Thông báo kết chuyển Quỹ Nhân ái tuần 3 tháng 11/2017
(Dân trí) - Hôm nay, Quỹ Nhân ái Báo Điện tử Dân trí đã làm thủ tục kết chuyển số tiền: 763,260,000 đồng đến các gia đình có hoàn cảnh khó khăn mà bạn đọc đã gửi về Quỹ trong tuần qua.
Trong tuần, Quỹ Nhân Ái sẽ thực hiện việc chuyển tiền đến các hoàn cảnh theo danh sách chi tiết sau:
NGƯỜI NHẬN | ĐỊA CHỈ | SỐ TiỀN | CHUYỂN |
Mã số 2710 | Chị Lê Thị Uyển Nhi (mẹ bé Tống Mỹ Như), Địa chỉ: Bệnh viện Chợ Rẫy, TPHCM | 10,850,000 | Vp Miền Nam |
Mã số 2733 | Chị Kim Thị Ngọc (mẹ bé Kim Yến) | 151,240,000 | Vp Miền Nam |
162,090,000 | Vp Miền Nam Total | ||
Mã số 2728 | Em Võ Thị Thanh, xóm Làng Ngoài, xã Vượng Lộc, huyện Can Lộc, Hà Tĩnh) | 37,310,000 | Vp Hà TĨnh |
37,310,000 | Vp Hà TĨnh Total | ||
Mã số 2712 | Chị H’Tô Li Niê (buôn Nui, xã Tâm Thắng, huyện Cư Jút, tỉnh Đắk Nông) | 450,000 | Vp Đà Nẵng |
Mã số 2724 | Em Kpuih Nga, làng Nút Riêng I, xã Albá, huyện Chư Sê, Gia Lai. | 27,020,000 | Vp Đà Nẵng |
Mã số 2731 | Chị H’Huynh (buôn K62, xã Đắk Drô, huyện Krông Nô, tỉnh Đắk Nông) | 84,560,000 | Vp Đà Nẵng |
Mã số 2732 | Anh Bạch Trọng Đan Trường, - Lô C73 Khu quy hoạch Hương Long, thành phố Huế | 55,070,000 | Vp Đà Nẵng |
167,100,000 | Vp Đà Nẵng Total | ||
Mã số 2730 | Bà Trần Thị Sử - Ấp Trung Hưng 3, xã Vĩnh Hưng A, huyện Vĩnh Lợi, tỉnh Bạc Liêu. | 30,460,000 | Vp Cần Thơ |
30,460,000 | Vp Cần Thơ Total | ||
Mã số 2674 | Hỗ trợ xây dựng nhà công vụ cho giáo viên trường mầm non Phong Dụ Thượng, xã Phong Dụ Thượng, huyện Văn Yên, tỉnh Yên Bái | 4,200,000 | Tòa soạn |
Mã số 2696 | Hỗ trợ xây dựng phòng học và nhà công vụ cho giáo viên trường mầm non và trường tiểu học Nà Kiềng (xã Quảng Lâm, huyện Bảo Lâm, tỉnh Cao Bằng) | 750,000 | Tòa soạn |
Mã số 2703 | Giúp đỡ đồng bào miền Trung và miền núi phía Bắc bị lũ lụt | 59,030,000 | Tòa soạn |
Mã số Lê Duy Tuấn | Lê Duy Tuấn Total | 1,500,000 | Tòa soạn |
Mã số Ngô Anh Thư | Ngô Anh Thư Total | 1,500,000 | Tòa soạn |
Mã số Nguyễn Thị Thanh Huyền | Nguyễn Thị Thanh Huyền Total | 1,500,000 | Tòa soạn |
Mã số Nguyễn Thị Thu Hà | Nguyễn Thị Thu Hà Total | 1,500,000 | Tòa soạn |
Mã số Nguyễn Thị Thúy | Nguyễn Thị Thúy Total | 1,500,000 | Tòa soạn |
Mã số Mai Văn Thái | Mai Văn Thái Total | 1,500,000 | Tòa soạn |
Mã số Nguyễn Văn Toàn | Nguyễn Văn Toàn Total | 1,500,000 | Tòa soạn |
Mã số Nguyễn Văn Tuấn | Nguyễn Văn Tuấn Total | 1,500,000 | Tòa soạn |
Mã số Ứng Mạnh Tú | Ứng Mạnh Tú Total | 2,000,000 | Tòa soạn |
77,980,000 | Tòa soạn Total | ||
