Thông báo kết chuyển Quỹ Nhân ái tuần 1 tháng 9/2017
(Dân trí) - Hôm nay, Quỹ Nhân ái Báo Điện tử Dân trí đã làm thủ tục kết chuyển số tiền: 600,250,000 đồng đến các gia đình có hoàn cảnh khó khăn mà bạn đọc đã gửi về Quỹ trong tuần qua.
Trong tuần, Quỹ Nhân Ái sẽ thực hiện việc chuyển tiền đến các hoàn cảnh theo danh sách chi tiết sau:
NGƯỜI NHẬN | ĐỊA CHỈ | SỐ TiỀN | CHUYỂN |
Mã số 2655 | Chị Trịnh Thị Kim Hương, địa chỉ: 2344/3 ấp Tam Hòa, xã Hiệp Hòa, TP Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai. | 44,050,000 | Vp Miền Nam |
Mã số 2661 | Chị Nguyễn Thị Kim Thùy (mẹ bé Lê Thục Đoan) | 84,080,000 | Vp Miền Nam |
128,130,000 | Vp Miền Nam Total | ||
Mã số 2656 | Bà Phạm Thị Sáu - ấp Xuân Thọ, xã Vĩnh Tường, huyện Vị Thủy, tỉnh Hậu Giang. | 33,870,000 | Vp Cần Thơ |
33,870,000 | Vp Cần Thơ Total | ||
Mã số 2515 | Ủng hộ xây cầu cho người dân xã Hữu Khuông, thuộc huyện Tương Dương, tỉnh Nghệ An | 1,000,000 | Tòa soạn |
Mã số 2631 | Hỗ trợ đồng bào miền núi các tỉnh phía Bắc bị lũ quét | 4,900,000 | Tòa soạn |
5,900,000 | Tòa soạn Total | ||
Mã số 2657 | Chị Ngô Thị Nguyên, xóm Kho, thôn Mỗ Xá, xã Phú Nam An, huyện Chương Mỹ, TP Hà Nội. | 79,240,000 | PV Thế Nam |
Mã số 2663 | Chị Dương Thị Lệ, thôn Thích Chung, xã Bá Hiến, huyện Bình Xuyên, tỉnh Vĩnh Phúc. | 11,310,000 | PV Thế Nam |
90,550,000 | PV Thế Nam Total | ||
Mã số 2662 | Anh Đặng Văn Thân ở xóm 1, xã Diễn Bình, Diễn Châu, Nghệ An. | 41,740,000 | PV Nguyễn Duy |
41,740,000 | PV Nguyễn Duy Total | ||
Mã số 2658 | Chị Nguyễn Thị Lan: Thôn 1, xã Nga Thắng, huyện Nga Sơn, tỉnh Thanh Hóa. | 23,840,000 | PV Duy Tuyên |
23,840,000 | PV Duy Tuyên Total | ||
Mã số 2660 | Chị Nguyễn Thị Dương, thôn Lộc Hạ, xã An Thủy, huyện Lệ Thủy, tỉnh Quảng Bình | 74,340,000 | PV Đặng Tài |
74,340,000 | PV Đặng Tài Total | ||
Mã số 2659 | Ông Nguyễn Văn Ngự, thôn Tân Bình, xã Vĩnh Chấp, huyện Vĩnh Linh, tỉnh Quảng Trị. | 72,610,000 | PV Đăng Đức |
72,610,000 | PV Đăng Đức Total | ||
Anh Nguyễn Văn Hiến | Nguyễn Văn Hiến (Yên Thành - Nghệ An) | 3,000,000 | Chuyển TK cá nhân |
3,000,000 | Chuyển TK cá nhân Total | ||
Mã số 2651 | Anh Nguyễn Cảnh Hương, trú xóm Trường Long, xã Thanh Tùng, huyện Thanh Chương, Nghệ An | 17,770,000 | Bưu điện |
Mã số 2654 | Chị Lưu Thị Bê, khối phố Xuyên Tây 2, thị trấn Nam Phước, huyện Duy Xuyên, Quảng Nam. | 16,750,000 | Bưu điện |
Mã số 2652 | Chị Nguyễn Ngọc Thiên Thảo (trú K126/4, Dũng Sĩ Thanh Khê, phường Thanh Khê Tây, quận Thanh Khê, TP Đà Nẵng) | 12,700,000 | Bưu điện |
