Thông báo kết chuyển Quỹ Nhân ái tuần 3 tháng 12/2017
(Dân trí) - Hôm nay, Quỹ Nhân ái Báo Điện tử Dân trí đã làm thủ tục kết chuyển số tiền: 699,245,000 đồng đến các gia đình có hoàn cảnh khó khăn mà bạn đọc đã gửi về Quỹ trong tuần qua.
Trong tuần, Quỹ Nhân Ái sẽ thực hiện việc chuyển tiền đến các hoàn cảnh theo danh sách chi tiết sau:
NGƯỜI NHẬN | ĐỊA CHỈ | SỐ TiỀN | CHUYỂN |
Mã số 2763 | Em Phan Thanh Thành (con trai bệnh nhân) khoa Phẫu thuật Tim, Bệnh viện Chợ Rẫy, TPHCM | 21,355,000 | VP Miền Nam |
21,355,000 | VP Miền Nam Total | ||
Mã số 2769 | Chị Phạm Thị Lương, trú xã Phù Lưu, huyện Lộc Hà, Hà Tĩnh. | 90,940,000 | VP Hà Tĩnh |
90,940,000 | VP Hà Tĩnh Total | ||
Mã số 2761 | Em Đặng Ngọc Duy (thôn Đắk Na, xã Tân Thành, huyện Krông Nô, tỉnh Đắk Nông) | 24,170,000 | Vp Đà Nẵng |
Mã số 2765 | Bà Hà Thị Phượng (SN 1957, trú tại khối Bằng An Trung, phường Điện An, thị xã Điện Bàn, Quảng Nam). | 27,355,000 | Vp Đà Nẵng |
Mã số 2766 | Chị Phan Thị Thư , thôn Phú Diễn Trong, xã Hòa Đồng, huyện Tây Hòa, tỉnh Phú Yên | 85,395,000 | Vp Đà Nẵng |
Mã số 2770 | Chị Trần Thị Hòa (SN 1972, trú thôn Đông Nam, xã Phú Thọ, huyện Quế Sơn, Quảng Nam) | 13,955,000 | Vp Đà Nẵng |
150,875,000 | Vp Đà Nẵng Total | ||
Mã số 2759 | Chị Võ Thị Thu Vân - ấp Đông Lợi, xã Đông Bình, huyện Thới Lai, TP Cần Thơ. | 8,070,000 | Vp Cần Thơ |
Mã số 2760 | Chị Trịnh Thị Xuân (44 tuổi) ở ấp Thanh Trung, xã Hưng Khánh Trung, huyện chợ Lách, tỉnh Bến Tre. | 16,400,000 | Vp Cần Thơ |
24,470,000 | Vp Cần Thơ Total | ||
Mã số 2631 | Hỗ trợ đồng bào miền núi các tỉnh phía Bắc bị lũ quét | 5,000,000 | Tòa soạn |
Mã số 2696 | Hỗ trợ xây dựng phòng học và nhà công vụ cho giáo viên trường mầm non và trường tiểu học Nà Kiềng (xã Quảng Lâm, huyện Bảo Lâm, tỉnh Cao Bằng) | 1,000,000 | Tòa soạn |
Mã số 2768 | Hỗ trợ thầy cô và học sinh Trường Phổ thông dân tộc bán trú tiểu học và trung học cơ sở Krong, xã Krong, huyện Kbang, tỉnh Gia Lai | 83,115,000 | Tòa soạn |
89,115,000 | Tòa soạn Total | ||
Mã số 2749 | Bác Nguyễn Thị Thịnh (thôn Lưu, xã Đạo Lý, huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam) | 10,450,000 | Pv Phạm Oanh |
10,450,000 | Pv Phạm Oanh Total | ||
Mã số 2762 | Chị Lê Thị Hùng, xóm 10, xã Thái Sơn, huyện Đô Lương, Nghệ An. | 39,820,000 | PV Nguyễn Duy |
39,820,000 | PV Nguyễn Duy Total | ||
