Thông báo kết chuyển Quỹ Nhân ái tuần 2 tháng 7/2017
(Dân trí) - Hôm nay, Quỹ Nhân ái Báo Điện tử Dân trí đã làm thủ tục kết chuyển số tiền: 754,998,000 đồng đến các gia đình có hoàn cảnh khó khăn mà bạn đọc đã gửi về Quỹ trong tuần qua.
Trong tuần, Quỹ Nhân Ái sẽ thực hiện việc chuyển tiền đến các hoàn cảnh theo danh sách chi tiết sau:
NGƯỜI NHẬN | ĐỊA CHỈ | SỐ TiỀN | CHUYỂN |
Mã số 2600 | Chị Nguyễn Thị Mén, khoa Bỏng và Phẫu thuật Tạo hình, Bệnh viện Chợ Rẫy, TPHCM | 26,110,000 | Vp Miền Nam |
Mã số 2605 | Bà Đặng Kim Lai (Cụm 7, tổ dân phố 4, đường Phạm Ngọc Thạch, thị trấn Di Linh, huyện Di Linh, tỉnh Lâm Đồng) | 26,615,000 | Vp Miền Nam |
52,725,000 | Vp Miền Nam Total | ||
Mã số 2601 | Anh Hoàng Văn Tiến, thôn 10, xã Cẩm Trung, huyện Cẩm Xuyên, tỉnh Hà Tĩnh. | 68,460,000 | Vp Hà Tĩnh |
Mã số 2604 | Cụ Trần Thị Lài ở xóm 2, xã Xuân Đan, huyện Nghi Xuân, tỉnh Hà Tĩnh. | 43,210,000 | Vp Hà Tĩnh |
111,670,000 | Vp Hà Tĩnh Total | ||
Mã số 2606 | Anh Trương Thành Duy, thôn Uất Lâm, xã Hòa Hiệp Bắc, huyện Đông Hòa, tỉnh Phú Yên. | 41,665,000 | Vp Đà Nẵng |
Mã số 2607 | Anh Lê Xuân Hiển, thôn Hòa Mỹ, xã Đại Nghĩa, huyện Đại Lộc, Quảng Nam. | 5,260,000 | Vp Đà Nẵng |
46,925,000 | Vp Đà Nẵng Total | ||
Mã số 2515 | Ủng hộ xây cầu cho người dân xã Hữu Khuông, thuộc huyện Tương Dương, tỉnh Nghệ An | 50,000 | Tòa soạn |
Mã số 2589 | Hỗ trợ xây dựng điểm trường Pắng Sẳng B, thuộc trường tiểu học Chiềng Kheo, xã Chiềng Kheo, huyện Mai Sơn, tỉnh Sơn La | 1,875,000 | Tòa soạn |
Mã số 2598 | Hỗ trợ xây dựng điểm trường Ta Lếch, thuộc trường mầm non Mùn Chung, xã Mùn Chung, huyện Tuần Giáo, tỉnh Điện Biên. | 27,775,000 | Tòa soạn |
29,700,000 | Tòa soạn Total | ||
Mã số 2597 | Chị Sầm Thị Xuân, xóm Nà Đứa, xã Thượng Hà, huyện Bảo Lạc, tỉnh Cao Bằng. | 9,575,000 | PV Thế Nam |
9,575,000 | PV Thế Nam Total | ||
Mã số 2595 | Ông Bùi Văn Oanh (thôn Ngọc Cục, xã Thúc Kháng, huyện Bình Giang, tỉnh Hải Dương) | 20,125,000 | Pv Phạm Oanh |
Mã số 2602 | Chị Trần Thị Duyên (xóm 7, xã Quỳnh Ngọc, huyện Quỳnh Lưu, tỉnh Nghệ An) | 107,800,000 | Pv Phạm Oanh |
Mã số 2603 | Em Cử Mí Ná (thôn Pải Lưng, xã Pải Lưng, huyện Mèo Vạc, tỉnh Hà Giang) | 289,600,000 | Pv Phạm Oanh |
