Thông báo kết chuyển Quỹ Nhân ái tuần 3 tháng 2/2017
(Dân trí) - Hôm nay, Quỹ Nhân ái Báo Điện tử Dân trí đã làm thủ tục kết chuyển số tiền: 743,980,000 đồng đến các gia đình có hoàn cảnh khó khăn mà bạn đọc đã gửi về Quỹ trong tuần qua.
Trong tuần, Quỹ Nhân Ái sẽ thực hiện việc chuyển tiền đến các hoàn cảnh theo danh sách chi tiết sau:
NGƯỜI NHẬN | ĐỊA CHỈ | SỐ TiỀN | CHUYỂN |
Mã số 2402 | 'Bà Trần Thị Tư (bà ngoại của bé Nguyễn Minh Khoa) khoa Ngoại Thần kinh, Bệnh viện Chợ Rẫy, TPHCM (sắp tới bé sẽ chuyển sang Bệnh viện Phạm Ngọc Thạch tiếp tục điều trị lao) | 900,000 | Vp Miền Nam |
Mã số 2440 | Chị Nguyễn Thị Bích Loan, thôn Mỹ Phú, xã Hòa Mỹ Tây, huyện Tây Hòa, tỉnh Phú Yên | 63,200,000 | Vp Miền Nam |
64,100,000 | Vp Miền Nam Total | ||
Mã số 2439 | Anh Điểu Hoang - Trưởng buôn Bù Srei, xã Đắk Ru, huyện Đắk R'Lấp, tỉnh Đắk Nông | 28,980,000 | Vp Đà Nẵng |
Mã số 2443 | Chị Hoàng Thị Sương (vợ anh Nguyễn Thanh Bình): thôn Hướng Quảng, xã Hương Bình, thị xã Hương Trà, tỉnh Thừa Thiên Huế | 18,915,000 | Vp Đà Nẵng |
47,895,000 | Vp Đà Nẵng Total | ||
Mã số 2435 | Em Nguyễn Thị Kiều Trinh, ngụ ấp 4, xã Bình Thới, huyện Bình Đại, tỉnh Bến Tre. Điện thoại: 01213.996.844 | 62,325,000 | Vp Cần Thơ |
Mã số 2445 | Anh Phạm Văn Thể, ngụ ấp 4, xã Tân Lộc, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau. | 9,030,000 | Vp Cần Thơ |
71,355,000 | Vp Cần Thơ Total | ||
Mã số 2098 | Hỗ trợ xây dựng cầu bắc qua kênh Cái Bàn, thuộc khóm 5, thị trấn Lai Vung, huyện Lai Vung, tỉnh Đồng Tháp. | 3,600,000 | Tòa soạn |
3,600,000 | Tòa soạn Total | ||
Mã số 2430 | Chị Bùi Thị Luân mẹ của em Bùi Thị Kiều Trang, Xóm Tiện, xã Thung Nai, huyện Cao Phong, tỉnh Hòa Bình. ĐT: 0168 681 0689 | 13,675,000 | Pv Thế Nam |
Mã số 2431 | Chị Hoàng Thị Thi ( mẹ bé Lâm Thị Hải Yến) ở bản Điện, xã Điện Quan, huyện Bảo Yên, tỉnh Lào Cai. | 20,965,000 | Pv Thế Nam |
34,640,000 | Pv Thế Nam Total | ||
Mã số 2382 | Em bé Trương Văn Lanh (xóm Lũng Nặm, xã Bắc Hợp, huyện Nguyên Bình, tỉnh Cao Bằng) | 1,400,000 | Pv Phạm Oanh |
Mã số 2437 | Bác Ngô Huy Tăng (Xóm 4, xã Xuân Khê, huyện Lý Nhân, Hà Nam) | 42,415,000 | PV Phạm Oanh |
Mã số 2441 | Em Lò Thị Luyện (Bản Sang Sui, xã Vàng San, huyện Mường Tè, Lai Châu) | 106,210,000 | Pv Phạm Oanh |
Mã số 2444 | Chị Bùi Thị Hằng (thôn Thái Nguyên, xã Cẩm Tú, huyện Cẩm Thủy, tỉnh Thanh Hóa) | 46,565,000 | Pv Phạm Oanh |
196,590,000 | Pv Phạm Oanh Total | ||
Mã số 2442 | Cháu Hoàng Khắc Thụ, hoặc ông Hoàng Trung Thông (cậu cháu Thụ) thôn 3, Quyết Thắng, xã Đức Thành, huyện Yên Thành, Nghệ An | 79,825,000 | PV Nguyễn Duy |
