Thông báo kết chuyển Quỹ Nhân ái tuần 3 tháng 9/2017
(Dân trí) - Hôm nay, Quỹ Nhân ái Báo Điện tử Dân trí đã làm thủ tục kết chuyển số tiền: 581,810,700 đồng đến các gia đình có hoàn cảnh khó khăn mà bạn đọc đã gửi về Quỹ trong tuần qua.
Trong tuần, Quỹ Nhân Ái sẽ thực hiện việc chuyển tiền đến các hoàn cảnh theo danh sách chi tiết sau:
NGƯỜI NHẬN | ĐỊA CHỈ | SỐ TiỀN | CHUYỂN |
Mã số 2619 | Bệnh nhân Nguyễn Chiến Tuyến, khoa Nhiễm Việt – Anh, Bệnh viện Bệnh Nhiệt Đới, TPHCM (vui lòng liên hệ Phòng công tác Xã hội để đóng tạm ứng cho người bệnh) | 400,000 | Vp Miền Nam |
Mã số 2661 | Chị Nguyễn Thị Kim Thùy (mẹ bé Lê Thục Đoan) | 6,850,000 | Vp Miền Nam |
Mã số 2670 | Chị H Đuy (mẹ Y Bin), thôn Bon R’cập, xã Nâm Nung, huyện Krông Nô, tỉnh Đăk Nông (hiện bé đang điều trị tại Khoa Nhi, bệnh viện Mắt TPHCM) | 59,435,000 | Vp Miền Nam |
Mã số 2677 | Anh Đoàn Ngọc Thuận, khoa Ngoại Tiêu hóa, Bệnh viện Chợ Rẫy, TPHCM | 39,325,000 | Vp Miền Nam |
106,010,000 | Vp Miền Nam Total | ||
Mã số 2675 | Chị Trương Thị Phượng (vợ anh Lộc) ở thôn Chi Lệ, xã Sơn Lộc, huyện Can Lộc, tỉnh Hà Tĩnh. | 57,825,000 | Vp Hà Tĩnh |
57,825,000 | Vp Hà Tĩnh Total | ||
Mã số 2671 | Ông Hà Yên, thôn Ngũ Đông, xã Điện Thắng Nam, thị xã Điện Bàn, Quảng Nam | 40,415,000 | VP Đà Nẵng |
Mã số 2673 | Chị Võ Thị Thỏa (em Hồ Duy Phước đang điều trị tại Khoa Chấn thương Chỉnh hình, Bệnh viện Đa khoa tỉnh Đắk Lắk). | 39,445,000 | VP Đà Nẵng |
Mã số 2678 | Anh Nguyễn An (chồng chị Viễn), trú tại Đội 2, thôn Cồn Sẻ, Quảng Lộc, thị xã Ba Đồn – Quảng Bình. | 5,060,000 | VP Đà Nẵng |
84,920,000 | VP Đà Nẵng Total | ||
Mã số 2669 | Em Thạch Thái, tổ 6 ấp Đông Hoà 2, xã Đông Thành, thị xã Bình Minh, tỉnh Vĩnh Long | 47,685,000 | Vp Cần Thơ |
47,685,000 | Vp Cần Thơ Total | ||
Mã số 2320 | Giúp đỡ đồng bào miền Trung bị lũ lụt | 10,550,000 | Tòa soạn |
Mã số 2631 | Hỗ trợ đồng bào miền núi các tỉnh phía Bắc bị lũ quét | 3,700,000 | Tòa soạn |
Mã số 2674 | Hỗ trợ xây dựng nhà công vụ cho giáo viên trường mầm non Phong Dụ Thượng, xã Phong Dụ Thượng, huyện Văn Yên, tỉnh Yên Bái | 23,300,700 | Tòa soạn |
Mã số tre mam non Trong Gau Bua | tre mam non Trong Gau Bua Total | 5,700,000 | Tòa soạn |
43,250,700 | Tòa soạn Total | ||
Mã số 2663 | Chị Dương Thị Lệ, thôn Thích Chung, xã Bá Hiến, huyện Bình Xuyên, tỉnh Vĩnh Phúc. | 10,770,000 | PV Thế Nam |
Mã số 2666 | Bà Nguyễn Thị Bưởi (mẹ của bệnh nhân Hoàng Văn Hiếu), ở xã Nghĩa Bình, huyện Nghĩa Hưng, tỉnh Nam Định. | 5,850,000 | PV Thế Nam |