417,525,000 | Pv Phạm Oanh Total | ||
Mã số 2514 | Em Nguyễn Văn Âu (xóm Trung, thôn Rùa Hạ, xã Thanh Thùy, huyện Thanh Oai, Hà Nội) | 2,100,000 | Chuyển TK cá nhân |
2,100,000 | Chuyển TK cá nhân Total | ||
Mã số 2599 | Chị Nguyễn Thị Thôi (trú tổ 20, thôn 4, xã Bình Giang, huyện Thăng Bình, tỉnh Quảng Nam) | 21,330,000 | Bưu điện |
Mã số 2593 | Ông Phạm Văn Nghĩa (57 tuổi), ngụ khu phố 1, phường Vĩnh Bảo, TP Rạch Giá, tỉnh Kiên Giang. ĐT: 01653. 564.959 | 6,045,000 | Bưu điện |
Mã số 2590 | Cô Chu Thị Liêm (xóm 2, thôn Liên Cơ, xã Hòa Đông, huyện Krông Pắk, tỉnh Đắk Lắk) | 5,245,000 | Bưu điện |
Mã số 2596 | Cụ Nguyễn Thị Thủy, trú xóm 10, xã Nghi Trung, huyện Nghi Lộc, Nghệ An). | 5,175,000 | Bưu điện |
Mã số 2592 | Chị Lê Thị Thùy Linh, khoa Nhiễm Việt Anh, Bệnh viện Bệnh Nhiệt Đới, TPHCM | 4,475,000 | Bưu điện |
Mã số 2594 | Chị Nguyễn Thị Diễm Hồng, trú tổ 124, phường Hòa Khánh Nam, quận Liên Chiểu (TP Đà Nẵng). | 3,775,000 | Bưu điện |
Mã số 2591 | Cụ Phạm Thị Miêng, thôn 9, xã Hoằng Khánh, huyện Hoằng Hóa, tỉnh Thanh Hóa | 3,075,000 | Bưu điện |
Mã số 2472 | Ông Nguyễn Khắc Ngó (bố em Thái, SN 193, đường Thanh Chương, phố Thành Tân, phường Quảng Thành, TP Thanh Hóa) | 2,500,000 | Bưu điện |
Mã số 2583 | Cô Phạm Thị Gái, xóm Đông Hang, thôn Bá Đông, xã Bình Minh, huyện Bình Giang, tỉnh Hải Dương | 2,275,000 | Bưu điện |
Mã số 860 | Anh Dương Văn Thật (xóm Xuất Tác, xã Phương Giao, huyện Võ Nhai, tỉnh Thái Nguyên) | 2,200,000 | Bưu điện |
Mã số 2584 | Chú Lê Ngọc Niềm ( thôn Mã, xã Hoa Thủy, huyện Lệ Thủy, tỉnh Quảng Bình) | 1,290,000 | Bưu điện |
Mã số 2525 | Em Trần Thị Kim Hồng (thôn Trong Giữa, xã Việt Lập, huyện Tân Yên, tỉnh Bắc Giang). | 1,250,000 | Bưu điện |
Mã số 2574 | Chị Nguyễn Thị Thảo, thôn Tiên Quán, xã Phạm Ngũ Lão, huyện Kim Động, tỉnh Hưng Yên. | 1,200,000 | Bưu điện |
Mã số 2579 | Anh Từ Công Duy, thôn 3, xã Triệu Thuận, huyện Triệu Phong, tỉnh Quảng Trị. | 1,150,000 | Bưu điện |
Mã số 2520 | Anh Nguyễn Văn Ngởi (Nhân), thôn Thiện Nhân, xã Linh Hải, huyện Gio Linh, tỉnh Quảng Trị. | 1,050,000 | Bưu điện |
Mã số 2529 | Anh Nguyễn Tấn Cường, ấp Phú Lễ, xã Phú Tân, huyện Châu Thành, tỉnh Hậu Giang. | 1,050,000 | Bưu điện |
