Thông báo kết chuyển Quỹ Nhân ái tuần 3+4 tháng 02/2015
(Dân trí) - Hôm nay, Quỹ Nhân ái Báo Điện tử Dân trí đã làm thủ tục kết chuyển số tiền: 1.121.415.000 đồng đến các gia đình có hoàn cảnh khó khăn mà bạn đọc đã gửi về Quỹ trong tuần qua.
Trong tuần, Quỹ Nhân Ái sẽ thực hiện việc chuyển tiền đến các hoàn cảnh theo danh sách chi tiết sau:
NGƯỜI NHẬN |
| SỐ TIỀN | CHUYỂN | |
Mã số 1691 | Anh Võ Hoàng Linh (con trai bệnh nhân), khoa Bỏng và Phẫu thuật Tạo hình, bệnh viện Chợ Rẫy, TPHCM. | 8,600,000 | Vp Miền Nam | |
Mã số 1703 | Bà Lê Thị Liên (mẹ ruột bệnh nhân Tuyết Trinh), Khoa Bỏng và phẫu thuật tạo hình, bệnh viện Chợ Rẫy, TPHCM. | 44,900,000 | Vp Miền Nam | |
Benh nhan ngheo | Benh nhan ngheo BV Nhi Dong 2 | 500,000 | Vp Miền Nam | |
|
| 54,000,000 | Vp Miền Nam Total | |
Mã số 1701 | Em Hồ Phi Ước, ở xóm Đông Văn, xã Thạch Văn, huyện Thạch Hà, tỉnh Hà Tĩnh. | 69,800,000 | Vp Hà Tĩnh | |
|
| 69,800,000 | Vp Hà Tĩnh Total | |
Mã số 1712 | Chị Lê Thị Hòa, thôn Suối Phèng, xã Đăk Yă, huyện Mang Yang, tỉnh Gia Lai. | 10,595,000 | Vp Đà Nẵng | |
|
| 10,595,000 | Vp Đà Nẵng Total | |
Mã số 1711 | Chị Trần Thị Mỹ Hạnh, ấp 6, xã Bình Thắng, huyện Bình Đại, tỉnh Bến Tre. | 53,540,000 | Vp Cần Thơ | |
|
| 53,540,000 | Vp Cần Thơ Total | |
Mã số 1631 | Ủng hộ xây phòng học ở điểm trường Nà Cóc, thị trấn Tân Uyên, huyện Tân Uyên, tỉnh Lai Châu. | 100,000 | PV Thế Nam | |
Mã số 1686 | Giúp các cháu bị bỏ rơi tại Trung tâm hoạt động Nhân đạo Hải Dương, địa chỉ số 2, Phan Bội Châu, phường Cẩm Thượng, thành phố Hải Dương, tỉnh Hải Dương. | 1,400,000 | PV Thế Nam | |
Mã số 1688 | Cô Đinh Thị Thúy Ngân, mẹ em Đinh Nguyên Quân. Địa chỉ tổ 42, phường Nông Trang, tp Việt Trì, tỉnh Phú Thọ. | 1,150,000 | PV Thế Nam | |
Mã số 1698 | Chị Trương Thị Hạnh, địa chỉ thôn Trường Xuân, xã Xuân Dương, huyện Thanh Oai, tp Hà Nội. | 26,050,000 | PV Thế Nam | |
Mã số 1700 | Cháu Hoàng Văn Chất, địa chỉ, xóm Cửa Ải, Khu 9, xã Điêu Lương, Cẩm Khê, Phú Thọ. | 53,300,000 | PV Thế Nam | |
Mã số 1704 | Chị Hoàng Thị Yên, thôn Đông Lao, Đông La, Hà Đông, Hà Nội. | 28,600,000 | PV Thế Nam | |
Mã số 1705 | Chị Đặng Thị Lan, địa chỉ đội 10, thôn Chùa, làng Xuân La, xã Phượng Dực, huyện Phú Xuyên, tp Hà Nội. | 47,900,000 | PV Thế Nam | |