Mã số 2672 | Bà Lê Thị Thuận, xóm Cộng Hòa, thôn Đọi Tam, xã Đọi Sơn, huyện Duy Tiên, tỉnh Hà Nam. | 57,305,000 | PV Thế Nam |
73,925,000 | PV Thế Nam Total | ||
Mã số 2676 | Chị Lê Thị Thu Hà, Khu phố 11, thành phố Đông Hà, tỉnh Quảng Trị. | 56,195,000 | Chuyển TK cá nhân |
56,195,000 | Chuyển TK cá nhân Total | ||
Mã số 2665 | Chị Hồ Mỹ Tiên, ngụ ấp 13, xã Khánh Thuận, huyện U Minh, tỉnh Cà Mau | 24,240,000 | Bưu điện |
Mã số 2667 | Anh Nguyễn Đình Văn (bố em Hoa), thôn Việt Yên, xã Việt Xuyên, Thạch Hà, Hà Tĩnh). | 18,350,000 | Bưu điện |
Mã số 2664 | Chị Nguyễn Thị Dung (xóm Hồng Vịnh, thị trấn Nghèn, huyện Can Lộc, Hà Tĩnh) | 9,720,000 | Bưu điện |
Mã số 2668 | Cô Phan Thị Hoa (thôn Đắk Kual 6, xã Đắk N’Dung, huyện Đắk Song, tỉnh Đắk Nông) | 8,550,000 | Bưu điện |
Mã số 2656 | Bà Phạm Thị Sáu - ấp Xuân Thọ, xã Vĩnh Tường, huyện Vị Thủy, tỉnh Hậu Giang. | 6,100,000 | Bưu điện |
Mã số 2660 | Chị Nguyễn Thị Dương, thôn Lộc Hạ, xã An Thủy, huyện Lệ Thủy, tỉnh Quảng Bình | 5,970,000 | Bưu điện |
Mã số 2662 | Anh Đặng Văn Thân ở xóm 1, xã Diễn Bình, Diễn Châu, Nghệ An. | 4,650,000 | Bưu điện |
Mã số 2658 | Chị Nguyễn Thị Lan: Thôn 1, xã Nga Thắng, huyện Nga Sơn, tỉnh Thanh Hóa. | 3,950,000 | Bưu điện |
Mã số 2657 | Chị Ngô Thị Nguyên, xóm Kho, thôn Mỗ Xá, xã Phú Nam An, huyện Chương Mỹ, TP Hà Nội. | 2,770,000 | Bưu điện |
Mã số 2597 | Chị Sầm Thị Xuân, xóm Nà Đứa, xã Thượng Hà, huyện Bảo Lạc, tỉnh Cao Bằng. | 2,700,000 | Bưu điện |
Mã số 2601 | Anh Hoàng Văn Tiến, thôn 10, xã Cẩm Trung, huyện Cẩm Xuyên, tỉnh Hà Tĩnh. | 2,500,000 | Bưu điện |
Mã số 2648 | Chị Bùi Thị Mai, xóm Bình, xã Vĩnh Hùng, huyện Vĩnh Lộc, tỉnh Thanh Hóa | 2,200,000 | Bưu điện |
Mã số 2654 | Chị Lưu Thị Bê, khối phố Xuyên Tây 2, thị trấn Nam Phước, huyện Duy Xuyên, Quảng Nam. | 2,050,000 | Bưu điện |
Mã số 2659 | Ông Nguyễn Văn Ngự, thôn Tân Bình, xã Vĩnh Chấp, huyện Vĩnh Linh, tỉnh Quảng Trị. | 1,950,000 | Bưu điện |
Mã số 2634 | Bà: Đậu Thị Hợi (Bà ngoại Thanh Trúc) | 1,150,000 | Bưu điện |
Mã số 2653 | Anh Lê Văn Tình, ấp Tân Long, xã Long Thạnh, huyện Vĩnh Lợi, tỉnh Bạc Liêu. | 1,100,000 | Bưu điện |
Mã số 2561 | Ông Châu Văn Nò (ông nội cháu Châu Đức Dũng), địa chỉ: số 24 kiệt 73 đường Đặng Văn Ngữ, TP Huế | 1,000,000 | Bưu điện |
Mã số 2080 | Chú Đoàn Văn Cò (thôn Xuân Mang, xã Tuấn Hưng, huyện Kim Thành, tỉnh Hải Dương). | 800,000 | Bưu điện |
