Thông báo kết chuyển Quỹ Nhân ái tuần 3 tháng 11/2018
(Dân trí) - Hôm nay, Quỹ Nhân ái Báo Điện tử Dân trí đã làm thủ tục kết chuyển số tiền: 809,629,000 đồng đến các gia đình có hoàn cảnh khó khăn mà bạn đọc đã gửi về Quỹ trong tuần qua.
Trong tuần, Quỹ Nhân Ái sẽ thực hiện việc chuyển tiền đến các hoàn cảnh theo danh sách chi tiết sau:
NGƯỜI NHẬN | ĐỊA CHỈ | SỐ TiỀN | CHUYỂN |
Mã số 3132 | Anh Phạm Văn Công, trú khu phố Mỹ Lệ Tây, thị trấn Phú Thứ, huyện Tây Hòa, tỉnh Phú Yên | 37,200,000 | Vp Đà Nẵng |
Mã số 3133 | Anh Hồ Văn Niên - phòng 109 - khoa Ngoại thần kinh - BV Đa khoa Quảng Ngãi. | 17,800,000 | Vp Đà Nẵng |
Mã số 3134 | Em Nông Văn Vượng (trú thôn Thắng Lợi, xã Đắk Gằn, huyện Đắk Mil, tỉnh Đắk Nông). | 57,100,000 | Vp Đà Nẵng |
112,100,000 | Vp Đà Nẵng Total | ||
Mã số 3139 | Thầy Văn Hồng – Tổ 4, ấp Thắng Lợi, xã Tân Thuận, huyện Vĩnh Thuận Kiên Giang hoặc trường tiểu học Tân Thuận 2, xã Tân Thuận, huyện Vĩnh Thuận, tỉnh Kiên Giang. | 81,200,000 | Vp Cần Thơ |
81,200,000 | Vp Cần Thơ Total | ||
Mã số 3126 | Chị Bùi Thị Phương (SN 1983, thôn Yến Giang, xã Hồng Lộc, huyện Lộc Hà, tỉnh Hà Tĩnh). | 7,670,000 | PV Văn Dũng |
Mã số 3138 | Chị Hà Thị Kim Vượng- số nhà 03, ngõ 20, đường Nguyễn Biểu, phường Nam Hà, thành phố Hà Tĩnh | 54,214,000 | PV Văn Dũng |
61,884,000 | PV Văn Dũng Total | ||
Mã số 3130 | Chị Nguyễn Thị Thủy (Bản Púng, xã Chiềng Khoong, huyện Sông Mã, tỉnh Sơn La) | 11,380,000 | Pv Phạm Oanh |
Mã số 3131 | Em Ngô Thị Hồng (thôn Văn Uyên, xã Duyên Hà, huyện Thanh Trì, Hà Nội) | 31,850,000 | Pv Phạm Oanh |
Mã số 3135 | Em Nguyễn Thị Phương Thảo (Khối 6, phường Quỳnh Xuân, thị xã Hoàng Mai, tỉnh Nghệ An) | 46,615,000 | PV Phạm Oanh |
Mã số 3140 | Chị Trương Thị Tươi (Xóm 1, xã Lạc Vân, huyện Nho Quan, tỉnh Ninh Bình) | 89,380,000 | Pv Phạm Oanh |
Mã số 3142 | Chị Lại Thị Hiền (Xóm Nhe, xã Thành Công, huyện Phổ Yên, tỉnh Thái Nguyên) | 80,500,000 | Pv Phạm Oanh |
259,725,000 | Pv Phạm Oanh Total | ||
Mã số 3136 | Chị Nguyễn Thị Xuân, xóm 4, xã Bảo Thành, huyện Yên Thành, tỉnh Nghệ An. | 31,530,000 | PV Nguyễn Duy |
Mã số 3143 | Chị Trần Thị Ngọc, thôn 9, xã Sơn Giang, huyện Hương Sơn, Hà Tĩnh. | 8,850,000 | PV Nguyễn Duy |
40,380,000 | PV Nguyễn Duy Total | ||
Mã số 3137 | Ông Đỗ Minh Đức (ông ngoại bé Khang), thôn Hạnh Phúc, xã Lê Hồng, huyện Thanh Miện, tỉnh Hải Dương. | 53,500,000 | PV Hương Hồng |
53,500,000 | PV Hương Hồng Total | ||
Mã số 3129 | Anh Trần Cư – bố cháu Trần Quang Tú (thôn Lễ Môn, xã Gio Phong, huyện Gio Linh, tỉnh Quảng Trị). | 18,650,000 | Pv Đăng Đức |
Mã số 3141 | Anh Dương Phúc Linh và chị Võ Thị Giang (Khu phố 6, phường Đông Lễ, thành phố Đông Hà, tỉnh Quảng Trị) | 101,900,000 | PV Đăng Đức |
120,550,000 | Pv Đăng Đức Total | ||
