Thông báo kết chuyển Quỹ Nhân ái tuần 2 tháng 7/2016
(Dân trí) - Hôm nay, Quỹ Nhân ái Báo Điện tử Dân trí đã làm thủ tục kết chuyển số tiền: 735.3763.000 đồng đến các gia đình có hoàn cảnh khó khăn mà bạn đọc đã gửi về Quỹ trong tuần qua.
Trong tuần, Quỹ Nhân Ái sẽ thực hiện việc chuyển tiền đến các hoàn cảnh theo danh sách chi tiết sau:
NGƯỜI NHẬN | ĐỊA CHỈ | SỐ TiỀN | CHUYỂN |
Mã số 2215 | Ông Trương Công Lượng (bố chị Thảo) khoa Hồi sức Phẫu thuật Tim, bệnh viện Chợ Rẫy, TPHCM | 7,070,000 | Vp Miền Nam |
Mã số 2223 | Chị Đỗ Thị Thu Thủy, khoa Bỏng và Phẫu thuật Tạo hình, bệnh viện Chợ Rẫy | 38,060,000 | Vp Miền Nam |
45,130,000 | Vp Miền Nam Total | ||
Mã số 2220 | Anh Lê Hải Sơn (cha bé Phương Anh) | 67,130,000 | Vp Đà Nẵng |
Mã số 2221 | Chị Alăng Thị Mê (trú thôn 5, xã Ba, huyện Đông Giang, tỉnh Quảng Nam). | 34,590,000 | VP Đà Nẵng |
Mã số 2227 | Chị Nguyễn Thị Em (trú thôn Dùi Chiêng 1, xã Phước Ninh, huyện Nông Sơn, tỉnh Quảng Nam) | 13,280,000 | VP Đà Nẵng |
115,000,000 | Vp Đà Nẵng Total | ||
Mã số 2219 | Bà Trần Thị Nga đang điều trị tại Khoa ngoại, Bệnh viện Ung bướu Cầu Thơ. | 29,070,000 | Vp Cần Thơ |
29,070,000 | Vp Cần Thơ Total | ||
Mã số 2098 | Hỗ trợ xây dựng cầu bắc qua kênh Cái Bàn, thuộc khóm 5, thị trấn Lai Vung, huyện Lai Vung, tỉnh Đồng Tháp. | 3,000,000 | Tòa soạn |
Mã số 2213 | Hỗ trợ xây dựng điểm trường Nà Đang, trường mầm non Lâm Phú thuộc xã Lâm Phú, huyện Lang Chánh, tỉnh Thanh Hóa | 1,975,000 | Tòa soạn |
4,975,000 | Tòa soạn Total | ||
Mã số 2224 | Chị Nguyễn Thị Chuyên, ở xóm 1, xã Cẩm Thăng, huyện Cẩm Xuyên, tỉnh Hà Tĩnh | 78,975,000 | PV Văn Dũng |
78,975,000 | PV Văn Dũng Total | ||
Mã số 2211 | Ông Mai Xuân Quý, xóm 5, xã Hải Vân, huyện Hải Hậu, tỉnh Nam Định | 1,425,000 | PV Thế Nam |
1,425,000 | PV Thế Nam Total | ||
Mã số 2225 | Bà Phan Thị Hường, thôn Kênh Gà, xã Gia Thịnh, huyện Gia Viễn, tỉnh Ninh Bình | 30,680,000 | PV Thái Bá |
30,680,000 | PV Thái Bá Total | ||
Mã số 2212 | Bác Trương Anh Tuấn (ông nội 3 cháu) thôn Hoàng Xá, xã Khánh Hà, huyện Thường Tín, Hà Nội | 15,830,000 | PV Phạm Oanh |
Mã số 2217 | Chị Phạm Thị Oanh (xóm 5, thôn Văn Quan, xã Văn Lý, huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam) | 13,525,000 | PV Phạm Oanh |
Mã số 2222 | Chị Vũ Thị Hoa (thôn Sãi, Xã Vĩnh Tuy, huyện Bình Giang, Hải Dương) | 277,950,000 | PV Phạm Oanh |
Mã số 2226 | Chị Nguyễn Thị Gái (thôn Tổ, xã Liên Hồng, huyện Đan Phượng, Hà Nội) | 44,375,000 | PV Phạm Oanh |
351,680,000 | PV Phạm Oanh Total | ||
Mã số 2218 | Chị Phan Thị Liên, thôn 7, xã Quảng Đại, thị xã Sầm Sơn, tỉnh Thanh Hóa. | 16,375,000 | Bưu điện |
Mã số 2204 | Chị Trần Thị Thúy (Thôn Đông Vịnh, xã Cẩm Vịnh, huyện Cẩm Xuyên, tỉnh Hà Tĩnh) | 8,390,000 | Bưu điện |
