Thông báo kết chuyển Quỹ Nhân ái tuần 1 tháng 9/2015
(Dân trí) - Hôm nay, Quỹ Nhân ái Báo Điện tử Dân trí đã làm thủ tục kết chuyển số tiền: 522.665.000 đồng đến các gia đình có hoàn cảnh khó khăn mà bạn đọc đã gửi về Quỹ trong tuần qua.
Trong tuần, Quỹ Nhân Ái sẽ thực hiện việc chuyển tiền đến các hoàn cảnh theo danh sách chi tiết sau:
| ĐỊA CHỈ | SỐ TIỀN | CHUYỂN | |
Mã số 1900 | Anh Mai Văn Cường (cha bé Thúy Vy), ấp Vàm Lịch, xã Chánh An, huyện Mang Thít, tỉnh Vĩnh Long. | 17,740,000 | Vp Miền Nam | |
|
| 17,740,000 | Vp Miền Nam Total | |
Mã số 1880 | Chị Hoàng Thị Phi Nga, hoặc cháu Đỗ Việt Hùng, xóm Trung Tân, xã Tân Lộc, huyện Lộc Hà, Hà Tĩnh. | 2,730,000 | Vp Hà Tĩnh | |
Mã số 1898 | Ông Bùi Văn Táo, thôn Đông Thịnh, xã Hồng Lộc, huyện Lộc Hà, tỉnh Hà Tĩnh. | 100,830,000 | Vp Hà Tĩnh | |
|
| 103,560,000 | Vp Hà Tĩnh Total | |
Mã số 1901 | Bà Quách Thị Lan, ấp Mỹ Điền, xã Long Điền Đông A, huyện Đông Hải, tỉnh Bạc Liêu. | 48,350,000 | Vp Cần Thơ | |
|
| 48,350,000 | Vp Cần Thơ Total | |
Mã số 1870 | Ủng hộ đồng bào các tỉnh phía Bắc bị thiệt hại do mưa lũ gây ra | 2,000,000 | Tòa soạn | |
Mã số xây cầu | Ủng hộ xây cầu | 5,740,000 | Tòa soạn | |
|
| 7,740,000 | Tòa soạn Total | |
Mã số 1902 | Anh Giàng A Hủ bố bé Giàng thị Dê. Địa chỉ: bản Nả Đở, xã Cao Phạ, huyện Mù Căng Chải, tỉnh Yên Bái. | 29,980,000 | PV Thế Nam | |
Mã số 1902 | Anh Triệu Văn Vĩ, bố bé Triệu Thị Hương. Địa chỉ: xóm Tằm, xã Cao Sơn, huyện Đà Bắc, tỉnh Hòa Bình. ĐT: 01689873034 | 29,980,000 | PV Thế Nam | |
|
| 59,960,000 | PV Thế Nam Total | |
Mã số 1883 | Anh Lù Văn Sơn và chị Lù Già Rúm (thôn Tả Chải, xã Thàng Tín, huyện Hoàng Su Phì, tỉnh Hà Giang) | 2,725,000 | Pv Phạm Oanh | |
Mã số 1888 | Chị Chu Thị Thùy Dương (thôn Lập Ái, xã Song Giang, huyện Gia Bình, tỉnh Bắc Ninh) | 25,865,000 | Pv Phạm Oanh | |
Mã số 1894 | Anh Ninh Văn Thương (xóm 19, thôn An Trung, xã Yên Đồng, huyện Ý Yên, Nam Định) | 18,040,000 | Pv Phạm Oanh | |
Mã số 1895 | Anh Trần Hải Thịnh và chị Nguyễn Thị Anh tại Xóm 2- Xã Xuân Châu- Huyện Xuân Trường – Tỉnh Nam Định. | 46,840,000 | Pv Phạm Oanh | |
Mã số 1897 | Chị Vũ Thị Hè (số nhà 2, ngách 78/10, phố 8-3, phường Quỳnh Mai, quận Hai Bà Trưng, Hà Nội) | 47,140,000 | Pv Phạm Oanh | |
|
| 140,610,000 | Pv Phạm Oanh Total | |
Mã số 1896 | Ông Ngô Ngọc Trang, Ấp Đon, xã Nghĩa Trung, huyện Nghĩa Đàn, Nghệ An, | 15,230,000 | PV Nguyễn Phê | |
Mã số 1899 | Anh Dư Văn Trí (xóm 7, xã Hưng Lam, Hưng Nguyên, Nghệ An) | 25,330,000 | PV Nguyễn Phê | |
|
| 40,560,000 | PV Nguyễn Phê Total | |
Mã số 1823 | Chị Kiều Thị Minh và anh Tạ Xuân Khương, địa chỉ Cụm 6, xã Võng Xuyên, huyện Phúc Thọ, Hà Nội | 500,000 | Chuyển TK cá nhân | |
|
| 500,000 | Chuyển TK cá nhân Total | |
Mã số 1892 | Chị Trần Thị Thắm, xóm Song Giang, xã Xuân Đan, huyện Nghi Xuân, Hà Tĩnh. | 24,145,000 | Bưu điện | |