Mã số 1709 | Chị Nguyễn Thị Hương địa chỉ xóm 6, xã Lưu Phương, huyện Kim Sơn, tỉnh Ninh Bình. | 60,140,000 | PV Thế Nam | |
|
| 218,640,000 | PV Thế Nam Total | |
Mã số 1672 | Chị Trần Thị Hương (xóm 10, thôn Tân Lang, xã Tân Sơn, huyện Kim Bảng, Hà Nam) | 8,800,000 | PV Phạm Oanh | |
Mã số 1674 | Anh Ngô Trung Sổng (thôn Thượng, xã Trịnh Xá, TP. Phủ Lí, Hà Nam). | 2,200,000 | PV Phạm Oanh | |
Mã số 1687 | Chị Lăng Thị Văn (Thôn Quảng Liên 2, xã Quảng Lạc, TP Lạng Sơn.) | 12,800,000 | PV Phạm Oanh | |
Mã số 1695 | Chị Cao Thị Thủy và anh Nguyễn Văn Chung (thôn Văn Lâm 1, xã Liêm Tiết, TP Phủ Lý, tỉnh Hà Nam) | 18,700,000 | PV Phạm Oanh | |
Mã số 1697 | Ông Phạm Mạnh Thắng – Xóm 9 –Thôn Trung Lao- Xã Trung Đông- Huyện Trực Ninh – Tỉnh Nam Định | 18,000,000 | PV Phạm Oanh | |
Mã số 1702 | Anh Ngô Văn Thuấn (thôn Tấn Lâm, xã Phú Thành, huyện Lạc Thủy, tỉnh Hòa Bình) | 50,860,000 | PV Phạm Oanh | |
Mã số 1710 | Anh Trần Văn Tung và chị Nguyễn Thị Đào (thôn Cốc Ngang, xã Phạm Ngũ Lão, huyện Kim Động, tỉnh Hưng Yên) | 303,000,000 | PV Phạm Oanh | |
|
| 414,360,000 | PV Phạm Oanh Total | |
Mã số 1699 | Anh Nguyễn Văn Sơn, xóm Dốc Sư, xã Kỳ Sơn, huyện Tân Kỳ, Nghệ An. | 19,430,000 | PV Nguyễn Duy | |
Mã số 1706 | Chị Pay Thị Yều, trú tại bản Bón, xã Yên Na, huyện Tương Dương, Nghệ An. | 92,760,000 | PV Nguyễn Duy | |
|
| 112,190,000 | PV Nguyễn Duy Total | |
Mã số 1708 | Chị Lê Thị Huyền: Thôn Cần Liêm, xã Đông Nam, huyện Đông Sơn, tỉnh Thanh Hóa | 26,730,000 | PV Duy Tuyên | |
|
| 26,730,000 | PV Duy Tuyên Total | |
Mã số 1707 | Chị Hoàng Thị Bích Nga, thôn Cao Xá, xã Trung Hải, huyện Gio Linh, tỉnh Quảng Trị. | 62,170,000 | PV Đăng Đức | |
|
| 62,170,000 | PV Đăng Đức Total | |
Mã số 1519 | Bà Nguyễn Thị Năm (mẹ ruột chị Đoàn Thị Điểm, thôn Đồng Nhân, xã Hòa Tiến, huyện Yên Phong, tỉnh Bắc Ninh) | 2,000,000 | Chuyển TK cá nhân | |
Mã số 1676 | Bệnh nhân Sùng A Sèo, Thôn Kin Sáng Hồ, xã Pa Cheo, huyện Bát Xát, tỉnh Lào Cai. | 4,500,000 | Chuyển TK cá nhân | |
Mã số 1647 | Anh Thân Văn Ba và chị Nguyễn Thị Thỏa (thôn Thiết Nham, xã Minh Đức, huyện Việt Yên, tỉnh Bắc Giang) | 700,000 | Chuyển TK cá nhân | |
|
| 7,200,000 | Chuyển TK cá nhân Total | |