79,825,000 | PV Nguyễn Duy Total | ||
Mã số 2438 | Chị Nguyễn Thị Lan: Thôn Nội, xã Tiên Ngoại, huyện Duy Tiên, tỉnh Hà Nam. | 88,090,000 | Pv Đức Văn |
88,090,000 | Pv Đức Văn Total | ||
Mã số 2433 | Bà Trần Thị Liên (số nhà 19, tổ 1, thị trấn Yên Thế, huyện Lục Yên, tỉnh Yên Bái) | 7,825,000 | Chuyển TK cá nhân |
7,825,000 | Chuyển TK cá nhân Total | ||
Mã số 2436 | Anh Bùi Công Thành (trú xóm 7, thôn An Thổ, xã Phổ An, huyện Đức Phổ, tỉnh Quảng Ngãi) | 35,865,000 | Bưu điện |
Mã số 2432 | Chị Hà Thị Hiểu, xóm 1, xã Cẩm Phúc, huyện Cẩm Xuyên, tỉnh Hà Tĩnh | 24,565,000 | Bưu điện |
Mã số 2434 | Chị Phan Thị Thủy (mẹ của em Nguyễn Trọng Hữu) thôn Đại Lự, xã Hồng Lộc, huyện Lộc Hà, tỉnh Hà Tĩnh. | 20,525,000 | Bưu điện |
Mã số 2428 | Anh Tôn Nhơn Lập – số nhà 1192, khu vực 4, Phường Châu Văn Liêm, Quận Ô môn, TP Cần Thơ. | 13,975,000 | Bưu điện |
Mã số 2426 | Bác Trần Thị Vân (thôn Dặng, xã Đức Lý, Lý Nhân, Hà Nam) | 13,275,000 | Bưu điện |
Mã số 2423 | Bà Nguyễn Thị Lan, xóm 14, xã Nghi Trung, huyện Nghi Lộc, Nghệ An. | 10,825,000 | Bưu điện |
Mã số 2429 | Chị Hoàng Thị Ngọc, xóm Bình Lê, xã Lan Giới, huyện Tân Yên, tỉnh Bắc Giang. | 6,225,000 | Bưu điện |
Mã số 2422 | Bác Trần Khang (Bố em Chiến) Xóm 2, Diễn Hải, Diễn Châu, Nghệ An | 4,375,000 | Bưu điện |
Mã số 2412 | Bà: Nguyễn Thị Thanh, ngụ ấp 6, xã Bình Thắng, huyện Bình Đại, tỉnh Bến Tre. Điện thoại: 01665.203.493. | 4,100,000 | Bưu điện |
Mã số 2424 | anh Trịnh Văn Kết (ĐT: 0987 461 992). | 2,775,000 | Bưu điện |
Mã số 2427 | Anh Trần Văn Tĩnh: Thôn 8, xã Thiệu Dương, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa. | 1,275,000 | Bưu điện |
Mã số 2350 | Chị Đinh Thị Là (thôn Đa Mễ Đông, xã Mỹ Thành, huyện Mỹ Lộc, tỉnh Nam Định) | 1,000,000 | Bưu điện |
Mã số 2388 | Em Trần Thị Trang, SN 1999, trú ở xóm 10, xã Vượng Lộc, huyện Can Lộc, tỉnh Hà Tĩnh. | 1,000,000 | Bưu điện |
Mã số 2415 | Chị Nguyễn Thị Nguyên (xóm Mới, thôn Phù Bật, xã Hồng Minh, huyện Phú Xuyên, Hà Nội) | 950,000 | Bưu điện |
Mã số 2413 | Bà: Phạm Thị Hoài (trú thôn Hợp Trùa, xã Hương Minh, huyện Vũ Quang, Hà Tĩnh).. Điện thoại: 01653771911 | 900,000 | Bưu điện |
Mã số 2421 | Anh Hồ Út Nhất, Cảng cá, khu phố Xà Ngách, thị trấn Kiên Lương, huyện Kiên Lương, tỉnh Kiên Giang | 725,000 | Bưu điện |
Mã số 2425 | Chị Hồ Thị Thuận (trú thôn 3, xã Trà Vinh, huyện Nam Trà My, tỉnh Quảng Nam) | 625,000 | Bưu điện |
Mã số 2345 | Moong Văn Lợi – trú bản Huổi Thợ, xã Hữu Kiệm, Kỳ Sơn, Nghệ An (nhờ chuyển tiền cho em Moong Văn May) | 600,000 | Bưu điện |