Mã số 2643 | Bà Nguyễn Thị Cúc (61 tuổi, trú 509 đường Chi Lăng, tổ 11, khu vực 4, phường Phú Hậu, TP Huế) | 800,000 | Bưu điện |
Mã số 2635 | Anh Ngô Văn Sỹ (thôn Ninh Giang, xã Buôn Chóah, huyện Krông Nô, tỉnh Đắk Nông) | 750,000 | Bưu điện |
Mã số 2651 | Anh Nguyễn Cảnh Hương, trú xóm Trường Long, xã Thanh Tùng, huyện Thanh Chương, Nghệ An | 650,000 | Bưu điện |
Mã số 2642 | Chị Lê Thị Phượng (thôn Thanh Nhứt, xã Cẩm Thanh, TP Hội An, Quảng Nam) | 600,000 | Bưu điện |
Mã số 2655 | Chị Trịnh Thị Kim Hương, địa chỉ: 2344/3 ấp Tam Hòa, xã Hiệp Hòa, TP Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai. | 550,000 | Bưu điện |
Mã số 2614 | Chú Nguyễn Thanh Sơn (thôn 7, xã Nhân Cơ, huyện Đắk R’Lấp, tỉnh Đắk Nông) | 500,000 | Bưu điện |
Mã số 2615 | cụ Trịnh Châu (SN 1930, Tổ 2 thôn Thái Đông, xã Bình Nam, Thăng Bình, Quảng Nam) | 500,000 | Bưu điện |
Mã số 2618 | Chị Phạm Thị Hoa (vợ anh Lê Đức Anh), địa chỉ xóm Sa Lộc, thôn Di Lộc, xã Quảng Tùng, huyện Quảng Trạch, tỉnh Quảng Bình | 500,000 | Bưu điện |
Mã số 2623 | chị Nguyễn Thị Mỹ (mẹ bé Thành Phúc) khu phố 5, phường Phú Trinh, thành phố Phan Thiết, tỉnh Bình Thuận | 500,000 | Bưu điện |
Mã số 2641 | Em Lâm Văn Na – Lớp DH15 KT1, Khoa Kinh tế quản trị kinh doanh, trường ĐH An Giang. ĐT: 01699.677.067 hoặc số nhà 11 - ấp Bún Bình Thiên, xã Quốc Thái, huyện An Phú, Tỉnh An Giang | 500,000 | Bưu điện |
Mã số 2652 | Chị Nguyễn Ngọc Thiên Thảo (trú K126/4, Dũng Sĩ Thanh Khê, phường Thanh Khê Tây, quận Thanh Khê, TP Đà Nẵng) | 500,000 | Bưu điện |
Mã số 2611 | Anh Đoàn Mạnh Lâm: số nhà 12, phố Hàng Cót, phường Hàng Mã, quận Hoàn Kiếm, Hà Nội. | 400,000 | Bưu điện |
Mã số 2649 | Chị Mai Thị Thúy, xóm Thái Học, xã Trực Cường, huyện Trực Ninh, tỉnh Nam Định. ĐT 0168 929 4175 | 400,000 | Bưu điện |
Mã số 2650 | Anh Nguyễn Văn Lộc (cha bé Như Ngọc) 779/8 Hưng Phú, khu phố 4, phường 9, quận 8, TPHCM | 400,000 | Bưu điện |
Mã số 2646 | Chị Phan Thị Đào (SN 1982, thôn Liên Tiến, xã Mai Phụ, huyện Lộc Hà, Hà Tĩnh). | 350,000 | Bưu điện |
Mã số 2647 | Anh Võ Quang Minh, ấp Long Vân, xã Tân Thiềng, huyện Chợ Lách, Bến Tre). | 350,000 | Bưu điện |
Mã số 2141 | Chị Trần Thị Thuyến, số 241/22 Tân Hòa Đông, phường 14, quận 6, TPHCM | 300,000 | Bưu điện |
Mã số 2638 | Bà Lê Thị Leo, | 250,000 | Bưu điện |
Mã số 2256 | Bà Hồ Thị Duyệt (ở thôn 7, xã Gio Hải, huyện Gio Linh, tỉnh Quảng Trị). | 200,000 | Bưu điện |
Mã số 2257 | Ông: Huỳnh Văn Thương, ngụ ấp Phú Long, xã Tân Phú, huyện Tam Bình, tỉnh Vĩnh Long. | 200,000 | Bưu điện |