Mã số 1694 | Anh Đoàn Văn Hải, (làng Hiệp Hà, thị trấn Vân Canh, huyện Vân Canh, tỉnh Bình Định). | 14,150,000 | Bưu điện | |
Mã số 1665 | Anh Trần Viết Chữ – xóm 6, thôn Kênh, xã Tây Đô, huyện Hưng Hà, tỉnh Thái Bình | 10,200,000 | Bưu điện | |
Mã số 1692 | Ông Nguyễn Văn Năm, xóm 5, xã Mỹ Thành, huyện Yên Thành, tỉnh Nghệ An | 9,450,000 | Bưu điện | |
Mã số 1682 | Chị Võ Thị Lương – xóm 13, xã Hòa Hải, huyện Hương Khê, tỉnh Hà Tĩnh. | 8,500,000 | Bưu điện | |
Mã số 1696 | Ông Nguyễn Tùng Cương, ấp Hòa Thành, xã Xuân Hòa, huyện Kế Sách, tỉnh Sóc Trăng. | 6,940,000 | Bưu điện | |
Mã số 1693 | Ông Lê Văn Thương, tiểu khu 6, thị trấn Ái Tử, huyện Triệu Phong, tỉnh Quảng Trị. | 5,000,000 | Bưu điện | |
Mã số 1690 | Anh Nguyễn Duy Luân, xóm 7, xã Quỳnh Hậu, huyện Quỳnh Lưu, Nghệ An. | 4,050,000 | Bưu điện | |
Mã số 1299 | Anh Ngô Văn Thái (xóm Rừng Chùa, xã Phúc Trìu, TP. Thái Nguyên) | 3,200,000 | Bưu điện | |
Mã số 1689 | ông Trần Văn Sơn (anh rể của ông Tú), K54/14 đường Hải Phòng, TP Đà Nẵng | 2,650,000 | Bưu điện | |
Mã số 1681 | Chị Lê Thị Nhung (Xóm 2 Thanh Sơn, xã Đức Đồng, huyện Đức Thọ, Hà Tĩnh) | 2,150,000 | Bưu điện | |
Mã số 1667 | Chị Nguyễn Thanh Hường, Số nhà 264, ấp Xẻo Lá, thị trấn Châu Hưng, huyện Vĩnh Lợi, tỉnh Bạc Liêu. | 2,100,000 | Bưu điện | |
Mã số 1288 | Anh Lý A Thàng (thôn Thánh Thìn, xã Húc Động, huyện Bình Liêu, tỉnh Quảng Ninh) | 2,000,000 | Bưu điện | |
Mã số 1293 | Bà Hồ Thị Trưởng, số nhà 21, tổ 11, ấp Ngã Năm, xã Ngọc Thành, huyện Giồng Riềng, tỉnh Kiên Giang. | 2,000,000 | Bưu điện | |
Mã số 1684 | Chị Nguyễn Thị Hà, trú thôn Phước Hưng, xã Hòa Nhơn, huyện Hòa Vang, TP Đà Nẵng) | 2,000,000 | Bưu điện | |
Mã số 1666 | Bác Lê Thị Nga địa chỉ Khu 5, xã Tam Sơn, huyện Cẩm Khê, tỉnh Phú Thọ. | 1,700,000 | Bưu điện | |
Mã số 1342 | Em Nguyễn Đức Đạt (thôn Nhuận Đông, xã Bình Minh, huyện Bình Giang, tỉnh Hải Dương) | 1,500,000 | Bưu điện | |
Mã số 1685 | Anh Nguyễn Ngọc Hùng, thôn Nhan Biều 1, xã Triệu Thượng, huyện Triệu Phong, tỉnh Quảng Trị. | 1,300,000 | Bưu điện | |
Mã số 1680 | Chị Nguyễn Thị Tỉnh, thôn Yên Bình, xã Nghĩa Kỳ, huyện Tư Nghĩa, tỉnh Quảng Ngãi | 1,100,000 | Bưu điện | |
Mã số 1643 | Bà Hoàng Thị Hằng (xóm Vườn Thông, xã Động Đạt, huyện Phú Lương, tỉnh Thái Nguyên) | 1,050,000 | Bưu điện | |