Mã số 3037 | Chị Nguyễn Thị Nga (thôn Lão Cầu, xã Văn Phú, huyện Nho Quan, tỉnh Ninh Bình) | 2,000,000 | Chuyển TK |
Mã số 3042 | Chị Lê Thị Hiền, đội 2, thôn Tân Lợi, xã Đông Tân, TP. Thanh Hóa | 4,000,000 | Chuyển TK |
Mã số 3067 | Chị Tô Thị Định (Thôn Quéo, xã Phú Nhuận, huyện Lục Ngạn, tỉnh Bắc Giang) | 3,100,000 | Chuyển TK |
Mã số 3075 | Anh Nguyễn Đình Trương (xóm 9, xã Tân Hương, huyện Tân Kỳ, Nghệ An) | 300,000 | Chuyển TK |
Mã số 3083 | Chị Hoàng Thị Hằng, Khoa Cấp cứu Nhi, Bệnh viện Đa khoa vùng Tây Nguyên | 500,000 | Chuyển TK |
Mã số 3098 | Cụ Nguyễn Thị Hương, xóm Bắc Quang, xã Thạch Trung, TP Hà Tĩnh | 450,000 | Chuyển TK |
Mã số 3101 | Bà Huỳnh Thị Mỹ Nga hoặc em Trương Minh Vương, ấp Mỹ Phú, xã Tân Mỹ, huyện Trà Ôn, Vĩnh Long | 500,000 | Chuyển TK |
Mã số 3103 | Anh Đỗ Công Tùng (Xóm 10, xã Yên Đồng, huyện Ý Yên, tỉnh Nam Định) | 1,600,000 | Chuyển TK |
Mã số 3104 | Chị Trương Tuyết Nghi (mẹ bé Tuấn Huy) | 200,000 | Chuyển TK |
Mã số 3105 | Anh Lý Thanh Nghị, xóm Trung Thành, xã Thượng Nung, huyện Võ Nhai, tỉnh Thái Nguyên. | 300,000 | Chuyển TK |
Mã số 3111 | Anh Nguyễn Văn Đà, thôn Mang Thượng, xã Yên Nam, huyện Duy Tiên, tỉnh Hà Nam. | 1,250,000 | Chuyển TK |
Mã số 3113 | Chị Nguyễn Thị Lài, địa chỉ: thôn 13, xã Hòa Phú, TP.Buôn Ma Thuột, Đắk Lắk | 350,000 | Chuyển TK |
Mã số 3115 | Anh Nguyễn Văn Công (thôn Ngọc Liễn, xã Châu Minh, huyện Hiệp Hòa, Bắc Giang) | 300,000 | Chuyển TK |
Mã số 3116 | Chị Lê Thị Thơm (xóm 17, xã Hải Anh, huyện Hải Hậu, tỉnh Nam Định) | 2,200,000 | Chuyển TK |
Mã số 3117 | Chị Phạm Thị Thắm (trú thôn Tân Bình, xã Đắk R’Moan, TX. Gia Nghĩa, tỉnh Đắk Nông) | 3,400,000 | Chuyển TK |
Mã số 3118 | Bác Nguyễn Xuân Cầm (thôn Đại Sơn, xã Đồng Hóa, huyện Tuyên Hóa, Quảng Bình) | 2,200,000 | Chuyển TK |
Mã số 3119 | Anh Mai Xuân Sơn (xóm 6, xã Quỳnh Giang, huyện Quỳnh Lưu, tỉnh Nghệ An) | 2,150,000 | Chuyển TK |
Mã số 3121 | Em Võ Thị Hoài An (thôn Thanh Minh, xã Thạch Thanh, huyện Thạch Hà, Hà Tĩnh) | 2,450,000 | Chuyển TK |
Mã số 3122 | Chị Hồ Thị Tuyết (làng Sát Tâu, xã Ia Pếch, Ia Grai, Gia Lai) | 800,000 | Chuyển TK |
Mã số 3123 | Chị Phan Thị Hương (Xóm 7, xã Diện Mỹ, huyện Diễn Châu, tỉnh Nghệ An) | 2,700,000 | Chuyển TK |
Mã số 3124 | Anh Nguyễn Văn Lâm, chị Lê Thị Châu, thôn Nghi Xuân, xã Thanh Lâm, huyện Thanh Chương (Nghệ An). | 2,600,000 | Chuyển TK |
Mã số 3125 | Anh Nguyễn Như Đức, thôn Hưng Trung, xã Cẩm Hưng, huyện Cẩm Xuyên, tỉnh Hà Tĩnh. | 5,300,000 | Chuyển TK |
Mã số 3127 | Ông Hà Văn La (bố em Khuyên), bản Làng Cao, xã Lũng Cao, huyện Bá Thước, tỉnh Thanh Hóa. | 18,960,000 | Chuyển TK |
Mã số 3128 | Em Quản Thị Phương Thảo (thôn Nam Cương, xã Hiền Ninh, huyện Sóc Sơn, Hà Nội) | 16,080,000 | Chuyển TK |
73,690,000 | Chuyển TK Total | ||
Mã số 2990 | Bà Bùi Thị Do (bà nội của 4 chị em Thương, thôn Tân Thượng, xã Tân Lộc, huyện Lộc Hà, Hà Tĩnh) | 1,000,000 | Bưu điện |