Mã số 2531 | Ông Huỳnh Văn Giám - ngụ ấp Đông Mỹ, xã Đông Thắng, huyện Cờ Đỏ, TP Cần Thơ. | 1,050,000 | Bưu điện |
Mã số 2553 | Em Triệu A Liều (thôn Sài Lương, xã Nậm Búng, huyện Văn Chấn, tỉnh Yên Bái) | 1,050,000 | Bưu điện |
Mã số 2575 | Chị Trần Thị Kim Dung (thôn Phú Khê, xã Bắc Lý, huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam) | 1,050,000 | Bưu điện |
Mã số 2501 | Chị Đỗ Thị Ngọc Bích, thôn 2, xã Tâm Thắng, huyện Cư Jút, tỉnh Đắk Nông | 1,000,000 | Bưu điện |
Mã số 2578 | Em Lò Văn Hồng | 950,000 | Bưu điện |
Mã số 2588 | Chị Giáp Thị Nguyệt (thôn Nghè Thường, xã Liêm Sơn, Thanh Liêm, Hà Nam) | 875,000 | Bưu điện |
Mã số 2577 | Chị Nguyễn Thị Thủy (mẹ bé Lương Anh Hào) | 850,000 | Bưu điện |
Mã số 2499 | Em Nguyễn Thị Sáng (19 tuổi, đang sống với người cậu Nguyễn Tiến Đường) ở thôn Tân Dinh, xã Cẩm Nhượng, huyện Cẩm Xuyên (Hà Tĩnh). | 800,000 | Bưu điện |
Mã số 2541 | Chị Phạm Thị Thảo (Nhà số 9, ngõ 46, đường Tây Sơn, Phường Trần Thành Ngọ, Hải Phòng) | 800,000 | Bưu điện |
Mã số 2585 | Chị Lê Thị Duyên, xóm Trung Hà, xã Phú Gia, huyện Hương Khê, tỉnh Hà Tĩnh | 775,000 | Bưu điện |
Mã số 2586 | Bà Nguyễn Thị Nguyệt Thu, ngụ ấp Bình Huề 1, xã Đại Hòa Lộc, huyện Bình Đại, tỉnh Bến Tre. | 775,000 | Bưu điện |
Mã số 2580 | Anh Lư Văn Triều, Ấp Thuận Điền, xã Long Điền Tây, huyện Đông Hải, tỉnh Bạc Liêu. | 750,000 | Bưu điện |
Mã số 2103 | Anh Phạm Thanh Hiến (trú xóm 3, thôn An Tây, xã Nghĩa Thắng, huyện Tư Nghĩa, tỉnh Quảng Ngãi) | 500,000 | Bưu điện |
Mã số 2576 | Ông Hồ Văn Cường, ngụ ấp Ô Chích, xã Thông Hòa, huyện Cầu Kè, tỉnh Trà Vinh. | 500,000 | Bưu điện |
Mã số 2587 | Chị Nguyễn Thị Liếu, trú Thôn Nguyệt Áng, xã Tân Ninh, huyện Quảng Ninh, tỉnh Quảng Bình. Hiện chị Liếu đang chăm con trai Nguyễn Đại Sang tại Khoa Nhi Tổng hợp 2, Trung tâm Nhi khoa, Bệnh viện Trung ương Huế. | 375,000 | Bưu điện |
Mã số 2571 | cụ Huỳnh Kỳ (thôn Ngọc Thạch, xã Tịnh An, TP. Quảng Ngãi) | 350,000 | Bưu điện |
Mã số 2573 | Chị Nguyễn Thị Hiển, xóm Yên Nội, xã Long Thành, Yên Thành, Nghệ An | 350,000 | Bưu điện |
Mã số 2181 | Chị Nguyễn Thị Hồng: Thôn Trường Sơn, xã Phù Hóa, huyện Quảng Trạch, tỉnh Quảng Bình. | 300,000 | Bưu điện |