Mã số 1677 |
| 900,000 | Bưu điện | |
Mã số 1658 | Chị Đỗ Thị Nhật (xóm Trường Sơn, xã Ngọc Lương, huyện Yên Thủy, Hòa Bình) | 700,000 | Bưu điện | |
Mã số 1668 | Anh Lê Phước Hậu, phòng trọ số 2, số nhà 432, khu vực Thạnh Mỹ, phường Thường Thạnh, quận Cái Răng, TP Cần Thơ | 700,000 | Bưu điện | |
Mã số 1652 | Em Trương Hoàng Khang | 600,000 | Bưu điện | |
Mã số 1645 | Chị Đậu Thị Hóa, xóm 11, xã Nghi Kiều, huyện Nghi Lộc, Nghệ An. ĐT: 0967.492.204 | 500,000 | Bưu điện | |
Mã số 1673 | Ông Trương Hoàng Phúc, ấp 16, xã Khánh Thuận, huyện U Minh, tỉnh Cà Mau. | 500,000 | Bưu điện | |
Mã số 1624 | Chị Nguyễn Thị Thúy (mẹ 2 bé Duy và Thảo). Địa chỉ : thôn Lương Sơn, xã Đông Sơn, huyện Chương Mỹ, Hà Nội. | 400,000 | Bưu điện | |
Mã số 1675 | Bà Nguyễn Thị Phượng, ấp 3, xã Tân Lợi Thạnh, huyện Giồng Trôm, tỉnh Bến Tre | 400,000 | Bưu điện | |
Mã số 1600 | Chị Vương Thị Tuyết (mẹ bé Đỗ Kiều Nhung ), Thôn Ngọc Than, xã Ngọc Mỹ, huyện Quốc Oai, Hà Nội. | 300,000 | Bưu điện | |
Mã số 1610 | Bà Nguyễn Thị Thanh Nguyệt, ấp 4, xã Nhơn Thạnh, TP Bến Tre, tỉnh Bến Tre. | 300,000 | Bưu điện | |
Mã số 1657 | Chị Trần Thị Hạnh, ở xóm Phú Tiến, xã Nghĩa Phú, huyện Nghĩa Đàn, Nghệ An. | 300,000 | Bưu điện | |
Mã số 1671 | Bà Lang Thị Hiên ở bản Yên Hòa, xã Hoa Sơn, huyện Anh Sơn, tỉnh Nghệ An | 300,000 | Bưu điện | |
Mã số 1679 | Anh Ngô Thanh Thủy, ở xóm Yên Hội, xã Đô Thành, huyện Yên Thành, Nghệ An. | 300,000 | Bưu điện | |
Mã số 1585 | Anh Nguyễn Vĩnh Lực – xóm 17, xã Mỹ Thành, Yên Thành, Nghệ An | 200,000 | Bưu điện | |
Mã số 1613 | Anh Lương Văn Nhân, ấp Hòa Lợi, xã Xuân Hòa, huyện Kế Sách, tỉnh Sóc Trăng. Điện thoại: 0968 017 278. | 200,000 | Bưu điện | |
Mã số 1614 | Anh Cao Văn Thoan (bác ruột, người nuôi nấng chị em Hằng): Thôn 7, xã Phú Định, huyện Bố Trạch, tỉnh Quảng Bình. | 200,000 | Bưu điện | |
Mã số 1639 |
| 200,000 | Bưu điện | |
Mã số 1646 | Chị Hồ Thị Giai (thôn Ruộng, xã Hướng Tân, huyện Hướng Hóa, tỉnh Quảng Trị). | 200,000 | Bưu điện | |
Mã số 1664 | Chị Nguyễn Thị Xuân Thủy – 241 Nguyễn Trường Tộ, Tân Thiện, thị xã La Gi, huyện Hàm Tân, tỉnh Bình Thuận) | 200,000 | Bưu điện | |
Mã số 1670 | Chị Trần Mai Trúc Dung - ấp Vĩnh Lộc, xã Vĩnh Bình, huyện Vĩnh Thạnh, TP. Cần Thơ. | 200,000 | Bưu điện | |