Mã số 2764 | Chị Nguyễn Thị Thúy, thôn Quan Thượng, xã Văn Lý, huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam | 75,325,000 | PV Hương Hồng |
Mã số 2767 | Chị Phạm Thị Cảnh, thôn Bờ Chằm, xã Đồng Lương, huyện Cẩm Khê, tỉnh Phú Thọ. | 123,505,000 | PV Hương Hồng |
Mã số 2771 | Chị Đỗ Thị Lý, thôn Sậy, xã Tân Trung, huyện Tân Yên, tỉnh Bắc Giang. | 7,180,000 | PV Hương Hồng |
206,010,000 | PV Hương Hồng Total | ||
Mã số 2757 | Chị Phạm Thị Thêm (thôn Trà Đức, xã Đại Tân, huyện Đại Lộc, tỉnh Quảng Nam) | 3,850,000 | Chuyển TK cá nhân |
3,850,000 | Chuyển TK cá nhân Total | ||
Mã số 2758 | Anh Phan Văn Ngọc (thôn Tây Giang, xã Hưng Trạch, huyện Bố Trạch, tỉnh Quảng Bình) | 7,400,000 | Bưu điện |
Mã số 2733 | Chị Kim Thị Ngọc (mẹ bé Kim Yến) | 4,910,000 | Bưu điện |
Mã số 2741 | Anh Nguyễn Doãn Thư (thôn Phù Tinh, xã Trường Thành, huyện Thanh Hà, tỉnh Hải Dương) | 3,100,000 | Bưu điện |
Mã số 2608 | Chị Bùi Thị Tính, thôn Đồng Bài, xã Quảng Lạc, huyện Nho Quan, tỉnh Ninh Bình. | 3,000,000 | Bưu điện |
Mã số 2755 | Chị Nguyễn Thị Tý (xóm Thanh Phúc, xã Đức Đồng, huyện Đức Thọ, Hà Tĩnh. | 2,200,000 | Bưu điện |
Mã số 2753 | Anh Mai Thế Cương, thôn Hiệp An, xã Tân Tiến, Thị xã La Gi, tỉnh Bình Thuận | 2,100,000 | Bưu điện |
Mã số 2346 | Bác Phạm Thị Doanh (Đội 5, thôn Vạc, xã Thái Học, huyện Bình Giang, Hải Dương) | 2,000,000 | Bưu điện |
Mã số 2497 | Ông Nguyễn Văn Vinh, thôn Mực, xã Cẩm Qúy, huyện Cẩm Thủy, tỉnh Thanh Hóa | 2,000,000 | Bưu điện |
Mã số 2505 | Bác Nguyễn Thị Thịnh (thôn Lưu, xã Đạo Lý, huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam) | 2,000,000 | Bưu điện |
Mã số 2518 | Em Bùi Kim Hùng, Lớp 61 XE1, Khoa Xây dựng dân dụng & Công nghiệp, trường Đại học Xây dựng Hà Nội | 2,000,000 | Bưu điện |
Mã số 2521 | Chị Nguyễn Thị Hoa, (SN 1984) ở thôn Tân Vĩnh Cần, xã Cẩm Thành, huyện Cẩm Xuyên, tỉnh Hà Tĩnh | 2,000,000 | Bưu điện |
Mã số 2531 | Ông Huỳnh Văn Giám - ngụ ấp Đông Mỹ, xã Đông Thắng, huyện Cờ Đỏ, TP Cần Thơ. | 2,000,000 | Bưu điện |
Mã số 2601 | Anh Hoàng Văn Tiến, thôn 10, xã Cẩm Trung, huyện Cẩm Xuyên, tỉnh Hà Tĩnh. | 2,000,000 | Bưu điện |
Mã số 2745 | Anh Phạm Thanh Phong (cha bé Phạm Minh Anh) | 2,000,000 | Bưu điện |
Mã số 2751 | Chị Lê Thị Huyền ( tổ 13, thôn Trại Hồ, xã Cổ Đông, thị xã Sơn Tây, TP Hà Nội ) | 1,900,000 | Bưu điện |
Mã số 2754 | Chị Thái Thị Dung, xóm 5, xã Diễn Minh, huyện Diễn Châu, Nghệ An | 1,800,000 | Bưu điện |