Mã số 2259 | Chị Trương Thị Liệu (thôn Việt Yên, xã Việt Xuyên, Thạch Hà, Hà Tĩnh) | 300,000 | Bưu điện |
Mã số 2538 | Anh Bùi Ngọc Thực (thôn Quan Thượng, xã Văn Lý, huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam) | 300,000 | Bưu điện |
Mã số 2539 | Anh Trương Văn Võ (trú thôn Nam Định, xã Tam Anh Nam, huyện Núi Thành, Quảng Nam). | 300,000 | Bưu điện |
Mã số 2570 | Anh Cao Tiến Nhân (Thôn 3, Kim Bảng, xã Minh Hóa, huyện Minh Hóa, tỉnh Quảng Bình) | 300,000 | Bưu điện |
Mã số 2519 | Anh Phan Ngọc Minh (chồng chị Mỹ Duyên) | 250,000 | Bưu điện |
Mã số 2521 | Chị Nguyễn Thị Hoa, (SN 1984) ở thôn Tân Vĩnh Cần, xã Cẩm Thành, huyện Cẩm Xuyên, tỉnh Hà Tĩnh | 250,000 | Bưu điện |
Mã số 2547 | Anh Nguyễn Huy Hoàng (bố cháu Nguyễn Huy An), thôn Tân Lộc, xã Tượng Sơn, huyện Thạch Hà, tỉnh Hà Tĩnh. | 250,000 | Bưu điện |
Mã số 2560 | Chị Hoàng Thị Hem (bản Bay, xã Nghĩa Phúc, thị xã Nghĩa Lộ, huyện Văn Chấn, tỉnh Yên Bái) | 250,000 | Bưu điện |
Mã số 2564 | Chị Nguyễn Thị Lý, đội 12, xã Hoằng Khánh, huyện Hoằng Hóa, tỉnh Thanh Hóa | 250,000 | Bưu điện |
Mã số 2565 | Chị Võ Thị Nga, tổ 4, thị trấn Hà Lam, huyện Thăng Bình, Quảng Nam | 250,000 | Bưu điện |
Mã số 2567 | Chị Phạm Thị Thìn – xóm Đặc Sản, xã Nam Kim, huyện Nam Đàn, tỉnh Nghệ An | 250,000 | Bưu điện |
Mã số 2568 | Chú Trần Đức Phúc (Thôn Phú Lợi, xã Đắk Nang, huyện Krông Nô tỉnh Đắk Nông) | 250,000 | Bưu điện |
Mã số 2569 | Bà Vũ Thị Ý (thôn Sàng, xã Đạo Lý, huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam) | 250,000 | Bưu điện |
Mã số 2572 | Chị Trần Thị Ly (vợ anh Linh), số nhà 401, khu B, chung cư An Cư 5, phường Phước Mỹ, trú quận Sơn Trà, TP Đà Nẵng) | 250,000 | Bưu điện |
Mã số 2581 | Bà Lò Thị Tảnh (thôn Nậm Cưởm, xã Nấm Búng, huyện Văn Chấn, tỉnh Yên Bái). | 250,000 | Bưu điện |
Mã số 2497 | Ông Nguyễn Văn Vinh, thôn Mực, xã Cẩm Qúy, huyện Cẩm Thủy, tỉnh Thanh Hóa | 243,000 | Bưu điện |
Mã số 2272 | Em Nguyễn Duy KhươngTổ 18. thị trấn Vị Xuyên, tỉnh Hà Giang) | 200,000 | Bưu điện |
Mã số 2504 | Bà Nguyễn Thị Nãy Tổ 5, ấp Cây Trôm, xã Phước Hiệp, huyện Củ Chi, TPHCM | 200,000 | Bưu điện |
Mã số 2557 | Em Hà Thị Hoàn (Khu 3, xã Hương Nha, huyện Tam Nông, Phú Thọ) | 150,000 | Bưu điện |
