Thông báo kết chuyển Quỹ Nhân ái tuần 3 tháng 12/2015
(Dân trí) - Hôm nay, Quỹ Nhân ái Báo Điện tử Dân trí đã làm thủ tục kết chuyển số tiền: 539.495.000 đồng đến các gia đình có hoàn cảnh khó khăn mà bạn đọc đã gửi về Quỹ trong tuần qua.
Trong tuần, Quỹ Nhân Ái sẽ thực hiện việc chuyển tiền đến các hoàn cảnh theo danh sách chi tiết sau:
| ĐỊA CHỈ | SỐ TIỀN | CHUYỂN |
Mã số 1996 | Chị Ngô Thị Mỹ Thùy (mẹ bé Ngô Văn An) | 5,550,000 | Vp Miền Nam |
Mã số 2000 | Chị Nguyễn Thị Lân, khoa Ngoại lồng ngực, bệnh viện Quân Y 175, TPHCM | 7,130,000 | Vp Miền Nam |
Mã số 2005 | Anh Thái Hoàng Hải, khoa Bỏng và Phẫu thuật Tạo hình, bệnh viện Chợ Rẫy, TPHCM | 34,480,000 | Vp Miền Nam |
TT NUOI DUONG NGUOI BAI LIET THANH LOC | TT NUOI DUONG NGUOI BAI LIET THANH LOC | 1,000,000 | Vp Miền Nam |
|
| 48,160,000 | Vp Miền Nam Total |
Mã số 2011 | Em Trần Văn Cương, thôn Thọ Tường, xã Liên Minh, huyện Đức Thọ, Hà Tĩnh. | 39,680,000 | Vp Hà Tĩnh |
|
| 39,680,000 | Vp Hà Tĩnh Total |
Mã số 2006 | Cháu Phạm Việt Chung, ấp Bình An, xã Tường Đa, huyện Châu Thành, tỉnh Bến Tre. Điện thoại: 01889.342.973. | 46,940,000 | Vp Cần Thơ |
Mã số 2009 | Ông Nguyễn Văn Năm, ấp Nhơn Phú, xã Hòa Nghĩa, huyện Chợ Lách, tỉnh Bến Tre. Điện thoại: 01669.531.792. | 24,630,000 | Vp Cần Thơ |
chùa Vĩnh Phước An - Bạc Liêu | chùa Vĩnh Phước An - Bạc Liêu | 1,000,000 | Vp Cần Thơ |
|
| 72,570,000 | Vp Cần Thơ Total |
Mã số 1952 | Hỗ trợ xây cầu Kênh Gòn, xã Hồ Đắc Kiện, huyện Châu Thành, tỉnh Sóc Trăng. | 2,000,000 | Tòa soạn |
|
| 2,000,000 | Tòa soạn Total |
Mã số 1999 | Anh Hà Văn Chí và chị Nguyền Thị Yên ở khu 8, xã Yến Dưỡng, huyện Cẩm Khê, tỉnh Phú Thọ. | 7,700,000 | PV Thế Nam |
Mã số 2007 | Bà Nguyễn Thị Thành là bà ngoại em Nguyễn Văn Duy, ở thôn Đồng Mai, xã An Dương, huyện Tân Yên, tỉnh Bắc Giang. | 56,680,000 | PV Thế Nam |
Mã số 2012 | Chị Vương Thị Lường, thôn 1, xóm Đồng Găng, xã Tân Hòa, huyện Quốc Oai, tp Hà Nội. | 10,085,000 | PV Thế Nam |
|
| 74,465,000 | PV Thế Nam Total |
Mã số 1986 | Cháu Nguyễn Thị Thùy Linh lớp 10A3, trường THPT Mai Hắc Đế, quận Hai Bà Trưng, Hà Nội | 1,000,000 | PV Phạm Oanh |
Mã số 1993 | Ông Đoàn Quang Nhiễm (thôn Quàn, xã Bình Xuyên, huyện Bình Giang, Hải Dương) | 8,850,000 | PV Phạm Oanh |
Mã số 1995 | Cứ A Tu và Sồng Thị Dợ ( bản Dân Quân, xã Chiềng Sơn, huyện Mộc Châu, tỉnh Sơn La) | 1,100,000 | PV Phạm Oanh |
Mã số 1998 | Thượng úy Trịnh Văn Long (Trung đoàn không quân 927, Sư đoàn 371 thuộc Quân chủng phòng không không quân, huyện Lạng Giang, tỉnh Bắc Giang) | 800,000 | PV Phạm Oanh |
Mã số 2002 | Chú Nguyễn Đức Ngọc, (xóm Phúc Liên, thôn Phúc Lộc, xã Cổ Đông, Sơn Tây, Hà Nội) | 13,090,000 | PV Phạm Oanh |
