Thông báo kết chuyển Quỹ Nhân ái tuần 3 tháng 9/2018
(Dân trí) - Hôm nay, Quỹ Nhân ái Báo Điện tử Dân trí đã làm thủ tục kết chuyển số tiền: 1,475,040,000 đồng đến các gia đình có hoàn cảnh khó khăn mà bạn đọc đã gửi về Quỹ trong tuần qua.
Trong tuần, Quỹ Nhân Ái sẽ thực hiện việc chuyển tiền đến các hoàn cảnh theo danh sách chi tiết sau:
NGƯỜI NHẬN | ĐỊA CHỈ | SỐ TiỀN | CHUYỂN |
Mã số 3053 | Chị Lý Lan Hương, (ấp Giồng Chùa B, xã An Hiệp, huyện Châu Thành, tỉnh Sóc Trăng) | 16,800,000 | Vp Miền Nam |
Mã số 3066 | Bà Nguyễn Thị Ngọc Ánh, khoa Hồi sức Phẫu thuật Tim, Bệnh viện Chợ Rẫy, TPHCM | 235,950,000 | Vp Miền Nam |
252,750,000 | Vp Miền Nam Total | ||
Mã số 3060 | Chị Nguyễn Thị Hồng (SN 1984), trú thôn Phú Hội, xã An Ninh Đông, huyện Tuy An, tỉnh Phú Yên. | 28,050,000 | Vp Đà Nẵng |
28,050,000 | Vp Đà Nẵng Total | ||
Mã số 3055 | Bà Hồ Thị Sa, xã Thiện Mỹ, huyện Trà Ôn, tỉnh Vĩnh Long | 8,400,000 | Vp Cần Thơ |
Mã số 3063 | Chị Đặng Thị Hồng Anh (số nhà tạm trú đường Trần Huỳnh, khóm 1, phường 7, TP Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu) | 68,500,000 | Vp Cần Thơ |
76,900,000 | Vp Cần Thơ Total | ||
Mã số 3046 | Hỗ trợ điểm trường Nậm Đang, Trường phổ thông THCS Nam Cao, huyện Bảo Lâm, tỉnh Cao Bằng | 10,100,000 | Tòa soạn |
Mã số 3047 | Hỗ trợ Trường PTDTBT THCS Nà Ớt, xã Nà Ớt, huyện Mai Sơn, tỉnh Sơn La | 100,000 | Tòa soạn |
Mã số 3052 | Hỗ trợ Trường PTDTBT THCS Tà Hộc, xã Tà Hộc, huyện Mai Sơn, tỉnh Sơn La | 10,800,000 | Tòa soạn |
21,000,000 | Tòa soạn Total | ||
Mã số 3056 | Chị Bùi Thị Lan (Đội 3, Quần Liêu, xã Nghĩa Sơn, huyện Nghĩa Hưng, tỉnh Nam Định) | 5,800,000 | Pv Phạm Oanh |
Mã số 3048 | Anh Nguyễn Văn Mưa (em họ bác Vị): thôn 5, thị trấn Lai Cách, huyện Cẩm Giàng, tỉnh Hải Dương | 1,300,000 | Pv Phạm Oanh |
Mã số 3058 | Chị Nguyễn Thị Phượng (xóm 10, Liên Minh, xã Hải Minh, huyện Hải Hậu, tỉnh Nam Định) | 4,000,000 | Pv Phạm Oanh |
Mã số 3062 | Chú Phạm Văn Mô (Xóm 33, xã Hải Minh, huyện Hải Hậu, tỉnh Nam Định) | 31,750,000 | Pv Phạm Oanh |
Mã số 3064 | Bác Dương Mạnh Cường (thôn 5, xã Quảng Châu, TP. Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên) | 56,000,000 | Pv Phạm Oanh |
Mã số 3067 | Chị Tô Thị Định (Thôn Quéo, xã Phú Nhuận, huyện Lục Ngạn, tỉnh Bắc Giang) | 229,200,000 | Pv Phạm Oanh |
Mã số 3069 | Chị Vũ Thị Lư (thôn Đào Xá, xã An Đồng, huyện Quỳnh Phụ, tỉnh Thái Bình) | 257,220,000 | Pv Phạm Oanh |
Mã số 3070 | Chị Phạm Thị Quyến (thôn Phú Khê, xã Thái Học, huyện Bình Giang, tỉnh Hải Dương) | 172,000,000 | Pv Phạm Oanh |
757,270,000 | Pv Phạm Oanh Total | ||
Mã số 3065 | Chị Nguyễn Thị Vinh (mẹ em Tú), xóm 7, xã Nghi Vạn, huyện Nghi Lộc, tỉnh Nghệ An | 44,970,000 | Pv Nguyễn Duy |
44,970,000 | Pv Nguyễn Duy Total | ||
Mã số 3057 | Anh Nguyễn Khắc Thủy, xóm Trại, thôn Phú Mỹ, xã Ngọc Mỹ, huyện Quốc Oai, tp Hà Nội | 5,100,000 | PV Hương Hồng |