Mã số 2258 | Anh Nguyễn Văn Mười (Thôn Lương Phúc, xã Việt Long, huyện Sóc Sơn, Hà Nội) | 200,000 | Bưu điện |
Mã số 2259 | Chị Trương Thị Liệu (thôn Việt Yên, xã Việt Xuyên, Thạch Hà, Hà Tĩnh) | 200,000 | Bưu điện |
Mã số 2260 | Chị Trần Thị Khánh Ly (thôn Bình Phiên, xã Ngọc Liên, huyện Cẩm Giàng, tỉnh Hải Dương) | 200,000 | Bưu điện |
Mã số 2261 | Bà Mai Thị Loan (bà nội hai cháu), xóm Xuân Sơn, Nghi Thạch, Nghi Lộc, Nghệ An | 200,000 | Bưu điện |
Mã số 2262 | Anh Nguyễn Văn Thanh xóm Nghĩa Bắc, xã Quỳnh Nghĩa, huyện Quỳnh Lưu (Nghệ An). | 200,000 | Bưu điện |
Mã số 2263 | Chị Lê Thị Bính thôn Trà Lộc, xã Hải Xuân, huyện Hải Lăng, tỉnh Quảng Trị. | 200,000 | Bưu điện |
Mã số 2264 | Anh Bùi Văn Tám (thôn Trò, xã Hợp Kim, huyện Kim Bôi, tỉnh Hòa Bình) | 200,000 | Bưu điện |
Mã số 2557 | Em Hà Thị Hoàn (Khu 3, xã Hương Nha, huyện Tam Nông, Phú Thọ) | 200,000 | Bưu điện |
Mã số 2612 | Anh Nguyễn Văn Thân (khu B 3 tầng, Tổ 9, phường Nguyễn Phúc, TP. Yên Bái, tỉnh Yên Bái) | 200,000 | Bưu điện |
Mã số 2644 | Anh Nguyễn Tiến Viễn, thôn Lục Liễu Trên, xã Hợp Đức, huyện Tân Yên, tỉnh Bắc Giang. | 150,000 | Bưu điện |
Mã số 2265 | Anh: Trần Văn Long: Thôn Trung Quán, xã Duy Ninh, huyện Quảng Ninh, tỉnh Quảng Bình. | 100,000 | Bưu điện |
Mã số 2266 | Anh Nguyễn Văn Bình (trú tổ 31, Chơn Tâm 1B6, phường Hòa Khánh Nam, quận Liên Chiểu, TP Đà Nẵng) | 100,000 | Bưu điện |
Mã số 2267 | Bà Nguyễn Thị Thuận, thôn Doãn Thượng, Xã Xuân Lâm, Thuận Thành, Bắc Ninh. | 100,000 | Bưu điện |
Mã số 2268 | Bà Võ Thị Hằng, ngụ ấp Đồng Điền, xã Ninh Thới, huyện Cầu Kè, tỉnh Trà Vinh. | 100,000 | Bưu điện |
Mã số 2269 | Anh Nguyễn Văn Trường (ở xóm 2, xã Xuân Tiến, huyện Xuân Trường, Nam Định) | 100,000 | Bưu điện |
Mã số 2270 | Bà Trần Thị Thanh (khu phố 1, thị trấn Đức Thọ, huyện Đức Thọ, Hà Tĩnh) | 100,000 | Bưu điện |
Mã số 2271 | Ông Đỗ Văn Bính (thôn Hoàng Trung, xã Hồng Dương, huyện Thanh Oai, Hà Nội) | 100,000 | Bưu điện |
Mã số 2533 | Chị Phan Thị Lợi - xóm 7, Đông Tây Hồ, Phúc Thành, Yên Thành, Nghệ An | 100,000 | Bưu điện |
Mã số 2535 | Chị Nguyễn Thị Thảo (thôn Lôi Khê, xã Hồng Khê, huyện Bình Giang, Hải Dương) | 100,000 | Bưu điện |
Mã số 2624 | Em Nông Thị Hường (khu 7, xã Sơn Dương, huyện Lâm Thao, tỉnh Phú Thọ) | 100,000 | Bưu điện |
Mã số 2640 | Chị Nguyễn Thị Sáu, xóm 6, xã Diễn Đồng, huyện Diễn Châu, Nghệ An. | 100,000 | Bưu điện |
112,000,000 | Bưu điện Total | ||
581,810,700 | Grand Total |