Mã số 2004 | Cô Phạm Thị Mái (Xóm 1, xã Hải Ninh, huyện Hải Hậu, tỉnh Nam Định) | 9,675,000 | PV Phạm Oanh |
Mã số 2008 | Em Hờ Thị Thu (thôn Nậm Kịp, xã Nậm Lành, huyện Văn Chấn, tỉnh Yên Bái) | 131,800,000 | PV Phạm Oanh |
Mã số 2010 | Bác Nguyễn Hiền Quang (thôn Lưu Xá, xã Đức Giang, huyện Hoài Đức, Hà Nội) | 14,785,000 | PV Phạm Oanh |
Mã số 2013 | Ông Nguyễn Xuân Huệ và bà Nguyễn Thị Vụ (thôn Nghi Phú, xã Quỳnh Lâm, huyện Quỳnh Phụ, tỉnh Thái Bình) | 64,330,000 | PV Phạm Oanh |
|
| 245,430,000 | PV Phạm Oanh Total |
Mã số 1985 | Bệnh nhân Đinh Văn Tuyên, hiện đang điều trị tại khoa Cấp cứu (BV Bệnh Nhiệt đới Trung ương. Vợ là chị Khuất Thị Huệ, số ĐT : 0976885901. | 800,000 | Pv Hồng Hải |
|
| 800,000 | Pv Hồng Hải Total |
Mã số 1984 | Em Lê Thị Phương, tổ 42, thôn Hà Mỹ, trú xã Duy Vinh, huyện Duy Xuyên, tỉnh Quảng Nam. | 1,500,000 | Chuyển TK cá nhân |
Chuong trinh Cap la yeu thuong | Chuong trinh Cap la yeu thuong Tên tài khoản: Cặp lá yêu thương | 200,000 | Chuyển TK cá nhân |
|
| 1,700,000 | Chuyển TK cá nhân Total |
Mã số 2003 | Chị Nguyễn Thị Lương, xóm 1, Thuận Trị, xã Hương Vĩnh, huyện Hương Khê, Hà Tĩnh | 20,875,000 | Bưu điện |
Mã số 2001 | Bà Phan Thị Hoa, thôn Đạo Đầu, xã Triệu Trung, huyện Triệu Phong, tỉnh Quảng Trị. | 7,635,000 | Bưu điện |
Mã số 1980 | Anh Tsằn Dũng Minh (cha bé Minh Tuyết) | 4,100,000 | Bưu điện |
Mã số 1997 | Chị Phan Thị Thanh Tuyền (khối phố Giang Tắc, phường Điện Ngọc, thị xã Điện Bàn, tỉnh Quảng Nam) | 2,950,000 | Bưu điện |
Mã số 1988 | Chị Nguyễn Thị Kim Ngân (trú thôn Xuân Phú 1, xã Suối Tiên, huyện Diên Khánh, tỉnh Khánh Hòa) | 2,080,000 | Bưu điện |
Mã số 1933 | Chị Lê Thị Lam, trú tại xóm Lồng Lộng, xã Phúc Lộc, huyện Can Lộc, tỉnh Hà Tĩnh. | 2,000,000 | Bưu điện |
Mã số 1992 | Bà Nguyễn Thị Khanh, óm 5, xã Lĩnh Sơn, huyện Anh Sơn, Nghệ An. | 1,450,000 | Bưu điện |
Mã số 1964 | Em Trần Văn Chung (thôn 7, xã Trung Châu, huyện Đan Phượng, Hà Nội) | 1,300,000 | Bưu điện |
Mã số 1972 | Anh Lê Tuấn Anh (thôn Thanh Mạc, xã Thanh Đa, huyện Phúc Thọ, Hà Nội). | 1,250,000 | Bưu điện |
Mã số 1990 | Bà Trần Thị Đình (ngụ tại tổ dân phố 7, thị trấn Kiến Đức, huyện Đắk R’lấp, Đắk Nông | 1,250,000 | Bưu điện |
Mã số 1966 | Bà Đỗ Thị Hợi (thôn An Mô, xã Triệu Long, huyện Triệu Phong, tỉnh Quảng Trị). | 1,100,000 | Bưu điện |
Mã số 1976 | Bà Lê Thị Ngoan, thôn Đồng Bớp, xã Mậu Lâm, huyện Như Thanh, tỉnh Thanh Hóa. | 1,050,000 | Bưu điện |
Mã số 1910 | Anh Hà Huy Anh (bố em Hà Thị Thu Thủy), thôn 9, xã Cẩm Hưng, huyện Cẩm Xuyên , tỉnh Hà Tĩnh. | 1,000,000 | Bưu điện |