Mã số 2216 | Chị Đoàn Thị Long, Địa chỉ: Bưu điện văn hóa xã Tóc Tiên, huyện Tân Thành, tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu | 6,075,000 | Bưu điện |
Mã số 2208 | Chị Đào Thị Diệu, xóm Hưng Thạnh Bắc, thôn Tấn Thạnh 1, xã Hoài Hảo, huyện Hoài Nhơn, Bình Định | 5,025,000 | Bưu điện |
Mã số 2200 | Em Mai Thị Lực: Xóm 3, thôn Cồn Sẻ, xã Quảng Lộc, Thị xã Ba Đồn, tỉnh Quảng Bình. | 5,000,000 | Bưu điện |
Mã số 2214 | Cô Tẩn Pà Mẩy (Bản Sín Chải 2, xã Nà Hỳ, huyện Nậm Pồ, tỉnh Điện Biên) | 3,470,000 | Bưu điện |
Mã số 2207 | Chị Nguyễn Thị Thanh Tuyền, ngụ ấp Giồng Lớn, xã An Hiệp, huyện Ba Tri, tỉnh Bến Tre | 3,325,000 | Bưu điện |
Mã số 2210 | Em Phạm Thị Huệ hoặc Phạm Hữu Thành, xóm 1, xã Nghi Công Nam, huyện Nghi Lộc, Nghệ An | 3,310,000 | Bưu điện |
Mã số 2205 | Anh Trần Quốc Hùng (thôn Bắc Kinh, xã Ích Hậu, huyên Lộc Hà, tỉnh Hà Tĩnh) | 2,925,000 | Bưu điện |
Mã số 2209 | Bà Nguyễn Thị Nhẩn ở thôn Đồng Rồi, xã La Sơn, huyện Bình Lục, tỉnh Hà Nam | 2,525,000 | Bưu điện |
Mã số 2199 | Ông Nguyễn Văn Hạp, xóm Tân Phú, xã Kỳ Phú, huyện Kỳ Anh, Hà Tĩnh. | 2,300,000 | Bưu điện |
Mã số 2191 | Chị Trần Thị Lệ, thôn Phú An, xã Đại Thắng, huyện Đại Lộc, Quảng Nam | 2,100,000 | Bưu điện |
Mã số 2016 | Bé Bàn A Sên (thôn Nậm Chậu, xã Nậm Búng, huyện Văn Chấn, tỉnh Yên Bái) Nhờ Cô giáo chuyển đến bé Sên | 2,000,000 | Bưu điện |
Mã số 2198 | Anh Hoàng Văn Thuận, thôn Viên Đình, xã Đông Lỗ, huyện Ứng Hòa, Hà Nội | 1,646,000 | Bưu điện |
Mã số 2192 | Chị Văn Thị Hằng Nga, Đội 5 thôn Long Hưng, xã Hải Phú, huyện Hải Lăng, tỉnh Quảng Trị. | 1,500,000 | Bưu điện |
Mã số 2194 | Chị Nguyễn Thị Hiên (Thôn 14, xã Nghi Văn, huyện Nghi Lộc, tỉnh Nghệ An) | 1,300,000 | Bưu điện |
Mã số 2206 | Ông Trương Văn Được – ấp 1, xã Thạnh Phú, huyện Cờ Đỏ, TP Cần Thơ. | 1,125,000 | Bưu điện |
Mã số 2203 | Chị Nguyễn Thị Huệ (trú tại tổ 14, phường Hòa An, quận Cẩm Lệ, TP Đà Nẵng) | 1,100,000 | Bưu điện |
Mã số 1888 | Chị Chu Thị Thùy Dương (thôn Lập Ái, xã Song Giang, huyện Gia Bình, tỉnh Bắc Ninh) | 1,000,000 | Bưu điện |
Mã số 2136 | Chị Nguyễn Thị Cà Nâu, Khóm 6, phường 1, thị xã Ngã Năm, tỉnh Sóc Trăng | 1,000,000 | Bưu điện |
Mã số 2097 | Bà Trần Thị Thuyện (bà nội cháu Nguyễn Hoàng Hải), thôn Tây Cổ Hiền, xã hiền Ninh, huyện Quảng Ninh, tỉnh Quảng Bình. | 900,000 | Bưu điện |
Mã số 2201 | Anh Trương Văn Minh, xóm 10, xã Nghi Văn, huyện Nghi Lộc, Nghệ An | 700,000 | Bưu điện |
Mã số 2196 | Chị Nguyễn Thị Huyên (thôn Đồng Thờm, xã Lam Cốt, huyện Tân Yên, Bắc Giang) | 600,000 | Bưu điện |
Mã số 2197 | Ông Ngô Xuân Vệnh, thôn 1, xã Tân Thọ, huyện Nông Cống (tỉnh Thanh Hóa) | 600,000 | Bưu điện |