Mã số 1669 | Bà Nguyễn Thị Hiển – xóm Trung Nam, xã Quang Thành, Yên Thành, Nghệ An | 150,000 | Bưu điện | |
Mã số 1505 | Chị Nguyễn Thị Thư thôn Trai Trang, thị trấn Yên Mỹ, tỉnh Hưng Yên) | 100,000 | Bưu điện | |
Mã số 1506 | anh A Bền , làng Tân Rát, xã Ngọc Linh, huyện Đăk Glei, tỉnh Kon Tum. | 100,000 | Bưu điện | |
Mã số 1588 | Chị Đậu Thị Thu, xóm 3, xã Nam Lộc, huyện Nam Đàn, Nghệ An. | 100,000 | Bưu điện | |
Mã số 1609 | Chị Nguyễn Thị Mẫn – xóm 7, Nghi Vạn, Nghi Lộc, Nghệ An | 100,000 | Bưu điện | |
Mã số 1611 | Anh Nguyễn Đình Diệu: Thôn Nguyên Tiến, xã Thiệu Nguyên, huyện Thiệu Hóa, tỉnh Thanh Hóa. | 100,000 | Bưu điện | |
Mã số 1615 | Chị Trịnh Thị Chúc , địa chỉ: Khu 9, xã Tam Sơn, huyện Cẩm Khê, tỉnh Phú Thọ. | 100,000 | Bưu điện | |
Mã số 1616 | Bà Đinh Thị Giêng (bản Suối Quẻ, xã Phù Nham, huyện Văn Chấn, tỉnh Yên Bái) | 100,000 | Bưu điện | |
Mã số 1617 | Em Nguyễn Cẩm Thu – Khu vực 4, phường Ba Láng- quận Cái Răng | 100,000 | Bưu điện | |
Mã số 1618 | Cụ Hoàng Thị Kỷ: Khu 5, xã Vô Tranh, huyện Hạ Hòa, tỉnh Phú Thọ. | 100,000 | Bưu điện | |
Mã số 1619 | Bà Lê Thị Đào (78 tuổi, xóm An Nam, thôn An Thành , xã Nhơn Lộc, thị xã An Nhơn, tỉnh Bình Định). | 100,000 | Bưu điện | |
Mã số 1620 | Chị Danh Thị Liên, ấp Xóm Tro 2, xã Châu Hưng, huyện Thạnh Trị, tỉnh Sóc Trăng. | 100,000 | Bưu điện | |
Mã số 1621 | Chị Nguyễn Thị Dung (thôn Phú Đa, xã Đức Thượng, huyện Hoài Đức, Hà Nội) | 100,000 | Bưu điện | |
Mã số 1622 | Chị Sầm Thị Hồng (mẹ bé Chiến), xóm Mới, xã Nghĩa Xuân, huyện Quỳ Hợp, tỉnh Nghệ An. | 100,000 | Bưu điện | |
Mã số 1623 | Anh Châu A Linh (thôn Phình Hồ, xã Tảo Phời, huyện Cam Đường, tỉnh Lào Cai) | 100,000 | Bưu điện | |
Mã số 1625 | Chị Huỳnh Lệ Thủy, ấp Trung Hưng 3, xã Vĩnh Hưng A, huyện Vĩnh Lợi, tỉnh Bạc Liêu. | 100,000 | Bưu điện | |
Mã số 1626 | Anh Trần Minh Thành, K11 -25 Đỗ Quang, quận Thanh Khê, Đà Nẵng | 100,000 | Bưu điện | |
Mã số 1627 | Anh Bùi Văn Tài, thôn Hòa Bình, xã Thạch Thắng, huyện Thạch Hà, Hà Tĩnh. | 100,000 | Bưu điện | |
Mã số 1628 | Cụ Hồ Thị Diện (mẹ anh Nam) số 11/8 đường Hồ Xuân Hương, phường 14, quận Bình Thạnh, TPHCM. | 100,000 | Bưu điện | |
