | 16,700,000 | Tòa soạn |
|
| 16,700,000 | Tòa soạn Total |
Mã số 1955 | Chị Dương Thị Bích ( bà ngoại của bé Võ Thành Minh, 3 tuổi), thôn Tè, xã Song Vân, huyện Tân Yên, tỉnh Bắc Giang. | 87,260,000 | PV Thế Nam |
|
| 87,260,000 | PV Thế Nam Total |
Mã số 1951 | Anh Tô Văn Cung (Đội 7, thôn Trầm Phương, xã Yên Phương, huyện Ý Yến, tỉnh Nam Định) | 23,080,000 | Pv Phạm Oanh |
Mã số 1956 | Em Thào Thị Chú và Sùng A Dúng (xã Sa Sả Hồ, huyện Sa Pa, tỉnh Lào Cai) | 80,280,000 | Pv Phạm Oanh |
Mã số 1958 | Anh Cồ Như Thiết và chị Đỗ Thị Mai Lan (xóm 10, thôn Vân Cù, xã Đồng Sơn, huyện Nam Trực, tỉnh Nam Định) | 157,770,000 | Pv Phạm Oanh (Đã trao trước 50 triệu, còn lại 107.770.000) |
|
| 261,130,000 | Pv Phạm Oanh Total |
Mã số 1953 | Chị Lê Thị Hằng, xóm Tân Hùng, xã Hưng Lộc, Tp Vinh, Nghệ An | 55,465,000 | PV Hoàng Lam |
|
| 55,465,000 | PV Hoàng Lam Total |
Mã số 1959 | Chị Lê Thị Lân (xóm 6, xã Đông Ninh, huyện Đông Sơn, tỉnh Thanh Hóa) | 19,640,000 | PV Duy Tuyên |
|
| 19,640,000 | PV Duy Tuyên Total |
Mã số 1957 | Chị Mai Thị Thúy, ở thôn Xuân Lai, xã Mai Thủy, huyện Lệ Thủy, tỉnh Quảng Bình. | 64,870,000 | PV Đặng Tài |
|
| 64,870,000 | PV Đặng Tài Total |
Mã số 1949 | Anh Y Trấp Niê (Chồng chị H Biêm Hlong) Buôn Kuốp, xã Dray Sáp, huyện Krông A Na, tỉnh Đắk Lắk | 9,080,000 | Bưu điện |
Mã số 1950 | Anh Nguyễn Văn Đạm và chị Trương Thị Lê, thôn Nội, xã Thượng Lâm, huyện Mỹ Đức thành phố Hà Nội | 8,360,000 | Bưu điện |
Mã số 1942 | Anh Nhữ Đình Toan (tên thường gọi là Ba), Đội 7, thôn Sồi Tó, xã Thái Học, huyện Bình Giang, tỉnh Hải Dương. | 8,250,000 | Bưu điện |
Mã số 1945 | Chị Lê Thị Thỏa và anh Dương Đắc Châu (thôn Lam Điền, xã Lam Điền, huyện Chương Mỹ, Hà Nội) | 7,610,000 | Bưu điện |
Mã số 1941 | Ông Nguyễn Cảnh Toàn, xóm 10, xã Thanh Hương, Thanh Chương, Nghệ An | 6,330,000 | Bưu điện |
Mã số 1928 | Chị Đoàn Thị Hà, thôn Tân Lập, xã Nâm Nung, huyện Krông Nô, Đắk Nông | 4,200,000 | Bưu điện |
Mã số 1946 | Chị Cao Thị Hương, thôn Xuân Bắc, xã Diễn Vạn, huyện Diễn Châu, tỉnh Nghệ An. | 3,750,000 | Bưu điện |
Mã số 1934 | Anh Vũ Văn Dự (thôn Gia Lạp, xã Văn Cấm, huyện Hưng Hà, tỉnh Thái Bình) | 3,480,000 | Bưu điện |
Mã số 1917 | Anh Phan Văn Cẩn, thôn Cồn Soi, xã Trung Lộc, huyện Can Lộc, tỉnh Hà Tĩnh. | 3,400,000 | Bưu điện |
Mã số 1943 | Chị Hoàng Thị Hồng Thúy , Cung đường Kim Lũ, xã Kim Hóa, huyện Tuyên Hóa, tỉnh Quảng Bình. | 3,200,000 | Bưu điện |
Mã số 1948 | Bà Nguyễn Thị Đợi (thôn Phong Lục Nam, xã Điện Thắng Nam, thị xã Điện Bàn, tỉnh Quảng Nam). | 3,050,000 | Bưu điện |
Mã số 1944 | Ông Vũ Xuân Quý, xóm Chăn Nuôi, khu Vạn Thắng, xã Đồng Lương, huyện Cẩm Khê, tỉnh Phú Thọ. | 3,000,000 | Bưu điện |