Mã số 2729 | Em Triệu Văn Luyễn (thôn Hô Phai, xã Làng Giàng, huyện Văn Bàn, tỉnh Lào Cai) | 103,700,000 | Pv Phạm Oanh |
Mã số 2735 | Anh Dương Ngọc Tùng (Xóm 7, Mai Xá, xã Đồng Lý, huyện Lý Nhân, Hà Nam) | 17,660,000 | Pv Phạm Oanh |
121,360,000 | Pv Phạm Oanh Total | ||
Mã số 2723 | Chị Tạ Thanh Loan (TT1b, tổ 17, Đại Linh, Trung Văn, Nam Từ Liêm, Hà Nội). | 4,950,000 | PV Hương Hồng |
Mã số 2726 | Em Lò Văn Trường, bản Boong, xã Chiềng Pằn, huyện Yên Châu, tỉnh Sơn La. | 21,920,000 | PV Hương Hồng |
26,870,000 | PV Hương Hồng Total | ||
Mã số Đỗ Thùy Linh | Đỗ Thùy Linh Total | 2,000,000 | Chuyển TK cá nhân |
Mã số Đỗ Tú Anh | Đỗ Tú Anh Total | 1,500,000 | Chuyển TK cá nhân |
Mã số Nguyễn Thị Hoa | Nguyễn Thị Hoa Total | 2,000,000 | Chuyển TK cá nhân |
Mã số Nguyễn trọng Thi | Nguyễn trọng Thi Total | 1,500,000 | Chuyển TK cá nhân |
Mã số Phạm Thị Anh | Phạm Thị Anh Total | 1,500,000 | Chuyển TK cá nhân |
8,500,000 | Chuyển TK cá nhân Total | ||
Mã số 2727 | Chị La Thị Thuận, trú bản Na Chảo, xã Hữu Kiệm, Kỳ Sơn, Nghệ An | 35,700,000 | Bưu điện |
Mã số 2725 | Ông Hồ Thanh Phương, ngụ ấp Bảo Hòa, xã Vĩnh Hòa, huyện Ba Tri, tỉnh Bến Tre. | 15,550,000 | Bưu điện |
Mã số 2734 | Chị Tăng Thị Nhất, xóm 1 - Hòa Lạc, Diễn Cát, Diễn Châu, Nghệ An | 10,570,000 | Bưu điện |
Mã số 2720 | Chị Nguyễn Thị Loan (thôn Kinh Trang, xã Thái Dương, huyện Bình Giang, tỉnh Hải Dương) | 8,150,000 | Bưu điện |
Mã số 2717 | Cháu Bùi Hữu Đức Pháp, xóm Bắc Sơn, xã Nghi Vạn, huyện Nghi Lộc, Nghệ An | 4,650,000 | Bưu điện |
Mã số 2719 | Chị Hà Thị Phiếu (Bản Sọc, xã Mường Ban, huyện Phù Yên, tỉnh Sơn La) | 3,070,000 | Bưu điện |
Mã số 2608 | Chị Bùi Thị Tính, thôn Đồng Bài, xã Quảng Lạc, huyện Nho Quan, tỉnh Ninh Bình. | 3,000,000 | Bưu điện |
Mã số 2655 | Chị Trịnh Thị Kim Hương, địa chỉ: 2344/3 ấp Tam Hòa, xã Hiệp Hòa, TP Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai. | 3,000,000 | Bưu điện |
Mã số 2721 | Anh Ngô Tấn Dũng (Bố của hai bé sinh đôi) | 2,915,000 | Bưu điện |
Mã số 2698 | Chị Mai Thúy Hồng, mẹ bé Sìu Thùy Linh, thôn 1, xã Phong Dụ Thượng, huyện Văn Yên, tỉnh Yên Bái | 2,350,000 | Bưu điện |
Mã số 2505 | Bác Nguyễn Thị Thịnh (thôn Lưu, xã Đạo Lý, huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam) | 2,100,000 | Bưu điện |
Mã số 2346 | Bác Phạm Thị Doanh (Đội 5, thôn Vạc, xã Thái Học, huyện Bình Giang, Hải Dương) | 2,000,000 | Bưu điện |
Mã số 2497 | Ông Nguyễn Văn Vinh, thôn Mực, xã Cẩm Qúy, huyện Cẩm Thủy, tỉnh Thanh Hóa | 2,000,000 | Bưu điện |