Mã số 1629 | Chị Nguyễn Thị Hồng (mẹ của bé Lê Đình Đồng), thôn Phúc Ấm 1, xã Đồng Tiến, huyện Triệu Sơn, tỉnh Thanh Hóa. | 100,000 | Bưu điện | |
Mã số 1630 | Em Triệu Thị Huyền (xóm Khuổi Uốn, xã Sảng Mộc, huyện võ Nhai, tỉnh Thái Nguyên) | 100,000 | Bưu điện | |
Mã số 1632 | Bà Nguyễn Thị Nhu (Thôn Gia Bắc, xã Tân Nghĩa, huyện Di Linh, tỉnh Lâm Đồng) | 100,000 | Bưu điện | |
Mã số 1633 | Bác Bàn Văn Rèn (Bản Suối Nậu, xã Liên Hòa, huyện Vân Hồ, tỉnh Sơn La | 100,000 | Bưu điện | |
Mã số 1634 | Bác Lê Thị Thư là bà nội cháu Nguyễn Thị Huyền, địa chỉ: Khu 3, xã Lâm Lợi, huyện Hạ Hòa, tỉnh Phú Thọ. | 100,000 | Bưu điện | |
Mã số 1636 | Chị Vũ Thị Hoài, khu dân cư Lam Sơn, thị trấn Vĩnh Bảo, Hải Phòng. | 100,000 | Bưu điện | |
Mã số 1637 | Anh Nguyễn Văn Minh: Thôn Cao Cựu, xã Quảng Hòa, thị xã Ba Đồn, tỉnh Quảng Bình. | 100,000 | Bưu điện | |
Mã số 1638 | Ông Lê Đức Khương: Xóm 2, xã Thọ Thế, huyện Triệu Sơn, tỉnh Thanh Hóa | 100,000 | Bưu điện | |
Mã số 1655 | Anh Nguyễn Văn Long, số nhà E13/21C, ấp 5 xã Vĩnh Lộc B, huyện Bình Chánh, TPHCM. | 100,000 | Bưu điện | |
Mã số 1656 |
| 100,000 | Bưu điện | |
Mã số 1660 | Chị Dương Thị Thủy (tổ dân phố Úc Sơn, thị trấn Hương Sơn, huyện Phú Bình, tỉnh Thái Nguyên) | 100,000 | Bưu điện | |
Mã số 1662 | Chị Trịnh Thị Hải, xóm 2, xã Hợp Thắng, huyện Triệu Sơn, tỉnh Thanh Hóa | 100,000 | Bưu điện | |
Mã số 1663 | Em Phan Thị Hồng Thơm - thôn Hợp Phát, xã Đức Giang, huyện Vũ Quang, Hà Tĩnh. | 100,000 | Bưu điện | |
Mã số 1683 | Chị Mai Kim Hoa (thôn Hoàng, xã Trịnh Xá, TP. Phủ Lí, tỉnh Hà Nam) | 100,000 | Bưu điện | |
Mã số 1206 | Chị Danh Thị Tươi - ngụ Ấp 6, xã Khánh Lâm, huyện U Minh, tỉnh Cà Mau. | 100,000 | Bưu điện | |
Mã số 1408 | Em Nguyễn Thị Ngọc, thôn Phong Triều, xã Nam Triều, huyện Phú Xuyên, TP. Hà Nội | 100,000 | Bưu điện | |
|
| 92,190,000 | Bưu điện Total | |
|
| 1,121,415,000 | Grand Total |
Các phóng viên tại các địa phương của Báo điện tử Dân trí sẽ sớm chuyển đến tận tay các hoàn cảnh được giúp đỡ.
Thay mặt các gia đình nhận được sự giúp đỡ trên, Quỹ Nhân Ái báo Điện tử Dân trí xin gửi tới bạn đọc lời biết ơn chân thành! Rất mong tiếp tục nhận được sự quan tâm, giúp đỡ của quý vị trong thời gian tới.
Ban quản lý Quỹ Nhân Ái
(quynhanai@dantri.com.vn