Mã số 1933 | Chị Lê Thị Lam, trú tại xóm Lồng Lộng, xã Phúc Lộc, huyện Can Lộc, tỉnh Hà Tĩnh. | 2,900,000 | Bưu điện |
Mã số 1935 | Anh Trần Viết Sinh, trú tại thôn Tân Lập, xã Yên Tiến, huyện Ý Yên, tỉnh Nam Định | 2,150,000 | Bưu điện |
Mã số 1925 | Anh Ngô Viết Linh (trú tổ 85, phường Hòa Hiệp Nam, quận Liên Chiểu, TP Đà Nẵng) | 1,900,000 | Bưu điện |
Mã số 1947 | Phạm Văn Mạnh (bố em Phạm Thị Hồng Ngọc) - xóm Kiên Quyết, thôn La Dương, Dương Nội, Hà Đông. | 1,880,000 | Bưu điện |
Mã số 1910 | Anh Hà Huy Anh (bố em Hà Thị Thu Thủy), thôn 9, xã Cẩm Hưng, huyện Cẩm Xuyên , tỉnh Hà Tĩnh. | 1,640,000 | Bưu điện |
Mã số 1248 | Anh Vũ Văn Lương, xóm 1, xã Tăng Thành, Yên Thành, Nghệ An | 1,500,000 | Bưu điện |
Mã số 1930 | Anh Lê Quý Thích (cha bé Lê Mộng Thùy Dương), địa chỉ: xóm 2, thôn 5, xã Nghị Đức, huyện Tánh Linh, tỉnh Bình Thuận. | 1,300,000 | Bưu điện |
Mã số 1940 | Võ Thị Lương (trú nhà K110/12/10 Phan Thanh, tổ 56, phường Thạc Gián, quận Thanh Khê, TP Đà Nẵng) | 1,230,000 | Bưu điện |
Mã số 1936 | Bà Võ Ngọc Em, tổ 36, ấp 3, xã Tân Lập, huyện Đồng Phú, tỉnh Bình Phước | 960,000 | Bưu điện |
Mã số 1939 | Anh Y Thép Niê - Trưởng buôn Tri Á (xã Ea Tul, huyện Cư M’gar, Đắk Lắk) | 880,000 | Bưu điện |
Mã số 1927 | Anh Nguyễn Tiến Nghĩa (thôn 2, xã Xuân Hồng, huyện Nghi Xuân, tỉnh Hà Tĩnh) | 800,000 | Bưu điện |
Mã số 1931 | Chị Bành Thị Linh Hương, trú tại Khu C, Dã Tượng, phường Vĩnh Nguyên, TP Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa | 700,000 | Bưu điện |
Mã số 1921 | Anh Phan Công Hậu (thôn Xuân Phú, xã Tam Thái, huyện Phú Ninh, Quảng Nam ĐT: 0935230601 | 640,000 | Bưu điện |
Mã số 1932 | Ông Nguyễn Duy Kích và bà Vũ Thị Đường (thôn Sồi Cầu, xã Thái Học, huyện Bình Giang, Hải Dương) | 600,000 | Bưu điện |
Mã số 1856 | Chị Nguyễn Thị Thu (mẹ bé Hồng Hoa), thôn Chúc, xã Đại Hóa, huyện Tân Yên, tỉnh Bắc Giang. | 500,000 | Bưu điện |
Mã số 1857 | Anh Rơ Mah Guik, thôn Kom Yố, xã Ia Chía, huyện Ia Grai, tỉnh Gia Lai. | 500,000 | Bưu điện |
Mã số 1894 | Anh Ninh Văn Thương (xóm 19, thôn An Trung, xã Yên Đồng, huyện Ý Yên, Nam Định) | 500,000 | Bưu điện |
Mã số 1901 | Bà Quách Thị Lan, ấp Mỹ Điền, xã Long Điền Đông A, huyện Đông Hải, tỉnh Bạc Liêu. | 500,000 | Bưu điện |
Mã số 1904 | Chị Đinh Thị Hương (trú ở thôn 2 Cù Lạc, xã Sơn Trạch, huyện Bố Trạch, tỉnh Quảng Bình). | 500,000 | Bưu điện |
Mã số 1905 | Chị Phạm Thị Nhung (thôn Bình Cách, xã Bình Xuyên, huyện Bình Giang, tỉnh Hải Dương) | 500,000 | Bưu điện |
Mã số 1907 | Anh Nguyễn Mạnh Quang (là cậu ruột của bé Hương Quỳnh), Tổ 2, phố Phúc Yên, phường Nguyễn Phúc, TP. Yên Bái | 500,000 | Bưu điện |