Mã số 2518 | Em Bùi Kim Hùng, Lớp 61 XE1, Khoa Xây dựng dân dụng & Công nghiệp, trường Đại học Xây dựng Hà Nội | 2,000,000 | Bưu điện |
Mã số 2521 | Chị Nguyễn Thị Hoa, (SN 1984) ở thôn Tân Vĩnh Cần, xã Cẩm Thành, huyện Cẩm Xuyên, tỉnh Hà Tĩnh | 2,000,000 | Bưu điện |
Mã số 2531 | Ông Huỳnh Văn Giám - ngụ ấp Đông Mỹ, xã Đông Thắng, huyện Cờ Đỏ, TP Cần Thơ. | 2,000,000 | Bưu điện |
Mã số 2601 | Anh Hoàng Văn Tiến, thôn 10, xã Cẩm Trung, huyện Cẩm Xuyên, tỉnh Hà Tĩnh. | 2,000,000 | Bưu điện |
Mã số 2718 | Em Hoàng Viết Nam, xóm 2, xã Nam Trung, Nam Đàn, Nghệ An | 1,985,000 | Bưu điện |
Mã số 2667 | Anh Nguyễn Đình Văn (bố em Hoa), thôn Việt Yên, xã Việt Xuyên, Thạch Hà, Hà Tĩnh). | 1,900,000 | Bưu điện |
Mã số 2722 | Chị Phạm Thị Quế, trú tại xóm 8, xã Khánh Sơn 2, huyện Nam Đàn, Nghệ An. | 1,900,000 | Bưu điện |
Mã số 2713 | Anh Nguyễn Văn Hòa (thôn Quyết Tiến, xã Phương Khoan, huyện Sông Lô, tỉnh Vĩnh Phúc) | 1,850,000 | Bưu điện |
Mã số 2715 | Anh Trương Thanh Bình (cha cháu Bảo), trú thôn Tân Đông Tây, xã Phú Thọ, huyện Quế Sơn, Quảng Nam. | 1,850,000 | Bưu điện |
Mã số 2675 | Chị Trương Thị Phượng (vợ anh Lộc) ở thôn Chi Lệ, xã Sơn Lộc, huyện Can Lộc, tỉnh Hà Tĩnh. | 1,500,000 | Bưu điện |
Mã số 2711 | Bác Vũ Thị Liên (thôn Sồi Cầu, xã Thái Học, huyện Bình Giang, tỉnh Hải Dương) | 1,400,000 | Bưu điện |
Mã số 2702 | Em Hoàng Văn Vinh, thuộc bản Thón, xã Phúc Sơn, huyện Văn Chấn, tỉnh Yên Bái | 1,350,000 | Bưu điện |
Mã số 2708 | Bà Nguyễn Thị Chín - thôn Phú Phong, xã Hòa Đồng, huyện Tây Hòa, tỉnh Phú Yên. | 1,350,000 | Bưu điện |
Mã số 2709 | Trường mầm non xã Quảng Tiến, huyện Quảng Trạch, tỉnh Quảng Bình | 1,350,000 | Bưu điện |
Mã số 2700 | Cháu Nguyễn Thị Minh Thư – ấp Nhơn Bình, xã Nhơn Ái, huyện Phong Điền, TP Cần Thơ. | 1,250,000 | Bưu điện |
Mã số 2706 | Chị Phan Thị Lĩnh (xóm 3, xã Liên Thành, huyện Yên Thành, tỉnh Nghệ An). SĐT: 01682.963.655 | 1,150,000 | Bưu điện |
Mã số 2716 | Anh Võ Quốc Cương - Ấp 17, xã Nguyễn Phích, huyện U Minh, tỉnh Cà Mau. | 1,050,000 | Bưu điện |
Mã số 2707 | Em Hoàng Văn Nhẩy (thôn Bản Khẻ, xã Thượng Nông, huyện Na Hang, tỉnh Tuyên Quang) | 850,000 | Bưu điện |
Mã số 2714 | Em Trần Việt Hùng, thôn Ngụ Phúc, xã Cẩm Vịnh, huyện Cẩm Xuyên, tỉnh Hà Tĩnh. | 750,000 | Bưu điện |
Mã số 2699 | Ông Lê Văn Công (ông ngoại cháu Lê Văn Hiếu), thôn Tân Trúc, xã Cam Hiếu, huyện Cam Lộ, tỉnh Quảng Trị. | 650,000 | Bưu điện |
Mã số 2691 | Chị Phan Thị Thu – xóm 7, xã Hưng Tân, Hưng Nguyên, Nghệ An | 550,000 | Bưu điện |