Mã số 2419 | Bác Nguyễn Thị Trắc (thôn Lôi Trì, xã Hồng Khê, huyện Bình Giang, tỉnh Hải Dương) | 600,000 | Bưu điện |
Mã số 1268 | Chị Lê Thị Trong (thôn Chệch, xã Trùng Khánh, huyện Gia Lộc, tỉnh Hải Dương) | 500,000 | Bưu điện |
Mã số 1847 | Chị Đinh Thị Hồng (Địa chỉ nhà trọ tại: Số nhà 10, xóm 3, Mễ Trì Hạ, Nam Từ Liêm, Hà Nội) | 500,000 | Bưu điện |
Mã số 2346 | Bác Phạm Thị Doanh (Đội 5, thôn Vạc, xã Thái Học, huyện Bình Giang, Hải Dương) | 500,000 | Bưu điện |
Mã số 2347 | Chị Bùi Thị Bích (mẹ bé Hoàng Gia Bảo) | 500,000 | Bưu điện |
Mã số 2348 | Chị Bùi Thị Thủy (xóm Trung A, xã Khánh Hải, huyện Yên Khánh, tỉnh Ninh Bình) | 500,000 | Bưu điện |
Mã số 2393 | anh Võ Văn Dương (chồng bệnh nhân) ấp Bờ Xáng, xã Thạnh Bình, huyện Giồng Riềng, tỉnh Kiên Giang | 500,000 | Bưu điện |
Mã số 2418 | Bà Hồ Thị Trinh, bản Khe Lặn, xã Mò Ó, huyện Đak rông, tỉnh Quảng Trị. | 350,000 | Bưu điện |
Mã số 2222 | Chị Vũ Thị Hoa (thôn Sãi, Xã Vĩnh Tuy, huyện Bình Giang, Hải Dương) | 300,000 | Bưu điện |
Mã số 2357 | Anh Võ Văn Tượng hoặc chị Võ Thị Cẩm Lài - ấp Đông Hiển, xã Đông Bình, huyện Thới Lai, TP Cần Thơ. | 300,000 | Bưu điện |
Mã số 2420 | Anh Lý Sa Oanh, ấp Trường Thọ, xã Trường Khánh, huyện Long Phú, tỉnh Sóc Trăng | 300,000 | Bưu điện |
Mã số 2212 | Bác Trương Anh Tuấn (ông nội 3 cháu) thôn Hoàng Xá, xã Khánh Hà, huyện Thường Tín, Hà Nội | 200,000 | Bưu điện |
Mã số 2240 | Anh Nguyễn Văn Lộc, xóm 8, xã Sơn Trường, huyện Hương Sơn, Hà Tĩnh. | 200,000 | Bưu điện |
Mã số 2399 | Anh Lù Mí Quả (thôn Sán Trồ, xã Bát Đại Sơn, huyện Quản Bạ, Hà Giang) | 200,000 | Bưu điện |
Mã số 2408 | Bác Nguyễn Văn Bản (thôn Minh Lập, xã Hồng Khê, huyện Bình Giang, Hải Dương) | 200,000 | Bưu điện |
Mã số 2409 | Chị Đặng Kim Kiều, số 110, khóm 3, phường 2, TP Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu | 200,000 | Bưu điện |
Mã số 2242 | Ông Nguyễn Văn Điệp - Ấp Thạnh Hưng 1, xã Trung Hưng, huyện Cờ Đỏ, TP Cần Thơ. | 130,000 | Bưu điện |
Mã số 2236 | Em Trần Thị Huyền, SN 1998, trú ở thôn 9, xã Xuân Phổ, huyện Nghi Xuân, tỉnh Hà Tĩnh. | 100,000 | Bưu điện |
Mã số 2244 | anh Đặng Xuân Lực, xóm 9, xã Diễn Mỹ, huyện Diễn Châu, tỉnh Nghệ An. | 100,000 | Bưu điện |
Mã số 2416 | Bà Trần Thị Hải, xóm 4, xã Mỹ Thành, huyện Yên Thành, Nghệ An. | 100,000 | Bưu điện |
Mã số 2417 | Anh Hà Phước Lập (trú khối phố Ngọc Tứ, phường Điện An, thị xã Điện Bàn, tỉnh Quảng Nam). | 100,000 | Bưu điện |
Mã số 2404 | Anh Lê Ngọc Anh (trú tổ 35, Chơn Tâm 1B6, phường Hòa Khánh Nam, quận Liên Chiểu, TP Đà Nẵng) | 100,000 | Bưu điện |
150,060,000 | Bưu điện Total | ||
743,980,000 | Grand Total |