Mã số 2650 | Anh Nguyễn Văn Lộc (cha bé Như Ngọc) | 12,570,000 | Bưu điện |
Mã số 2637 | Bà Trần Thị Tươi, xóm 7, xã Quang Thiện, huyện Kim Sơn, tỉnh Ninh Bình | 10,000,000 | Bưu điện |
Mã số 2647 | Anh Võ Quang Minh, ấp Long Vân, xã Tân Thiềng, huyện Chợ Lách, Bến Tre). | 8,280,000 | Bưu điện |
Mã số 2653 | Anh Lê Văn Tình, ấp Tân Long, xã Long Thạnh, huyện Vĩnh Lợi, tỉnh Bạc Liêu. | 6,500,000 | Bưu điện |
Mã số 2646 | Chị Phan Thị Đào (SN 1982, thôn Liên Tiến, xã Mai Phụ, huyện Lộc Hà, Hà Tĩnh). | 5,800,000 | Bưu điện |
Mã số 2648 | Chị Bùi Thị Mai, xóm Bình, xã Vĩnh Hùng, huyện Vĩnh Lộc, tỉnh Thanh Hóa | 5,150,000 | Bưu điện |
Mã số 2649 | Chị Mai Thị Thúy, xóm Thái Học, xã Trực Cường, huyện Trực Ninh, tỉnh Nam Định. ĐT 0168 929 4175 | 4,250,000 | Bưu điện |
Mã số 2630 | Anh Lê Khắc Tới, chị Lê Thị Hà Nhi - xóm 1, xã Nghĩa Minh, Nghĩa Đàn, Nghệ An | 3,350,000 | Bưu điện |
Mã số 2641 | Em Lâm Văn Na – Lớp DH15 KT1, Khoa Kinh tế quản trị kinh doanh, trường ĐH An Giang. ĐT: 01699.677.067 hoặc số nhà 11 - ấp Bún Bình Thiên, xã Quốc Thái, huyện An Phú, Tỉnh An Giang | 2,100,000 | Bưu điện |
Mã số 2638 | Bà Lê Thị Leo, ấp Long Hiệp, xã Hòa Nghĩa, huyện Chợ Lách, tỉnh Bến Tre | 1,900,000 | Bưu điện |
Mã số 2472 | Ông Nguyễn Khắc Ngó (bố em Thái, SN 193, đường Thanh Chương, phố Thành Tân, phường Quảng Thành, TP Thanh Hóa) | 1,800,000 | Bưu điện |
Mã số 2635 | Anh Ngô Văn Sỹ (thôn Ninh Giang, xã Buôn Chóah, huyện Krông Nô, tỉnh Đắk Nông) | 1,800,000 | Bưu điện |
Mã số 2644 | Anh Nguyễn Tiến Viễn, thôn Lục Liễu Trên, xã Hợp Đức, huyện Tân Yên, tỉnh Bắc Giang. | 1,800,000 | Bưu điện |
Mã số 2643 | Bà Nguyễn Thị Cúc (61 tuổi, trú 509 đường Chi Lăng, tổ 11, khu vực 4, phường Phú Hậu, TP Huế) | 1,600,000 | Bưu điện |
Mã số 2645 | Anh Nguyễn Văn Sum, ấp Tân Chánh B, xã Nhơn Ninh, huyện Tân Thanh, tỉnh Long An | 1,500,000 | Bưu điện |
Mã số 2640 | Chị Nguyễn Thị Sáu, xóm 6, xã Diễn Đồng, huyện Diễn Châu, Nghệ An. | 1,200,000 | Bưu điện |
Mã số 2642 | Chị Lê Thị Phượng (thôn Thanh Nhứt, xã Cẩm Thanh, TP Hội An, Quảng Nam) | 1,100,000 | Bưu điện |
Mã số 2350 | Chị Đinh Thị Là (thôn Đa Mễ Đông, xã Mỹ Thành, huyện Mỹ Lộc, tỉnh Nam Định) | 1,000,000 | Bưu điện |
Mã số 2624 | Em Nông Thị Hường (khu 7, xã Sơn Dương, huyện Lâm Thao, tỉnh Phú Thọ) | 1,000,000 | Bưu điện |
Mã số 2629 | Anh Nguyễn Thành Lực – số nhà 232/25 ấp Thạnh Thới, xã Thạnh Lộc, huyện Giồng Riềng, tỉnh Kiên Giang. | 1,000,000 | Bưu điện |