Mã số 2382 | Em bé Trương Văn Lanh (xóm Lũng Nặm, xã Bắc Hợp, huyện Nguyên Bình, tỉnh Cao Bằng) | 500,000 | Bưu điện |
Mã số 2665 | Chị Hồ Mỹ Tiên, ngụ ấp 13, xã Khánh Thuận, huyện U Minh, tỉnh Cà Mau | 500,000 | Bưu điện |
Mã số 2673 | Chị Võ Thị Thỏa | 500,000 | Bưu điện |
Mã số 2693 | Chị Bùi Thị Tài - ấp Đông Giang A, xã Đông Bình, huyện Thới Lai, TP Cần Thơ. | 350,000 | Bưu điện |
Mã số 2695 | Bà Trần Thị Bích (em gái bà Trần Thị Diệp, thôn Nhị Dinh 1, xã Điện Phước, thị xã Điện Bàn, Quảng Nam. | 350,000 | Bưu điện |
Mã số 2704 | Chị Đào Thị Môn (thôn Đắk P’Ri, xã Nâm N’Đir, huyện Krông Nô, tỉnh Đắk Nông) | 350,000 | Bưu điện |
Mã số 2705 | Anh Nguyễn Bá Dũng (con rể dì Lợi), Tổ dân phố 8, phường Hương Hồ, Thị xã Hương Trà, tỉnh Thừa Thiên Huế | 350,000 | Bưu điện |
Mã số 2694 | Chị Sơn Thị Cước - ấp Vĩnh Mẫu, xã Vĩnh Hậu, huyện Hòa Bình, tỉnh Bạc Liêu. | 250,000 | Bưu điện |
Mã số 2697 | Chị Lê Thị Lan, thôn Lễ Môn, xã Gio Phong, huyện Gio Linh, tỉnh Quảng Trị. | 250,000 | Bưu điện |
Mã số 2701 | Ông Thạch Sóc Khum - ấp Vĩnh Thạnh, xã Vĩnh Hậu, huyện Hòa Bình, tỉnh Bạc Liêu. | 250,000 | Bưu điện |
Mã số 2633 | Cô Nguyễn Thị Nha (thôn 8, xã Cư Êbur, TP. Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk) | 200,000 | Bưu điện |
Mã số 2688 | Anh Nguyễn Khắc Nguyệt, chị Nguyễn Thị Thành, xóm Thạch Sơn, xã Văn Thành, Yên Thành, Nghệ An | 200,000 | Bưu điện |
Mã số 2681 | Trường PTDT BT tiểu học và THCS Kon Pne (xã Kon Pne, huyện Kbang, Gia Lai) | 200,000 | Bưu điện |
Mã số 2683 | Chị Nguyễn Thị Huê, thôn Hải Long 2, xã Nguyên Lý, huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam. | 200,000 | Bưu điện |
Mã số 2684 | Chị Nguyễn Thị Xuyến (mẹ bé Bích Phượng) | 200,000 | Bưu điện |
Mã số 2685 | Bà Ngô Thị Tỵ (mẹ Phương), trú nhà số 66 Ngô Xuân Thu, tổ 32, khối phố Thủy Tú, phường Hòa Hiệp Bắc, quận Liên Chiểu, TP Đà Nẵng | 200,000 | Bưu điện |
Mã số 2686 | Chị Bùi Thị Luận, trú thôn Kinh Nam, xã Thạch Hưng, TP Hà Tĩnh, tỉnh Hà Tĩnh | 200,000 | Bưu điện |
Mã số 2687 | Chị Vi Thị Vững, xóm Đồng Khao, xã An Lạc, huyện Sơn Động, tỉnh Bắc Giang | 200,000 | Bưu điện |
Mã số 2689 | Anh Lê Minh Hưng, ấp Hòa Tân, xã Hòa Hưng, huyện Giồng Riềng, tỉnh Kiên Giang | 200,000 | Bưu điện |
Mã số 2690 | Ông Trần Đình Sai, xóm 3,4 Đồng Phú, xã Nguyên Lý, huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam | 200,000 | Bưu điện |
Mã số 2692 | Chị H’ Li Niê (mẹ bé Y Olai Niê) | 200,000 | Bưu điện |
131,590,000 | Bưu điện Total | ||
763,260,000 | Grand Total |