Mã số 1911 | Chị Nguyễn Thị Thủy, xã Hưng Phúc, huyện Hưng Nguyên, Nghệ An. | 500,000 | Bưu điện |
Mã số 1929 | Bà Phạm Thị Biềm, ấp Giồng Bông, xã Thới Lai, huyện Bình Đại, tỉnh Bến Tre. | 500,000 | Bưu điện |
Mã số 1862 | Chị Phan Thị Lý và cụ Nguyễn Thị Khuy (thôn 11, xóm Thái Bình, xã Trực Khang, huyện Trực Ninh, tỉnh Nam Định | 300,000 | Bưu điện |
Mã số 1926 | Chị Nguyễn Thị Chuyên: Thôn Đôn Lương, xã Yên Bắc, huyện Duy Tiên, tỉnh Hà Nam | 300,000 | Bưu điện |
Mã số 1938 | Chị Phan Thị Huyền, xóm 1, xã Thanh Long, huyện Thanh Chương, tỉnh Nghệ An. | 300,000 | Bưu điện |
Mã số 1919 | Chị Đinh Thị Thanh Huyền , xóm Bắc Lĩnh, xã Hương Trạch, huyện Hương Khê, Hà Tĩnh. | 240,000 | Bưu điện |
Mã số 1151 | Chị Dương Thị Lượt, ở Đội 3, thôn Tân Ninh, xã Tân Thủy, huyện Lệ Thủy, tỉnh Quảng Bình. | 200,000 | Bưu điện |
Mã số 1754 | Bà Hoàng Thị Sự địa chỉ thôn Hàm Rồng, xã Ngọc Thiện, huyện Tân Yên, tỉnh Bắc Giang | 200,000 | Bưu điện |
Mã số 1841 | Chị Nhữ Thị Khoa, địa chỉ: số nhà 6, ngõ 102 phố Kim Ngưu, phường Thanh Nhàn, quận Hai Bà Trưng, TP Hà Nội. | 200,000 | Bưu điện |
Mã số 1871 | Anh Chu Văn Lập, bố bé Chu Thị Kim Liên, địa chỉ xóm Chùa Ốc Nhiêu, xã Đồng Than, huyện Yên Mỹ, tỉnh Hưng Yên. | 200,000 | Bưu điện |
Mã số 1912 | Chú Hà Văn Đôi (bản Nà Váng, xã Nậm Sỏ, huyện Tân Uyên, tỉnh Lai Châu) | 200,000 | Bưu điện |
Mã số 1913 | Chị Trần Thị Mỹ Hạnh, | 200,000 | Bưu điện |
Mã số 1920 | Bác Trịnh Bá Tuất (xóm 11, xã Sủ Ngòi, TP. Hòa Bình, tỉnh Hòa Bình) | 200,000 | Bưu điện |
Mã số 1937 | Chị Trần Thị Anh (tên thường gọi là Ngoãn) đội 7, xã Nghĩa Thắng, huyện Nghĩa Hưng, Nam Định | 200,000 | Bưu điện |
Mã số 1787 | Bà Nguyễn Thị Thu Trang, ấp Phú Thới, xã Tân Thiềng, huyện Chợ Lách, tỉnh Bến Tre. | 200,000 | Bưu điện |
Mã số 1916 | Anh Ngô Văn Thoại, thôn An Lợi, xã Triệu An, huyện Triệu Phong, tỉnh Quảng Trị. | 200,000 | Bưu điện |
Mã số 1918 | Chị Trương Thị Thủy, trú tại Đội 4, thôn Vân Hòa, xã Triệu Hòa, huyện Triệu Phong, tỉnh Quảng Trị - Hiện | 200,000 | Bưu điện |
Mã số 1854 | Chị Trần Thị An, xóm Bình Sơn, xã Hùng Tiến, huyện Nam Đàn, Nghệ An. | 200,000 | Bưu điện |
Mã số 1922 | Anh Lê Huy Soạn ở xóm Bá, thôn Mạc Hạ, xã Công Lý, huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam. | 200,000 | Bưu điện |
Mã số 1923 | Chị Vũ Thị Lý (thôn khu 1A, xã Xuân Huy, huyện Lâm Thao, tỉnh Phú Thọ) | 200,000 | Bưu điện |
Mã số 1924 | Anh Nguyễn Văn Thọ, (thôn 6, xã Cẩm Mỹ, huyện Cẩm Xuyên, tỉnh Hà Tĩnh. | 200,000 | Bưu điện |
|
| 91,430,000 | Bưu điện Total |
|
| 650,255,000 | Grand Total |