Mã số 3120 | Cô Nguyễn Thị Minh (thôn Ngang Nội, xã Hiên Vân, huyện Tiên Du, tỉnh Bắc Ninh. | 1,000,000 | Bưu điện |
Mã số 3110 | Chị Lò Thị Học - Xóm 2, xã Sủ Ngòi, TP Hòa Bình tỉnh Hòa Bình. | 600,000 | Bưu điện |
Mã số 3106 | Anh Mè Văn Thương (Bản Muông, xã Nặm Ét, huyện Quỳnh Nhai, Sơn La) | 500,000 | Bưu điện |
Mã số 3060 | Chị Nguyễn Thị Hồng (SN 1984), trú thôn Phú Hội, xã An Ninh Đông, huyện Tuy An, tỉnh Phú Yên. | 400,000 | Bưu điện |
Mã số 3087 | Chị Lê Thị Tuyết Mai, trú thôn Mỹ Thạnh Đông, xã Hòa Phong, huyện Tây Hòa, tỉnh Phú Yên. | 400,000 | Bưu điện |
Mã số 3081 | Anh Y Lan Byă (gọi tên là Y Lan), cha bé H’ Oanh Niê | 300,000 | Bưu điện |
Mã số 3099 | Anh: Nguyễn Văn Đông (ba của hai cháu Hải Đăng và Tiến Thành), thôn Thanh Hưng 1, xã Hưng Trạch, huyện Bố Trạch, tỉnh Quảng Bình. | 300,000 | Bưu điện |
Mã số 3112 | Ông Thái Văn Kế (Xóm Quang Long, xã Quang Thành, huyện Yên Thành, tỉnh Nghệ An) | 300,000 | Bưu điện |
Mã số 2245 | Bác Vũ Thị Vương (thôn Nhữ Thị, xã Thái Hòa, huyện Bình Giang, tỉnh Hải Dương) | 200,000 | Bưu điện |
Mã số 3069 | Chị Vũ Thị Lư (thôn Đào Xá, xã An Đồng, huyện Quỳnh Phụ, tỉnh Thái Bình) | 200,000 | Bưu điện |
Mã số 3114 | Ông Đỗ Văn Cường (Thôn Thanh Bình, xã Minh Nghĩa, huyện Nông Cống, tỉnh Thanh Hóa). | 200,000 | Bưu điện |
Mã số 2112 | Chị Nguyễn Thị Vinh (SN 1981, ở xóm 7, xã Hưng Thông, huyện Hưng Nguyên, Nghệ An). | 100,000 | Bưu điện |
Mã số 2740 | Bà Võ Thị Lâm, xóm 6, xã Cẩm Mỹ, huyện Cẩm Xuyên, tỉnh Hà Tĩnh. | 100,000 | Bưu điện |
Mã số 2741 | Anh Nguyễn Doãn Thư (thôn Phù Tinh, xã Trường Thành, huyện Thanh Hà, tỉnh Hải Dương) | 100,000 | Bưu điện |
Mã số 2743 | Bà Nguyễn Thị Tin | 100,000 | Bưu điện |
Mã số 2744 | Ông Nguyễn Văn Hiền (54 tuổi, xóm Thực, thôn Xuân An, xã Cát Tường, huyện Phù Cát, tỉnh Bình Định). | 100,000 | Bưu điện |
Mã số 2745 | Anh Phạm Thanh Phong (cha bé Phạm Minh Anh) | 100,000 | Bưu điện |
Mã số 2746 | Anh Đỗ Đình Đăng, ở xóm Kẻo, xã Nghĩa Phúc, huyện Tân Kỳ, Nghệ An. | 100,000 | Bưu điện |
Mã số 2747 | Cụ Nguyễn Thị Bé – nhà trọ Cô Hồng, số 11, đường Nguyễn Đệ, phường An Hòa, quận Ninh Kiều, TP Cần Thơ. | 100,000 | Bưu điện |
Mã số 2748 | Chị Phạm Thị Út (38 tuổi, trú tổ dân phố Giáp Thượng 2, phường Hương Văn, Thị xã Hương Trà, tỉnh Thừa Thiên Huế), | 100,000 | Bưu điện |
Mã số 2749 | Bác Nguyễn Thị Thịnh (thôn Lưu, xã Đạo Lý, huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam) | 100,000 | Bưu điện |
Mã số 2750 | Bà Võ Thị Tám (trú thôn Bộ Nam, xã Đại Hòa, huyện Đại Lộc, tỉnh Quảng Nam) | 100,000 | Bưu điện |
Mã số 2751 | Chị Lê Thị Huyền ( tổ 13, thôn Trại Hồ, xã Cổ Đông, thị xã Sơn Tây, TP Hà Nội ) | 100,000 | Bưu điện |
6,600,000 | Bưu điện Total | ||
809,629,000 | Grand Total |