Thông báo kết chuyển Quỹ Nhân ái tuần 2 tháng 12/2015
(Dân trí) - Hôm nay, Quỹ Nhân ái Báo Điện tử Dân trí đã làm thủ tục kết chuyển số tiền: 532.065.000 đồng đến các gia đình có hoàn cảnh khó khăn mà bạn đọc đã gửi về Quỹ trong tuần qua.
Trong tuần, Quỹ Nhân Ái sẽ thực hiện việc chuyển tiền đến các hoàn cảnh theo danh sách chi tiết sau:
NGƯỜI NHẬN |
| SỐ TIỀN | CHUYỂN |
Mã số 1996 | Chị Ngô Thị Mỹ Thùy (mẹ bé Ngô Văn An) | 15,000,000 | Vp Miền Nam |
Mã số 2000 | Chị Nguyễn Thị Lân, khoa Ngoại lồng ngực, bệnh viện Quân Y 175, TPHCM | 35,630,000 | Vp Miền Nam |
Mã số 2005 | Anh Thái Hoàng Hải, khoa Bỏng và Phẫu thuật Tạo hình, bệnh viện Chợ Rẫy, TPHCM | 55,210,000 | Vp Miền Nam |
|
| 105,840,000 | Vp Miền Nam Total |
Mã số 2003 | Chị Nguyễn Thị Lương, xóm 1, Thuận Trị, xã Hương Vĩnh, huyện Hương Khê, Hà Tĩnh | 43,620,000 | Vp Hà Tĩnh |
|
| 43,620,000 | Vp Hà Tĩnh Total |
Mã số 2006 | Cháu Phạm Việt Chung, ấp Bình An, xã Tường Đa, huyện Châu Thành, tỉnh Bến Tre. Điện thoại: 01889.342.973. | 7,070,000 | Vp Cần Thơ |
|
| 7,070,000 | Vp Cần Thơ Total |
Mã số 1952 | Hỗ trợ xây cầu Kênh Gòn, xã Hồ Đắc Kiện, huyện Châu Thành, tỉnh Sóc Trăng. | 200,000 | Tòa soạn |
|
| 200,000 | Tòa soạn Total |
Mã số 1999 | Anh Hà Văn Chí và chị Nguyền Thị Yên ở khu 8, xã Yến Dưỡng, huyện Cẩm Khê, tỉnh Phú Thọ. | 49,110,000 | PV Thế Nam |
|
| 49,110,000 | PV Thế Nam Total |
Mã số 1986 | Cháu Nguyễn Thị Thùy Linh lớp 10A3, trường THPT Mai Hắc Đế, quận Hai Bà Trưng, Hà Nội | 10,800,000 | PV Phạm Oanh |
Mã số 1993 | Ông Đoàn Quang Nhiễm (thôn Quàn, xã Bình Xuyên, huyện Bình Giang, Hải Dương) | 30,050,000 | PV Phạm Oanh |
Mã số 1995 | Cứ A Tu và Sồng Thị Dợ ( bản Dân Quân, xã Chiềng Sơn, huyện Mộc Châu, tỉnh Sơn La) | 9,850,000 | PV Phạm Oanh |
Mã số 1998 | Thượng úy Trịnh Văn Long (Trung đoàn không quân 927, Sư đoàn 371 thuộc Quân chủng phòng không không quân, huyện Lạng Giang, tỉnh Bắc Giang) | 17,600,000 | PV Phạm Oanh |
Mã số 2002 | Chú Nguyễn Đức Ngọc, (xóm Phúc Liên, thôn Phúc Lộc, xã Cổ Đông, Sơn Tây, Hà Nội) | 57,750,000 | PV Phạm Oanh |
Mã số 2004 | Cô Phạm Thị Mái (Xóm 1, xã Hải Ninh, huyện Hải Hậu, tỉnh Nam Định) | 31,380,000 | PV Phạm Oanh |
|
| 157,430,000 | PV Phạm Oanh Total |
Mã số 1985 | Bệnh nhân Đinh Văn Tuyên, hiện đang điều trị tại khoa Cấp cứu (BV Bệnh Nhiệt đới Trung ương. Vợ là chị Khuất Thị Huệ, số ĐT : 0976885901. | 9,100,000 | PV Hồng Hải |