Mã số 1891 | bà Lê Thị Lào (mẹ bệnh nhân) thôn 3, xã Triệu Thuận, huyện Triệu Phong, tỉnh Quảng Trị | 13,475,000 | Bưu điện | |
Mã số 1884 | Chị Nguyễn Thị Nga, trú xóm 5, xã Lĩnh Sơn, huyện Anh Sơn, Nghệ An. | 9,175,000 | Bưu điện | |
Mã số 1893 | Anh Lê Văn Toàn, xóm 6, xã Nam Thái, huyện Nam Đàn, Nghệ An. | 7,625,000 | Bưu điện | |
Mã số 1859 | Chị Phạm Thị Loan, trú tại xóm 1, xã Nghi Công Nam, huyện Nghi Lộc, Nghệ An. | 6,500,000 | Bưu điện | |
Mã số 1890 | Chị Dương Thị Huệ (nhà 102, khu chung cư cho phụ nữ đơn thân, đường Phùng Hưng, phường Hòa Minh, quận Liên Chiểu, TP Đà Nẵng). | 4,275,000 | Bưu điện | |
Mã số 1876 | Anh Nguyễn Văn Thuận (thôn Đồng Hàn, xã Hồng Lĩnh, huyện Hưng Hà, tỉnh Thái Bình ) | 3,225,000 | Bưu điện | |
Mã số 1863 | Chị Chu Thị Hà xóm 4, xã Diễn Đồng, Diễn Châu, Nghệ An | 3,200,000 | Bưu điện | |
Mã số 1886 | Chị Đặng Thị Hồng ( vợ anh Thường). Xóm Nam Tân Dân – xã Tùng Lộc- huyện Can Lộc- tỉnh Hà Tĩnh. | 2,275,000 | Bưu điện | |
Mã số 1873 | Chị Nguyễn Thị Hân ở thôn Tân Hưng, xã Hưng Lộc, huyện Hậu Lộc, tỉnh Thanh Hóa | 2,200,000 | Bưu điện | |
Mã số 1860 | Ông Nguyễn Văn Hoàn (bác ruột 3 chị em Nguyễn Thị Thanh): thôn Gia Tịnh, xã Sơn Trạch, huyện Bố Trạch, tỉnh Quảng Bình. | 2,100,000 | Bưu điện | |
Mã số 1877 | Anh Lê Văn Thang, ấp Cây Giang A, xã Long Điền, huyện Đông Hải, tỉnh Bạc Liêu. | 2,000,000 | Bưu điện | |
Mã số 1881 | anh Trương Văn Sìn (trú thôn Cần Đôn, xã Chà Vàl, huyện Nam Giang, tỉnh Quảng Nam). | 1,925,000 | Bưu điện | |
Mã số 1879 | Trần Thị Thùy Linh (thôn Nam, xã Đồng Việt, huyện Yên Dũng, tỉnh Bắc Giang) | 1,425,000 | Bưu điện | |
Mã số 1861 | Anh Nguyễn Xuân Hoa đội 4, xóm Lựa, thôn Bạch Lao, xã Thanh Văn, huyện Thanh Oai, Hà Nội. | 1,300,000 | Bưu điện | |
Mã số 1865 | Anh Nguyễn Tiến Hưng, thôn Đại Thanh, xã Đức Yên, huyện Đức Thọ, tỉnh Hà Tĩnh. | 1,200,000 | Bưu điện | |
Mã số 1872 | Chị Nguyễn Thị Thanh, xóm Quang Trung, xã Giang Sơn Tây, huyện Đô Lương, Nghệ An. | 1,100,000 | Bưu điện | |
Mã số 1874 | Chị Dương Thị Mạ (xóm Lũng Đẩy, xã Đa Thông, huyện Thông Nông, Cao Bằng) | 1,100,000 | Bưu điện | |
Mã số 1807 | Chị Trần Thị Xuân (Xóm đạc 9, cụm 5, xã Thọ Xuân, huyện Đan Phượng, Hà Nội) | 1,000,000 | Bưu điện | |
Mã số 1862 | Chị Phan Thị Lý(thôn 11, xóm Thái Bình, xã Trực Khang, huyện Trực Ninh, tỉnh Nam Định | 1,000,000 | Bưu điện | |
Mã số 1889 | Anh Thạch Phước, ngụ ấp Đông Thắng, xã Đông Thắng, huyện Cờ Đỏ, thành phố Cần Thơ. | 975,000 | Bưu điện | |
Mã số 1887 | Bà Trần Thị Tình (mẹ bệnh nhân Hoài Thu) | 875,000 | Bưu điện | |
Mã số 1882 | Chị Nguyễn Thị Kim Tha (trọ tại nhà ông Trần Hồng Kim, số 148 ấp Bàu Lòng, xã Lai Uyên, huyện Bàu Bàng, tỉnh Bình Dương) | 825,000 | Bưu điện | |
Mã số 1878 | Chị Đinh Thị Nam, xóm 7A, xã Thanh Mai, Thanh Chương, Nghệ An | 725,000 | Bưu điện | |