Mã số 3061 | Anh Nguyễn Văn Vĩ, thôn Trại Đát, xã Tuân Lộ, huyện Sơn Dương, tỉnh Tuyên Quang | 101,500,000 | PV Hương Hồng |
106,600,000 | PV Hương Hồng Total | ||
Mã số 3059 | Chị Đinh Thị Hạnh (Tiểu khu 6, thị trấn Quy Đạt, huyện Minh Hóa, Quảng Bình) | 10,070,000 | PV Đặng Tài |
Mã số 3068 | Chị Hoàng Thị Thùy Linh (Mẹ cháu Dung, TDP Diêm Tân, phường Đức Ninh Đồng, TP Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình) | 138,060,000 | PV Đặng Tài |
148,130,000 | PV Đặng Tài Total | ||
Mã số 3071 | Cô giáo Hồ Thị Tiến (Thôn Khe Me, xã Linh Thượng, huyện Gio Linh, tỉnh Quảng Trị). | 15,320,000 | Pv Đăng Đức |
15,320,000 | Pv Đăng Đức Total | ||
Mã số 3042 | Chị Lê Thị Hiền, đội 2, thôn Tân Lợi, xã Đông Tân, TP. Thanh Hóa | 2,300,000 | Pv Nguyễn Thùy |
2,300,000 | Pv Nguyễn Thùy Total | ||
Mã số 3016 | Chị Phạm Thị Thúy Mai, khu 11, tổ 3, thị trấn Thanh Ba, huyện Thanh Ba, tỉnh Phú Thọ | 1,200,000 | Chuyển TK cá nhân |
Mã số 2999 | Chị Trần Thị Ngoạn (Xóm Thị Tứ, xã Tân Thành, huyện Yên Thành, tỉnh Nghệ An) | 1,000,000 | Chuyển Tk cá nhân |
Mã số 3019 | Anh Trần Hưng Khánh, xóm 6, xã Thanh Mai, huyện Thanh Chương (Nghệ An) | 100,000 | Chuyển TK cá nhân |
Mã số 3020 | Anh Đặng Văn Phi, thôn Tân Phú, xã Suối Bạc, huyện Sơn Hòa, tỉnh Phú Yên. | 100,000 | Chuyển TK cá nhân |
Mã số 3021 | Chị Nguyễn Thị Hà (trú thôn Thanh Sơn, xã Ea Pô, huyện Cư Jút, tỉnh Đắk Nông) | 200,000 | Chuyển TK cá nhân |
Mã số 3036 | Ông Hà Phúc Thanh, hiện đang chăm vợ điều trị tại Bệnh viện Phục hồi chức năng TP Đà Nẵng | 1,100,000 | Chuyển TK cá nhân |
Mã số 3014 | Em Dương Thị Lan (thôn Quyết Thắng, xã Đồng Tân, huyện Hiệp Hòa, tỉnh Bắc Giang) | 800,000 | Chuyển TK cá nhân |
Mã số 3045 | Anh Phạm Văn Việt, bố của bé Phạm Yến Nhi (Đội 6, Đồng Lạc, Nghĩa Lạc, Nghĩa Hưng, Nam Định) | 1,600,000 | Chuyển TK cá nhân |
Mã số 3029 | Anh Nguyễn Văn Thiêm (anh trai của chị Mềm) thôn Hà Lý, xã Hùng Dũng, huyện Hưng Hà, Thái Bình | 700,000 | Chuyển Tk cá nhân |
Mã số 3050 | Em Phạm Thị Thu Thảo, trú tại thôn Hà Tây 2, xã Điện Hòa, Điện Bàn, Quảng Nam). | 3,400,000 | Chuyển TK cá nhân |
Mã số 3054 | Thầy Lê Đức Lộc (ngụ khu phố 4, phường Tân An, thị xã Lagi, tỉnh Bình Thuận) | 1,600,000 | Chuyển TK cá nhân |
11,800,000 | Chuyển TK cá nhân Total | ||
Mã số 3026 | Anh Võ Thanh Nhủ (Ấp 2, xã Nguyễn Phích, huyện U Minh, tỉnh Cà Mau) | 1,500,000 | Bưu điện |
Mã số 3051 | Chị Trần Thị Xuân (trú xóm 13, xã Quỳnh Thanh, huyện Quỳnh Lưu, tỉnh Nghệ An | 1,400,000 | Bưu điện |
Mã số 3049 | Chị Nguyễn Thị Mỹ Phương (trú thôn tổ 2, khối Trung Lương, thị trấn Bồng Sơn, huyện Hoài Nhơn, tỉnh Bình Định) | 1,100,000 | Bưu điện |
Mã số 3041 | Chị Nguyễn Thị Phúc (trú thôn Mỹ Hòa, xã Đức Minh, huyện Đắk Mil, tỉnh Đắk Nông) | 700,000 | Bưu điện |