Mã số 2582 | Ông Phan Văn Huỳnh – xóm 2B, xã Hưng Đạo, Hưng Nguyên, Nghệ An | 150,000 | Bưu điện |
Mã số 2446 | Bác Vũ Đình Đề (xóm 10, thôn Bơn Ngạn, xã Nghĩa Sơn, Nghĩa Hưng, Nam Định) | 100,000 | Bưu điện |
Mã số 2516 | Chị Đinh Thị Dung (xóm 17, xã Diễn Yên, huyện Diễn Châu, tỉnh Nghệ An) | 100,000 | Bưu điện |
Mã số 2517 | chị Điểu Thị Giang (mẹ bệnh nhân) | 100,000 | Bưu điện |
Mã số 2518 | Em Bùi Kim Hùng, | 100,000 | Bưu điện |
Mã số 2522 | Bà Võ Thị Mai . Thôn Phong Ngũ Đông, xã Điện Thắng Nam, thị xã Điện Bàn, Quảng Nam). ĐT: 0932408760 | 100,000 | Bưu điện |
Mã số 2523 | Chị Huỳnh Thị Bích Thủy (mẹ bé Minh Triết) | 100,000 | Bưu điện |
Mã số 2524 | Em Nguyễn Văn Nhân, xóm Liên hòa, xã Đức Liên, huyện Vũ Quang, tỉnh Hà Tĩnh | 100,000 | Bưu điện |
Mã số 2526 | Chị Thào Thị Pà (địa chỉ thôn Năm Tầng, xã Đắk R’La, huyện Đắk Mil, tỉnh Đắk Nông) | 100,000 | Bưu điện |
Mã số 2527 | Em Thạch Thanh Phương - Lớp 12A,Trường Trung học Phổ thông Võ Thị Sáu- Côn Đảo - Bà Rịa Vũng Tàu. | 100,000 | Bưu điện |
Mã số 2528 | Chị Đặng Thị Ngọc Lành (con gái bà Phạm Thị Nghĩa), ngụ ấp Phú Nghĩa, xã Tân Phú, huyện Tam Bình, tỉnh Vĩnh Long. | 100,000 | Bưu điện |
Mã số 2530 | Chị Trần Thị Huệ (thôn Trung Ninh, xã Xuân Ngọc, huyện Xuân Trường, tỉnh Nam Định) | 100,000 | Bưu điện |
Mã số 2532 | Bà Trần Thị Tam, trú tại xóm 10, xã Hưng Thông, huyện Hưng Nguyên, Nghệ An. | 100,000 | Bưu điện |
Mã số 2533 | Chị Phan Thị Lợi - xóm 7, Đông Tây Hồ, Phúc Thành, Yên Thành, Nghệ An | 100,000 | Bưu điện |
Mã số 2534 | Bà Nguyễn Thị Xuân Nương, ngụ xóm 3, thôn Phú Nông, xã Hoài Sơn, huyện Hoài Nhơn, tỉnh Bình Định. | 100,000 | Bưu điện |
Mã số 2535 | Chị Nguyễn Thị Thảo (thôn Lôi Khê, xã Hồng Khê, huyện Bình Giang, Hải Dương) | 100,000 | Bưu điện |
Mã số 2536 | Anh Phan Thanh Liêm (bố bé), trú tổ dân phố Dinh Thành 2, thị trấn Diên Khánh, huyện Diên Khánh, tỉnh Khánh Hòa | 100,000 | Bưu điện |
Mã số 2537 | Anh Y Thang Niê, Buôn Mrưm (thôn 5) xã Ea Hồ, Krông Năng, Đắk Lắk | 100,000 | Bưu điện |
Mã số 2540 | Chị Nguyễn Thị Huyền | 100,000 | Bưu điện |
Mã số 2542 | Chị Nguyễn Thị Thùy (Ấp Trung Hưng 1A, xã Vĩnh Hưng A, huyện Vĩnh Lợi, tỉnh Bạc Liêu) | 100,000 | Bưu điện |