Mã số 2756 | Chị Nguyễn Thị Miên, trú thôn Phong Ngũ Tây (xã Điện Thắng Nam, thị xã Điện Bàn, Quảng Nam). Chị Miên không có điện thoại, nên mọi liên hệ có thể qua ông Hà Hiệu - Trưởng thôn Phong Ngũ Tây. | 1,450,000 | Bưu điện |
Mã số 2748 | Chị Phạm Thị Út (38 tuổi, trú tổ dân phố Giáp Thượng 2, phường Hương Văn, Thị xã Hương Trà, tỉnh Thừa Thiên Huế), | 1,400,000 | Bưu điện |
Mã số 2746 | Anh Đỗ Đình Đăng, ở xóm Kẻo, xã Nghĩa Phúc, huyện Tân Kỳ, Nghệ An. | 1,300,000 | Bưu điện |
Mã số 2711 | Bác Vũ Thị Liên (thôn Sồi Cầu, xã Thái Học, huyện Bình Giang, tỉnh Hải Dương) | 1,200,000 | Bưu điện |
Mã số 2752 | Bà Nguyễn Thị Nhanh (thôn Thọ Chương, xã Đạo Lý, huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam) | 1,100,000 | Bưu điện |
Mã số 2370 | Anh Trần Quốc Toản, thôn Huỳnh Thượng, xã Vĩnh Sơn, huyện Vĩnh Linh, tỉnh Quảng Trị. | 1,000,000 | Bưu điện |
Mã số 2699 | Ông Lê Văn Công (ông ngoại cháu Lê Văn Hiếu), thôn Tân Trúc, xã Cam Hiếu, huyện Cam Lộ, tỉnh Quảng Trị. | 1,000,000 | Bưu điện |
Mã số 2747 | Cụ Nguyễn Thị Bé – nhà trọ Cô Hồng, số 11, đường Nguyễn Đệ, phường An Hòa, quận Ninh Kiều, TP Cần Thơ. | 800,000 | Bưu điện |
Mã số 2750 | Bà Võ Thị Tám (trú thôn Bộ Nam, xã Đại Hòa, huyện Đại Lộc, tỉnh Quảng Nam) | 800,000 | Bưu điện |
Mã số 2740 | Bà Võ Thị Lâm, xóm 6, xã Cẩm Mỹ, huyện Cẩm Xuyên, tỉnh Hà Tĩnh. | 750,000 | Bưu điện |
Mã số 2732 | Anh Bạch Trọng Đan Trường, - Lô C73 Khu quy hoạch Hương Long, thành phố Huế | 700,000 | Bưu điện |
Mã số 2736 | Anh Huỳnh Văn Xuyên – xã Trường Thành, huyện Thới Lai, TP Cần Thơ. ĐT 0973.143.408 | 600,000 | Bưu điện |
Mã số 2737 | Bà Hoàng Thị Bình (bà nội cháu Quân) Xóm 14, Chỉ Trụ, xã Hợp Lí, huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam | 600,000 | Bưu điện |
Mã số 2739 | Bà Thị Lượng (mẹ bệnh nhân Thổ Lục) ấp đồi rìu, xã hàng Gòn, Thị xã Long Khánh, Đồng Nai | 600,000 | Bưu điện |
Mã số 2622 | Ông Hồ Sỹ Hừng (Ông ngoại cháu Trà My), xóm Yến Giang, xã Hồng Lộc, huyện Lộc Hà, tỉnh Hà Tĩnh. | 500,000 | Bưu điện |
Mã số 2678 | Anh Nguyễn An (chồng chị Viễn), trú tại Đội 2, thôn Cồn Sẻ, Quảng Lộc, thị xã Ba Đồn – Quảng Bình. | 500,000 | Bưu điện |
Mã số 2648 | Chị Bùi Thị Mai, xóm Bình, xã Vĩnh Hùng, huyện Vĩnh Lộc, tỉnh Thanh Hóa | 400,000 | Bưu điện |
Mã số 2738 | Bà Phạm Thị Xin (trú thôn Hòa Giang,, xã Điện Trung, huyện Điện Bàn, tỉnh Quảng Nam). | 400,000 | Bưu điện |