|
| 9,100,000 | PV Hồng Hải Total |
Mã số 2001 | Bà Phan Thị Hoa, thôn Đạo Đầu, xã Triệu Trung, huyện Triệu Phong, tỉnh Quảng Trị. | 35,960,000 | PV Đặng Tài |
|
| 35,960,000 | PV Đặng Tài Total |
Mã số 1984 | Em Lê Thị Phương, tổ 42, thôn Hà Mỹ, trú xã Duy Vinh, huyện Duy Xuyên, tỉnh Quảng Nam. | 10,900,000 | Chuyển TK cá nhân |
Nguyễn Văn Hiến | Nguyễn Văn Hiến (Yên Thành -Nghệ An) | 1,000,000 | Chuyển TK cá nhân |
|
| 11,900,000 | Chuyển TK cá nhân Total |
Mã số 1997 | Chị Phan Thị Thanh Tuyền (khối phố Giang Tắc, phường Điện Ngọc, thị xã Điện Bàn, tỉnh Quảng Nam) | 20,880,000 | Bưu điện |
Mã số 1983 | Anh Nguyễn Xuân Hoạt (thôn Hố Vạng, xã Minh Tiến, huyện Hữu Lũng, tỉnh Lạng Sơn) | 9,500,000 | Bưu điện |
Mã số 1981 | Bà Phạm Thị Dán, thôn My Khê, xã Vĩnh Hồng, huyện Bình Giang, tỉnh Hải Dương | 9,000,000 | Bưu điện |
Mã số 1987 | Bà Hà Thị Hiền (chị vợ ông Hoàn), xóm Bình Minh, xã Trung Lộc, huyện Can Lộc, tỉnh Hà Tĩnh | 8,950,000 | Bưu điện |
Mã số 1982 | Chị Ngô Thị Tâm, xóm 3 – Quyết Thắng, Đức Thành, Yên Thành, Nghệ An | 8,900,000 | Bưu điện |
Mã số 1973 | Anh Trần Văn Sáu: Thôn Kim Trung, xã Kim Hóa, huyện Tuyên Hóa, tỉnh Quảng Bình. | 4,540,000 | Bưu điện |
Mã số 1966 | Bà Đỗ Thị Hợi (thôn An Mô, xã Triệu Long, huyện Triệu Phong, tỉnh Quảng Trị). | 4,300,000 | Bưu điện |
Mã số 1979 | Cô Trần Thị Thu Hà (số nhà 59, ngõ Nam Phát 1, phường Đằng Giang, quận Ngô Quyền, Hải Phòng) | 3,840,000 | Bưu điện |
Mã số 1992 | Bà Nguyễn Thị Khanh, óm 5, xã Lĩnh Sơn, huyện Anh Sơn, Nghệ An. | 3,320,000 | Bưu điện |
Mã số 1988 | Chị Nguyễn Thị Kim Ngân (trú thôn Xuân Phú 1, xã Suối Tiên, huyện Diên Khánh, tỉnh Khánh Hòa) | 3,000,000 | Bưu điện |
Mã số 1991 | Bà Nguyễn Thị Ngọc Thuận, ấp 1, xã Tam Hiệp, huyện Bình Đại, tỉnh Bến Tre. Điện thoại: 01668.784.605. | 3,000,000 | Bưu điện |
Mã số 1978 | Chị Lê Thị Thành, trú thôn Tân Thượng, xã Tân Lộc, huyện Lộc Hà, tỉnh Hà Tĩnh. | 2,840,000 | Bưu điện |
Mã số 1989 | Chị Trần Thị Mến (Khu 2, thị trấn Gia Lộc, huyện Gia Lộc, tỉnh Hải Dương) | 2,700,000 | Bưu điện |
Mã số 1972 | Anh Lê Tuấn Anh (thôn Thanh Mạc, xã Thanh Đa, huyện Phúc Thọ, Hà Nội). | 2,540,000 | Bưu điện |
Mã số 1964 | Em Trần Văn Chung (thôn 7, xã Trung Châu, huyện Đan Phượng, Hà Nội) | 2,100,000 | Bưu điện |