Mã số 2634 | Bà: Đậu Thị Hợi (Bà ngoại Thanh Trúc) | 1,000,000 | Bưu điện |
Mã số 2611 | Anh Đoàn Mạnh Lâm | 900,000 | Bưu điện |
Mã số 2569 | Bà Vũ Thị Ý (thôn Sàng, xã Đạo Lý, huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam) | 550,000 | Bưu điện |
Mã số 2578 | Em Lò Văn Hồng | 500,000 | Bưu điện |
Mã số 2619 | cháu Nguyễn Quang Linh (con trai bệnh nhân) thôn Gò Đồn, xã Tân Thắng, huyện Hàm Tân, tỉnh Bình Thuận | 500,000 | Bưu điện |
Mã số 2572 | Chị Trần Thị Ly , số nhà 401, khu B, chung cư An Cư 5, phường Phước Mỹ, trú quận Sơn Trà, TP Đà Nẵng) | 250,000 | Bưu điện |
Mã số 1660 | Chị Dương Thị Thủy (tổ dân phố Úc Sơn, thị trấn Hương Sơn, huyện Phú Bình, tỉnh Thái Nguyên) | 150,000 | Bưu điện |
Mã số 2584 | Chú Lê Ngọc Niềm (thôn Mã, xã Hoa Thủy, huyện Lệ Thủy, tỉnh Quảng Bình) | 100,000 | Bưu điện |
Mã số 2609 | Bà Nguyễn Thị Như (thôn Cẩm Trà, xã Trung Thành, huyện Phổ Yên, tỉnh Thái Nguyên) | 100,000 | Bưu điện |
Mã số 2613 | Chị Lê Thị Long: Thôn 2, xã Định Liên, huyện Yên Định, tỉnh Thanh Hóa. | 100,000 | Bưu điện |
Mã số 2618 | Chị Phạm Thị Hoa , địa chỉ xóm Sa Lộc, thôn Di Lộc, xã Quảng Tùng, huyện Quảng Trạch, tỉnh Quảng Bình | 100,000 | Bưu điện |
Mã số 2639 | Chị Vũ Thị An, đội 11, thôn Thận Y, xã Yên Nam, huyện Duy Tiên, tỉnh Hà Nam. | 100,000 | Bưu điện |
Mã số 2276 | Anh Lý Văn Thuận (bản Tu Nim, Lệ Viễn, Sơn Động, Bắc Giang) | 100,000 | Bưu điện |
Mã số 2399 | Anh Lù Mí Quả (thôn Sán Trồ, xã Bát Đại Sơn, huyện Quản Bạ, Hà Giang) | 100,000 | Bưu điện |
Mã số 2565 | Chị Võ Thị Nga, tổ 4, thị trấn Hà Lam, huyện Thăng Bình, Quảng Nam | 100,000 | Bưu điện |
Mã số 2566 | Chị Nguyễn Thị Thu (Đội 12, xã Đồng Thọ, huyện Nông Cống, tỉnh Thanh Hóa) | 100,000 | Bưu điện |
Mã số 2567 | Chị Phạm Thị Thìn – xóm Đặc Sản, xã Nam Kim, huyện Nam Đàn, tỉnh Nghệ An | 100,000 | Bưu điện |
Mã số 2568 | Chú Trần Đức Phúc (Thôn Phú Lợi, xã Đắk Nang, huyện Krông Nô tỉnh Đắk Nông) | 100,000 | Bưu điện |
Mã số 2570 | Anh Cao Tiến Nhân (Thôn 3, Kim Bảng, xã Minh Hóa, huyện Minh Hóa, tỉnh Quảng Bình) | 100,000 | Bưu điện |
Mã số 2571 | cụ Huỳnh Kỳ (thôn Ngọc Thạch, xã Tịnh An, TP. Quảng Ngãi) | 100,000 | Bưu điện |
Mã số 2573 | Chị Nguyễn Thị Hiển, xóm Yên Nội, xã Long Thành, Yên Thành, Nghệ An | 100,000 | Bưu điện |
Mã số 2574 | Chị Nguyễn Thị Thảo, thôn Tiên Quán, xã Phạm Ngũ Lão, huyện Kim Động, tỉnh Hưng Yên. | 100,000 | Bưu điện |
126,270,000 | Bưu điện Total | ||
600,250,000 | Grand Total |