Mã số 2743 | Chị Mai Thị Thuần (chị gái của em Thùy), công tác tại trường trung học cơ sở Nga Bạch (Thanh Hóa) | 400,000 | Bưu điện |
Mã số 2728 | Em Võ Thị Thanh, xóm Làng Ngoài, xã Vượng Lộc, huyện Can Lộc, Hà Tĩnh) | 300,000 | Bưu điện |
Mã số 2731 | Chị H’Huynh (buôn K62, xã Đắk Drô, huyện Krông Nô, tỉnh Đắk Nông) | 300,000 | Bưu điện |
Mã số 2735 | Anh Dương Ngọc Tùng (Xóm 7, Mai Xá, xã Đồng Lý, huyện Lý Nhân, Hà Nam) | 300,000 | Bưu điện |
Mã số 2744 | Ông Nguyễn Văn Hiền (54 tuổi, xóm Thực, thôn Xuân An, xã Cát Tường, huyện Phù Cát, tỉnh Bình Định). | 300,000 | Bưu điện |
Mã số 2715 | Anh Trương Thanh Bình (cha cháu Bảo), trú thôn Tân Đông Tây, xã Phú Thọ, huyện Quế Sơn, Quảng Nam. | 250,000 | Bưu điện |
Mã số 2716 | Anh Võ Quốc Cương - Ấp 17, xã Nguyễn Phích, huyện U Minh, tỉnh Cà Mau. | 250,000 | Bưu điện |
Mã số 2717 | Cháu Bùi Hữu Đức Pháp, xóm Bắc Sơn, xã Nghi Vạn, huyện Nghi Lộc, Nghệ An | 250,000 | Bưu điện |
Mã số 2718 | Em Hoàng Viết Nam, xóm 2, xã Nam Trung, Nam Đàn, Nghệ An | 250,000 | Bưu điện |
Mã số 2721 | Anh Ngô Tấn Dũng (Bố của hai bé sinh đôi) | 250,000 | Bưu điện |
Mã số 2725 | Ông Hồ Thanh Phương, ngụ ấp Bảo Hòa, xã Vĩnh Hòa, huyện Ba Tri, tỉnh Bến Tre. | 200,000 | Bưu điện |
Mã số 2726 | Em Lò Văn Trường, bản Boong, xã Chiềng Pằn, huyện Yên Châu, tỉnh Sơn La. | 200,000 | Bưu điện |
Mã số 2727 | Chị La Thị Thuận, trú bản Na Chảo, xã Hữu Kiệm, Kỳ Sơn, Nghệ An | 200,000 | Bưu điện |
Mã số 2729 | Em Triệu Văn Luyễn (thôn Hô Phai, xã Làng Giàng, huyện Văn Bàn, tỉnh Lào Cai) | 200,000 | Bưu điện |
Mã số 2730 | Bà Trần Thị Sử - Ấp Trung Hưng 3, xã Vĩnh Hưng A, huyện Vĩnh Lợi, tỉnh Bạc Liêu. | 200,000 | Bưu điện |
Mã số 2734 | Chị Tăng Thị Nhất, xóm 1 - Hòa Lạc, Diễn Cát, Diễn Châu, Nghệ An | 200,000 | Bưu điện |
Mã số 2673 | Chị Võ Thị Thỏa | 200,000 | Bưu điện |
Mã số 2700 | Cháu Nguyễn Thị Minh Thư – ấp Nhơn Bình, xã Nhơn Ái, huyện Phong Điền, TP Cần Thơ. | 200,000 | Bưu điện |
Mã số 2701 | Ông Thạch Sóc Khum - ấp Vĩnh Thạnh, xã Vĩnh Hậu, huyện Hòa Bình, tỉnh Bạc Liêu. | 100,000 | Bưu điện |
Mã số 2702 | Em Hoàng Văn Vinh, thuộc bản Thón, xã Phúc Sơn, huyện Văn Chấn, tỉnh Yên Bái | 100,000 | Bưu điện |
Mã số 2707 | Em Hoàng Văn Nhẩy (thôn Bản Khẻ, xã Thượng Nông, huyện Na Hang, tỉnh Tuyên Quang) | 100,000 | Bưu điện |
Mã số 2708 | Bà Nguyễn Thị Chín - thôn Phú Phong, xã Hòa Đồng, huyện Tây Hòa, tỉnh Phú Yên. | 100,000 | Bưu điện |
62,360,000 | Bưu điện Total | ||
699,245,000 | Grand Total |