Mã số 2202 | Anh Nguyễn Đình Quân (Thôn Đồng Tái, xã Thống Kênh, huyện Gia Lộc, Hải Dương) | 600,000 | Bưu điện |
Mã số 2147 | Chị Giàng Thị Sình (thôn Lổng Vài, xã Cổ Linh, huyện Bắc Nặm, tỉnh Bắc Kạn) | 300,000 | Bưu điện |
Mã số 2149 | Bà Nguyễn Thị Sẽ (thôn Văn Minh, xã Quang Hưng, huyện Ninh Giang, tỉnh Hải Dương) | 300,000 | Bưu điện |
Mã số 2183 | Chị Đào Thị Nhung (Cụm 10, xã Hạ Mỗ, huyện Đan Phượng, Hà Nội) | 300,000 | Bưu điện |
Mã số 1113 | Em Nguyễn Văn Trường, ở thôn Thái Thượng, xã Lộc Yên, huyện Hương Khê, tỉnh Hà Tĩnh | 250,000 | Bưu điện |
Mã số 2177 | Chị Trần Thị Hồng, xóm 1, xã Nga Lộc, huyện Can Lộc, tỉnh Hà Tĩnh | 250,000 | Bưu điện |
Mã số 2190 | Bà Nguyễn Thị Vườn (thôn Cầu Cần, xã Việt Lập, huyện Tân Yên, tỉnh Bắc Giang) | 250,000 | Bưu điện |
Mã số 1854 | Chị Trần Thị An, xóm Bình Sơn, xã Hùng Tiến, huyện Nam Đàn, Nghệ An. | 200,000 | Bưu điện |
Mã số 2170 | Cháu Đào Thị Tố Uyên, ở xóm 12, xã Khánh Sơn 2, huyện Nam Đàn, tỉnh Nghệ An) - hiện đang là học sinh lớp 12, Trường THPT Nam Đàn 2. | 200,000 | Bưu điện |
Mã số 2193 | Anh Trần Văn Thăng, đội 6, Thôn Văn Lâm, xã Quảng Văn, huyện Quảng Xương, tỉnh Thanh Hóa | 200,000 | Bưu điện |
Mã số 623 | nhà số 1147, tổ 19, khu vực Tràng Thọ B, phường Trung Nhứt, quận Thốt Nốt, TP Cần Thơ. Điện thoại: 0126 439 3827. | 100,000 | Bưu điện |
Mã số 2073 | Em Tô Thái Học – con trai chị Am (Phòng 18.12, HH3 Linh Đàm, quận Hoàng Mai, Hà Nội) | 100,000 | Bưu điện |
Mã số 2142 | Anh Hà Văn Khương: Bản Xay Luồi, xã Điền Thượng, huyện Bá Thước, tỉnh Thanh Hóa. | 100,000 | Bưu điện |
Mã số 2167 | Chị Nguyễn Thị Lý, xóm Kim Lĩnh, xã Sơn Mai, huyện Hương Sơn, Hà Tĩnh. | 100,000 | Bưu điện |
Mã số 2171 | chị Lê Thị Nga, khu vực 3, phường Bình Thủy, quận Bình Thủy (TP Cần Thơ | 100,000 | Bưu điện |
Mã số 2187 | Chị Phạm Thị Hữu (Khu 2, thị trấn Kỳ Sơn, tỉnh Hòa Bình) | 100,000 | Bưu điện |
Mã số 2189 | Chị Nguyễn Thị Thủy Tiên (mẹ bé Trí Tâm), ngụ tại ấp 3, xã Thạnh Phú, huyện Cờ Đỏ, Cần Thơ. | 100,000 | Bưu điện |
Mã số 2182 | Chị Phạm Thị Gương (Đội 9, Tổ dân phố Đông Đò, Thị trấn Cổ Lễ, huyện Trực Ninh, tỉnh Nam Định) | 100,000 | Bưu điện |
Mã số 2195 | Chị Trần Thị Lệ, trú thôn Xuân Sơn, xã Sơn Trạch, huyện Bố Trạch, tỉnh Quảng Bình; hiện đang điều trị tại Phòng 208, Khoa Ung bướu, Trung tâm Ung bướu, Bệnh viện Trung ương Huế. | 100,000 | Bưu điện |
78,041,000 | Bưu điện Total | ||
Mã số 2184 | Bé Rơi đang điều trị tại Khoa hồi sức tích cực sơ sinh – Bệnh viện Nhi Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa | 400,000 | Đã có người nhận nuôi bé, nên tiền ủng hộ đưa vào QNA giúp các hoàn cảnh khác |
Đã có người nhận nuôi bé, nên tiền ủng hộ đưa vào QNA giúp các hoàn cảnh khác Total | 400,000 | QNA | |
735,376,000 | Grand Total |