Mã số 3044 | Anh Hồ Văn Vốc , thôn Pa Hy, xã Tà Long, huyện Đakrông, tỉnh Quảng Trị | 700,000 | Bưu điện |
Mã số 3034 | Chị Trương Thị Thùy Trang (mẹ nuôi bé Trương Hữu Thắng) | 600,000 | Bưu điện |
Mã số 3037 | Chị Nguyễn Thị Nga (thôn Lão Cầu, xã Văn Phú, huyện Nho Quan, tỉnh Ninh Bình) | 600,000 | Bưu điện |
Mã số 3031 | Chị Nguyễn Thị Thanh (xóm Tây Canh, xã Đức Thành, huyện Yên Thành, tỉnh Nghệ An) | 400,000 | Bưu điện |
Mã số 3043 | Chị Chu Thị Yến (Số nhà 76, Tổ 1, phường Nguyễn Trãi, TP. Hà Giang) | 400,000 | Bưu điện |
Mã số 3013 | Dì Lê Thị Thi, xã Bình Thanh Tây, huyện Bình Sơn, tỉnh Quảng Ngãi ; | 300,000 | Bưu điện |
Mã số 2066 | Bà Thạch Thị Khanh Ni (mẹ bệnh nhân Thạch Thị Thanh Liến) | 200,000 | Bưu điện |
Mã số 2069 | Chị Nguyễn Thị Năm, xóm 5, xã Xuân Tường, huyện Thanh Chương, Nghệ An. | 200,000 | Bưu điện |
Mã số 3022 | Bà Lê Thị Hòa (còn gọi là bà Ngác) Đội 14, xã Yên Chính, huyện Ý Yên, tỉnh Nam Định | 200,000 | Bưu điện |
Mã số 3024 | Em Trần Đức Phương (thôn Đô Thượng 3, xã Xuân Vân, huyện Yên Sơn, tỉnh Tuyên Quang) | 200,000 | Bưu điện |
Mã số 3018 | Chị Phạm Thị Lạp (thôn Quàn, xã Bình Xuyên, huyện Bình Giang, tỉnh Hải Dương) | 150,000 | Bưu điện |
Mã số 1710 | Anh Trần Văn Tung (thôn Cốc Ngang, xã Phạm Ngũ Lão, huyện Kim Động, tỉnh Hưng Yên) | 100,000 | Bưu điện |
Mã số 2969 | Chị Đỗ Thị Hảo (mẹ cháu Việt, thôn An Mô, xã Triệu Long, huyện Triệu Phong, tỉnh Quảng Trị). | 100,000 | Bưu điện |
Mã số 3015 | Dì Dương Thị Thùy Trang - mẹ anh Nguyễn Ngọc Đệ (kiệt 105 đường Minh Mạng, tổ 1, khu vực 2, phường Thủy Xuân, TP Huế) | 100,000 | Bưu điện |
Mã số 3017 | Ông Lưu Ngọc Tường, xóm 8, xã Diễn Phú, huyện Diễn Châu, tỉnh Nghệ An | 100,000 | Bưu điện |
Mã số 3023 | Ông Ngô Văn Hồng (Trú tại thôn 4, xã Hòa Phú, huyện Chư Pah, Gia Lai) | 100,000 | Bưu điện |
Mã số 3025 | Anh Bùi Ngọc Bình và chị Đào Thị Thu (thôn Bình Long, xã Gio Bình, huyện Gio Linh, tỉnh Quảng Trị). | 100,000 | Bưu điện |
Mã số 3027 | Anh Lê Văn Toàn – Khu vực Thới Hưng, phường Long Hưng, quận Ô môn, TP Cần Thơ. ĐT: 0123.976.8943 | 100,000 | Bưu điện |
Mã số 3028 | Anh Nguyễn Văn Thiêm (trú bản Rào Con, xã Sơn Trạch, huyện Bố Trạch, Quảng Bình) | 100,000 | Bưu điện |
Mã số 3032 | Anh Sung Văn Tụa (bản Chim, xã Nhi Sơn, huyện Mường Lát, tỉnh Thanh Hóa). | 100,000 | Bưu điện |
Mã số 3033 | Ông Đặng Văn Đang (SN 1947), Khu phố Mỹ Lệ Tây, thị trấn Phú Thứ , huyện Tây Hòa, tỉnh Phú Yên. | 100,000 | Bưu điện |
Mã số 3035 | Bà Nguyễn Thị Đào - ấp Hòa Thành, xã Thuận Hòa, huyện Kế Sách, tỉnh Sóc Trăng. | 100,000 | Bưu điện |
Mã số 3038 | Bà Dương Thị Vọng, thôn Quế Sơn, xã Thái Sơn, huyện Hiệp Hòa, tỉnh Bắc Giang. | 100,000 | Bưu điện |
Mã số 3039 | Anh Lưu Sinh Hết (cha bé Lưu Tấn Phước), | 100,000 | Bưu điện |
9,950,000 | Bưu điện Total | ||
1,475,040,000 | Grand Total |