Mã số 1994 | Bà Phạm Ngọc Điệp, Ấp 1, thị trấn Gành Hào, huyện Đông Hải, tỉnh Bạc Liêu | 2,100,000 | Bưu điện |
Mã số 1976 | Bà Lê Thị Ngoan, thôn Đồng Bớp, xã Mậu Lâm, huyện Như Thanh, tỉnh Thanh Hóa. | 2,000,000 | Bưu điện |
Mã số 1990 | Bà Trần Thị Đình (ngụ tại tổ dân phố 7, thị trấn Kiến Đức, huyện Đắk R’lấp, Đắk Nông | 1,450,000 | Bưu điện |
Mã số 1980 | Anh Tsằn Dũng Minh (cha bé Minh Tuyết) | 1,100,000 | Bưu điện |
Mã số 1970 | Chị Phạm Thị Nguyệt ở xóm Sơn Hoành, xã Thạch Vĩnh, huyện Thạch Hà, tỉnh Hà Tĩnh. | 1,000,000 | Bưu điện |
Mã số 1967 | Em Lê Thị Linh, xóm 5, xã Phú Phong, huyện Hương Khê, Hà Tĩnh. | 850,000 | Bưu điện |
Mã số 1942 | Anh Nhữ Đình Toan (tên thường gọi là Ba), Đội 7, thôn Sồi Tó, xã Thái Học, huyện Bình Giang, tỉnh Hải Dương. | 700,000 | Bưu điện |
Mã số 1955 | Chị Dương Thị Bích ( bà ngoại của bé Võ Thành Minh, 3 tuổi), thôn Tè, xã Song Vân, huyện Tân Yên, tỉnh Bắc Giang. | 700,000 | Bưu điện |
Mã số 1956 | Sùng A Dúng (xã Sa Sả Hồ, huyện Sa Pa, tỉnh Lào Cai) | 600,000 | Bưu điện |
Mã số 1977 | Anh Nguyễn Huy Trường, trú thôn thôn Minh Thành, xã Hoài Đức, huyện Lâm Hà, tỉnh Lâm Đồng. | 600,000 | Bưu điện |
Mã số 1939 | Anh Y Thép Niê - Trưởng buôn Tri Á (xã Ea Tul, huyện Cư M’gar, Đắk Lắk) | 575,000 | Bưu điện |
Mã số 1965 | Cháu Huỳnh Quốc Ninh, ấp Bình Thuận, thị trấn Bình Đại, huyện Bình Đại, tỉnh Bến Tre. | 550,000 | Bưu điện |
Mã số 1433 | Bà Phan Thị Phương, ngụ xóm 3, thôn 5, xã Nghị Đức, huyện Tánh Linh, tỉnh Bình Thuận. | 500,000 | Bưu điện |
Mã số 1928 | Chị Đoàn Thị Hà, thôn Tân Lập, xã Nâm Nung, huyện Krông Nô, Đắk Nông | 500,000 | Bưu điện |
Mã số 1929 | Bà Phạm Thị Biềm, ấp Giồng Bông, xã Thới Lai, huyện Bình Đại, tỉnh Bến Tre. | 500,000 | Bưu điện |
Mã số 1930 | Anh Lê Quý Thích (cha bé Lê Mộng Thùy Dương), địa chỉ: xóm 2, thôn 5, xã Nghị Đức, huyện Tánh Linh, tỉnh Bình Thuận. | 500,000 | Bưu điện |
Mã số 1931 | Chị Bành Thị Linh Hương, trú tại Khu C, Dã Tượng, phường Vĩnh Nguyên, TP Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa | 500,000 | Bưu điện |
Mã số 1932 | Ông Nguyễn Duy Kích và bà Vũ Thị Đường (thôn Sồi Cầu, xã Thái Học, huyện Bình Giang, Hải Dương) | 500,000 | Bưu điện |
Mã số 1933 | Chị Lê Thị Lam, trú tại xóm Lồng Lộng, xã Phúc Lộc, huyện Can Lộc, tỉnh Hà Tĩnh. | 500,000 | Bưu điện |