Mã số 1965 | Cháu Huỳnh Quốc Ninh, ấp Bình Thuận, thị trấn Bình Đại, huyện Bình Đại, tỉnh Bến Tre. | 800,000 | Bưu điện |
Mã số 1989 | Chị Trần Thị Mến (Khu 2, thị trấn Gia Lộc, huyện Gia Lộc, tỉnh Hải Dương) | 800,000 | Bưu điện |
Mã số 1983 | Anh Nguyễn Xuân Hoạt (thôn Hố Vạng, xã Minh Tiến, huyện Hữu Lũng, tỉnh Lạng Sơn) | 700,000 | Bưu điện |
Mã số 1987 | Bà Hà Thị Hiền (chị vợ ông Hoàn), xóm Bình Minh, xã Trung Lộc, huyện Can Lộc, tỉnh Hà Tĩnh | 600,000 | Bưu điện |
Mã số 1994 | Bà Phạm Ngọc Điệp, Ấp 1, thị trấn Gành Hào, huyện Đông Hải, tỉnh Bạc Liêu | 400,000 | Bưu điện |
Mã số 1981 | Bà Phạm Thị Dán, thôn My Khê, xã Vĩnh Hồng, huyện Bình Giang, tỉnh Hải Dương | 350,000 | Bưu điện |
Mã số 1493 | Bà Trần Thị Sen (mẹ của em Hoàng), ở thôn Liên Tân, xã Thượng Lộc, huyện Can Lộc, tỉnh Hà Tĩnh. | 300,000 | Bưu điện |
Mã số 1977 | Anh Nguyễn Huy Trường, trú thôn thôn Minh Thành, xã Hoài Đức, huyện Lâm Hà, tỉnh Lâm Đồng. | 300,000 | Bưu điện |
Mã số 1991 | Bà Nguyễn Thị Ngọc Thuận, ấp 1, xã Tam Hiệp, huyện Bình Đại, tỉnh Bến Tre. Điện thoại: 01668.784.605. | 300,000 | Bưu điện |
Mã số 1875 | Chị Võ Thùy Lệ Trinh (trú tại thôn Tân Khánh, xã Suối Tiên, huyện Diên Khánh, tỉnh Khánh Hòa) | 200,000 | Bưu điện |
Mã số 1878 | Chị Đinh Thị Nam, xóm 7A, xã Thanh Mai, Thanh Chương, Nghệ An | 200,000 | Bưu điện |
Mã số 1943 | Chị Hoàng Thị Hồng Thúy , Cung đường Kim Lũ, xã Kim Hóa, huyện Tuyên Hóa, tỉnh Quảng Bình. | 200,000 | Bưu điện |
Mã số 1960 | Bà Võ Thị Lem – chị ruột chị Võ Thị Vẹn - ngụ ấp Đông Giang A, xã Đông Bình, huyện Thới Lai, TP Cần Thơ. ĐT: 0121 808 5839 | 200,000 | Bưu điện |
Mã số 1967 | Em Lê Thị Linh, xóm 5, xã Phú Phong, huyện Hương Khê, Hà Tĩnh. | 200,000 | Bưu điện |
Mã số 1973 | Anh Trần Văn Sáu: Thôn Kim Trung, xã Kim Hóa, huyện Tuyên Hóa, tỉnh Quảng Bình. | 200,000 | Bưu điện |
Mã số 1978 | Chị Lê Thị Thành, trú thôn Tân Thượng, xã Tân Lộc, huyện Lộc Hà, tỉnh Hà Tĩnh. | 200,000 | Bưu điện |
Mã số 1982 | Chị Ngô Thị Tâm, xóm 3 – Quyết Thắng, Đức Thành, Yên Thành, Nghệ An | 200,000 | Bưu điện |
Mã số 1854 | Chị Trần Thị An, xóm Bình Sơn, xã Hùng Tiến, huyện Nam Đàn, Nghệ An. | 100,000 | Bưu điện |
Mã số 1969 | Vợ chồng chị Nguyễn Thị Bích Thuyền ở đội 5, thôn Nhơn Sơn xã Ân Nghĩa, huyện Hoài Ân, tỉnh Bình Định. | 100,000 | Bưu điện |
Mã số 1971 | Bác Lê Công Ba (thôn Mai Hạ, xã Mai Đình, Hiệp Hòa, Bắc Giang) | 100,000 | Bưu điện |
Mã số 1974 | Chị Trần Thị Miền (tên thường gọi là Miến), thôn Phí Xá, xã Lê Hồng, huyện Thanh Miện, tỉnh Hải Dương. | 100,000 | Bưu điện |
Mã số 1975 | Anh Phạm Văn Bích – xóm 5, xã Hưng Lam, Hưng Nguyên, Nghệ An | 100,000 | Bưu điện |
|
| 54,690,000 | Bưu điện Total |
|
| 539,495,000 | Grand Total |