Mã số 2543 | Anh Nguyễn Văn Long - xóm Hà Bắc, xã Cẩm Nam, huyện Cẩm Xuyên, Hà Tĩnh. | 100,000 | Bưu điện |
Mã số 2544 | Anh Trần Hậu Thảo (thôn Nam Văn, xã Thạch Văn, huyện Thạch Hà, tỉnh Hà Tĩnh) | 100,000 | Bưu điện |
Mã số 2545 | Chị Trần Thị Tuyết: Thôn Hướng Phương, xã Quảng Phương, huyện Quảng Trạch, tỉnh Quảng Bình. | 100,000 | Bưu điện |
Mã số 2546 | Anh Phan Văn Kiên, chị Nguyễn Thị Sen (xóm Trà Lân, xã Phúc Sơn, huyện Anh Sơn, tỉnh Nghệ An. | 100,000 | Bưu điện |
Mã số 2548 | Ông Ngô Văn Thọ (bố chị Ngô Thị Năm) tổ 8, ấp Mỹ Hưng, xã Mỹ Phú, huyện Châu Thành, tỉnh An Giang Điện thoại: 0946600404 | 100,000 | Bưu điện |
Mã số 2549 | Chị Nguyễn Thị Lộc (thôn 8, xã Yên Kiện, huyện Đoan Hùng, tỉnh Phú Thọ) | 100,000 | Bưu điện |
Mã số 2550 | Bà Nông Thị Mộc (Thôn Quảng Hợp, xã Quảng Sơn, huyện Đắk G’Long, tỉnh Đắk Nông) | 100,000 | Bưu điện |
Mã số 2551 | Chị Trần Thị Hoài (mẹ bé Hải Dương) ở xóm 5, xã Cẩm Minh, Cẩm Xuyên, Hà Tĩnh. | 100,000 | Bưu điện |
Mã số 2552 | Ông Phạm Đức Phố (thôn Phương Tân, xã Bình Nam, Thăng Bình, Quảng Nam). | 100,000 | Bưu điện |
Mã số 2554 | Bà Hà Thị Pùn: Thôn Tân Lập, xã Tân Phúc, huyện Lang Chánh, tỉnh Thanh Hóa. | 100,000 | Bưu điện |
Mã số 2555 | Chị Trần Thị Phương, xóm 2, xã Kim Chính, huyện Kim Sơn, tỉnh Ninh Bình. | 100,000 | Bưu điện |
Mã số 2556 | Bà Nguyễn Thị Khuyên (xóm Trường Xuân, xã Kỳ Hợp, huyện Kỳ Anh, Hà Tĩnh) | 100,000 | Bưu điện |
Mã số 2558 | Bác Hà Thị Sự, khu 10, xã Yên Dưỡng, huyện Cẩm Khê, tỉnh Phú Thọ. | 100,000 | Bưu điện |
Mã số 2559 | Anh Đinh Chúc (trú thôn Gò Chè, xã Long Sơn, huyện Minh Long, tỉnh Quảng Ngãi) | 100,000 | Bưu điện |
Mã số 2561 | Ông Châu Văn Nò (ông nội cháu Châu Đức Dũng), địa chỉ: số 24 kiệt 73 đường Đặng Văn Ngữ, TP Huế | 100,000 | Bưu điện |
Mã số 2562 | Anh Nguyễn Thanh Hải (tổ 2, thôn Ngọc Giáp, xã Tam Dân, huyện Phú Ninh, tỉnh Quảng Nam. | 100,000 | Bưu điện |
Mã số 2563 | Chị Nguyễn Thị Thấm (thôn 8, xã Nguyễn Huệ, huyện Đông Triều, tỉnh Quảng Ninh) | 100,000 | Bưu điện |
Mã số 2566 | Chị Nguyễn Thị Thu (Đội 12, xã Đồng Thọ, huyện Nông Cống, tỉnh Thanh Hóa) | 100,000 | Bưu điện |
84,778,000 | Bưu điện Total | ||
754,998,000 | Grand Total |