Mã số 1934 | Anh Vũ Văn Dự (thôn Gia Lạp, xã Văn Cấm, huyện Hưng Hà, tỉnh Thái Bình) | 500,000 | Bưu điện |
Mã số 1935 | Anh Trần Viết Sinh, trú tại thôn Tân Lập, xã Yên Tiến, huyện Ý Yên, tỉnh Nam Định | 500,000 | Bưu điện |
Mã số 1936 | Bà Võ Ngọc Em, tổ 36, ấp 3, xã Tân Lập, huyện Đồng Phú, tỉnh Bình Phước | 500,000 | Bưu điện |
Mã số 1937 | Chị Trần Thị Anh (tên thường gọi là Ngoãn) đội 7, xã Nghĩa Thắng, huyện Nghĩa Hưng, Nam Định | 500,000 | Bưu điện |
Mã số 1938 | Chị Phan Thị Huyền, xóm 1, xã Thanh Long, huyện Thanh Chương, tỉnh Nghệ An. | 500,000 | Bưu điện |
Mã số 1940 | Võ Thị Lương (trú nhà K110/12/10 Phan Thanh, tổ 56, phường Thạc Gián, quận Thanh Khê, TP Đà Nẵng) | 500,000 | Bưu điện |
Mã số 1941 | Ông Nguyễn Cảnh Toàn, xóm 10, xã Thanh Hương, Thanh Chương, Nghệ An | 500,000 | Bưu điện |
Mã số 1943 | Chị Hoàng Thị Hồng Thúy , Cung đường Kim Lũ, xã Kim Hóa, huyện Tuyên Hóa, tỉnh Quảng Bình. | 500,000 | Bưu điện |
Mã số 1944 | Ông Vũ Xuân Quý, xóm Chăn Nuôi, khu Vạn Thắng, xã Đồng Lương, huyện Cẩm Khê, tỉnh Phú Thọ. | 500,000 | Bưu điện |
Mã số 1945 | Chị Lê Thị Thỏa và anh Dương Đắc Châu (thôn Lam Điền, xã Lam Điền, huyện Chương Mỹ, Hà Nội) | 500,000 | Bưu điện |
Mã số 1968 | Ông Thạch Văn Quý, Số 76/1G An Thạnh B, Mỹ Thạnh An, Bến Tre | 400,000 | Bưu điện |
Mã số 1974 | Chị Trần Thị Miền (tên thường gọi là Miến), thôn Phí Xá, xã Lê Hồng, huyện Thanh Miện, tỉnh Hải Dương. | 300,000 | Bưu điện |
Mã số 1909 | Cô Phạm Thị Tỵ, mẹ em Nguyễn Thị Nhung. Thôn 1, xã Vũ Đoài, huyện Vũ Thư, tỉnh Thái Bình. | 200,000 | Bưu điện |
Mã số 1951 | Anh Tô Văn Cung (Đội 7, thôn Trầm Phương, xã Yên Phương, huyện Ý Yến, tỉnh Nam Định) | 200,000 | Bưu điện |
Mã số 1953 | Chị Lê Thị Hằng, xóm Tân Hùng, xã Hưng Lộc, Tp Vinh, Nghệ An | 200,000 | Bưu điện |
Mã số 1919 | Chị Đinh Thị Thanh Huyền , xóm Bắc Lĩnh, xã Hương Trạch, huyện Hương Khê, Hà Tĩnh. | 100,000 | Bưu điện |
Mã số 1949 | Anh Y Trấp Niê , Buôn Kuốp, xã Dray Sáp, huyện Krông A Na, tỉnh Đắk Lắk | 100,000 | Bưu điện |
Mã số 1971 | Bác Lê Công Ba (thôn Mai Hạ, xã Mai Đình, Hiệp Hòa, Bắc Giang) | 100,000 | Bưu điện |
Mã số 1975 | Anh Phạm Văn Bích – xóm 5, xã Hưng Lam, Hưng Nguyên, Nghệ An | 100,000 | Bưu điện |
|
| 111,835,000 | Bưu điện Total |
|
| 532,065,000 | Grand Total |