Mã số 1825 | Bà Nguyễn Thị Bé Năm, ấp Qui Lân 3, xã Thạnh Quới, huyện Vĩnh Thạnh, TP Cần Thơ. | 700,000 | Bưu điện | |
Mã số 1875 | Chị Võ Thùy Lệ Trinh (trú tại thôn Tân Khánh, xã Suối Tiên, huyện Diên Khánh, tỉnh Khánh Hòa) | 700,000 | Bưu điện | |
Mã số 1815 | Anh Hà Phước Lập (khối Ngọc Tứ, phường Điện An, thị xã Điện Bàn, tỉnh Quảng Nam) | 500,000 | Bưu điện | |
Mã số 1817 | Bà Nguyễn Thị Kiệm (Tổ dân phố số 15, phường Cam Giá, TP. Thái Nguyên) | 500,000 | Bưu điện | |
Mã số 1819 | Chị Phùng Thị Thìn, mẹ bé Nguyễn Thị Trúc Trinh, Thôn Tây, xã An Vĩnh, huyện Lý Sơn, tỉnh Quảng Ngãi | 500,000 | Bưu điện | |
Mã số 1820 | Bà Phạm Thị Thìn (Số 120/43 Y Wang, P. Ea Tam, TP Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk) | 500,000 | Bưu điện | |
Mã số 1821 | Chị Trần Thị Hoàn (thôn Tân Thắng, xã Kỳ Ninh, huyện Kỳ Anh, Hà Tĩnh) | 500,000 | Bưu điện | |
Mã số 1822 | Chị Tạ Thị Hải – xóm 9, xã Nghi Công Bắc, Nghi Lộc, Nghệ An | 500,000 | Bưu điện | |
Mã số 1824 | Ông Nguyễn Hồng Quân – ngụ tổ 14, khu phố Lò Bom, thị trấn Kiên Lương, huyện Kiên Lương, tỉnh Kiên Giang. | 500,000 | Bưu điện | |
Mã số 1826 | Anh Hồ Văn Chiến xã Thượng Nhật, huyện Nam Đông, tỉnh TT-Huế) | 500,000 | Bưu điện | |
Mã số 1827 | Bà Lê Thị Miến (thôn Thượng Khuông, xã Hưng Thịnh, huyện Bình Giang, tỉnh Hải Dương) | 500,000 | Bưu điện | |
Mã số 1829 | Chị Lê Thị Tuyến, mẹ bé Lê Anh Thư. Địa chỉ: Thôn Hồng Phong, xã Triêu Dương, huyện Tĩnh Gia, tỉnh Thanh Hóa. | 500,000 | Bưu điện | |
Mã số 1833 | Chị Trần Thị Luyến ( (xóm Phú Mỹ, xã Trực Hưng, huyện Trực Ninh, tỉnh Nam Định) | 500,000 | Bưu điện | |
Mã số 1837 | Chị Nguyễn Thị Hương, thôn Đọ 1, xã Đại Hóa, huyện Tân Yên, tỉnh Bắc Giang | 500,000 | Bưu điện | |
Mã số 1841 | Chị Nhữ Thị Khoa, địa chỉ: số nhà 6, ngõ 102 phố Kim Ngưu, phường Thanh Nhàn, quận Hai Bà Trưng, TP Hà Nội. | 500,000 | Bưu điện | |
Mã số 1867 | Ông Phạm Văn Út Anh, ấp Phú Thành, xã Phú Vang, huyện Bình Đại, tỉnh Bến Tre. | 500,000 | Bưu điện | |
Mã số 1868 | Bà Trần Thị Tuyết Mai (ở thôn Đại Lễ, xã Phước Hiệp, huyện Tuy Phước, tỉnh Bình Định). | 500,000 | Bưu điện | |
Mã số 1814 | Anh Nguyễn Văn Hai ấp Đông Hưng, xã Nhơn Hưng, huyện Tịnh Biên, An Giang. | 300,000 | Bưu điện | |
Mã số 1457 | Chị Nguyễn Thị Bình , thôn Trung Thành, xã Cẩm Duệ, huyện Cẩm Xuyên, Hà Tĩnh. | 200,000 | Bưu điện | |
Mã số 1857 | Anh Rơ Mah Guik, thôn Kom Yố, xã Ia Chía, huyện Ia Grai, tỉnh Gia Lai. | 200,000 | Bưu điện | |
Mã số 1869 | Bác Đỗ Mạnh Hồng thôn Hoạch Trạch (thôn Vạc), xã Thái Học, huyện Bình Giang, tỉnh Hải Dương. | 200,000 | Bưu điện | |
Mã số 1801 | Anh Bùi Văn Thanh, ở phường An Sinh, thị xã Đông Triều, tỉnh Quảng Ninh | 100,000 | Bưu điện | |
Mã số 1864 | Cô Nguyễn Thị Tuyết Huệ (ấp 2, xã Đông Thạnh, huyện Hóc Môn, TPHCM) | 100,000 | Bưu điện | |
|
| 103,645,000 | Bưu điện Total | |
|
| 522,665,000 | Grand Total |