Thông báo kết chuyển Quỹ Nhân ái tuần 1 tháng 8/2017
(Dân trí) - Hôm nay, Quỹ Nhân ái Báo Điện tử Dân trí đã làm thủ tục kết chuyển số tiền: 799,630,000 đồng đến các gia đình có hoàn cảnh khó khăn mà bạn đọc đã gửi về Quỹ trong tuần qua.
Trong tuần, Quỹ Nhân Ái sẽ thực hiện việc chuyển tiền đến các hoàn cảnh theo danh sách chi tiết sau:
NGƯỜI NHẬN | ĐỊA CHỈ | SỐ TiỀN | CHUYỂN |
Mã số 2600 | Chị Nguyễn Thị Mén, khoa Bỏng và Phẫu thuật Tạo hình, Bệnh viện Chợ Rẫy, TPHCM | 2,300,000 | Vp Miền Nam |
Mã số 2617 | Anh Lê Ngọc Thuận, khoa Phẫu thuật Lồng ngực Tim mạch, Bệnh viện Quân y 175, TPHCM | 6,755,000 | Vp Miền Nam |
Mã số 2619 | Bệnh nhân Nguyễn Chiến Tuyến, khoa Nhiễm Việt – Anh, Bệnh viện Bệnh Nhiệt Đới, TPHCM | 52,820,000 | Vp Miền Nam |
Mã số 2623 | Anh Nguyễn Thành Được (bố bé Thành Phúc), khoa Hồi sức Cấp cứu, Bệnh viện Chợ Rẫy | 166,670,000 | Vp Miền Nam |
228,545,000 | Vp Miền Nam Total | ||
Mã số 2622 | Ông Hồ Sỹ Hừng (Ông ngoại cháu Trà My), xóm Yến Giang, xã Hồng Lộc, huyện Lộc Hà, tỉnh Hà Tĩnh. | 99,700,000 | Vp Hà Tĩnh |
99,700,000 | Vp Hà Tĩnh Total | ||
Mã số 2626 | Chị Nguyễn Thị Xuân Trang, số 162A/13, khu vực 1, phường An Khánh, quận Ninh Kiều, TP Cần Thơ. | 40,970,000 | Vp Cần Thơ |
40,970,000 | Vp Cần Thơ Total | ||
Mã số 2515 | Ủng hộ xây cầu cho người dân xã Hữu Khuông, thuộc huyện Tương Dương, tỉnh Nghệ An | 1,500,000 | Tòa soạn |
Mã số 2589 | Hỗ trợ xây dựng điểm trường Pắng Sẳng B, thuộc trường tiểu học Chiềng Kheo, xã Chiềng Kheo, huyện Mai Sơn, tỉnh Sơn La | 1,400,000 | Tòa soạn |
Mã số 2598 | Hỗ trợ xây dựng điểm trường Ta Lếch, thuộc trường mầm non Mùn Chung, xã Mùn Chung, huyện Tuần Giáo, tỉnh Điện Biên. | 1,100,000 | Tòa soạn |
4,000,000 | Tòa soạn Total | ||
Mã số 2611 | Anh Đoàn Mạnh Lâm: số nhà 12, phố Hàng Cót, phường Hàng Mã, quận Hoàn Kiếm, Hà Nội. | 4,300,000 | PV Thế Nam |
Mã số 2628 | Anh Phan Công Nghĩa, xóm 1, xã Nghi Diên, huyện Nghi Lộc, tỉnh Nghệ An (hiện anh Nghĩa đang nằm điều trị tại Khoa Hồi sức cấp cứu Viện bỏng Quốc gia, Hà Nội) | 6,710,000 | PV Thế Nam |
11,010,000 | PV Thế Nam Total | ||
Mã số 2620 | Anh Nguyễn Thọ Hải (xóm Lộc Thành, xã Nam Thành, huyện Yên Thành, tỉnh Nghệ An) | 33,900,000 | Pv Phạm Oanh |
Mã số 2621 | Thầy giáo Hoàng Văn Hải (thôn Đa Cuống – xã Vân Hòa – Huyện Ba Vì – Thành Phố Hà Nội) | 134,460,000 | Pv Phạm Oanh |
Mã số 2624 | Em Nông Thị Hường (khu 7, xã Sơn Dương, huyện Lâm Thao, tỉnh Phú Thọ) | 87,350,000 | Pv Phạm Oanh |
Mã số 2627 | Chú Nguyễn Văn Quý (Cụm 4, xã Long Xuyên, huyện Phúc Thọ, Hà Nội) | 27,960,000 | Pv Phạm Oanh |
283,670,000 | Pv Phạm Oanh Total | ||
Mã số 2625 | Chị Cù Thu Huyền, số nhà 14, Kiều đại 2, phường Đông Vệ, TP Thanh Hóa | 39,630,000 | Pv Nguyễn Thùy |
39,630,000 | Pv Nguyễn Thùy Total | ||
Mã số 2615 | cụ Trịnh Châu thôn Thái Đông, xã Bình Nam, Thăng Bình, Quảng Nam | 13,650,000 | Bưu điện |
Mã số 2616 | Chị Đào Thị Như (thôn Tân Hà, xã Tân Lễ, huyện Hưng Hà, tỉnh Thải Bình) | 9,500,000 | Bưu điện |
Mã số 2609 | Bà Nguyễn Thị Như (thôn Cẩm Trà, xã Trung Thành, huyện Phổ Yên, tỉnh Thái Nguyên) | 7,500,000 | Bưu điện |
Mã số 2612 | Anh Nguyễn Văn Thân (khu B 3 tầng, Tổ 9, phường Nguyễn Phúc, TP. Yên Bái, tỉnh Yên Bái) | 7,155,000 | Bưu điện |
Mã số 2618 | Chị Phạm Thị Hoa (vợ anh Lê Đức Anh), địa chỉ xóm Sa Lộc, thôn Di Lộc, xã Quảng Tùng, huyện Quảng Trạch, tỉnh Quảng Bình | 5,555,000 | Bưu điện |
Mã số 2613 | Chị Lê Thị Long: Thôn 2, xã Định Liên, huyện Yên Định, tỉnh Thanh Hóa. | 5,255,000 | Bưu điện |
Mã số 2607 | Anh Lê Xuân Hiển, thôn Hòa Mỹ, xã Đại Nghĩa, huyện Đại Lộc, Quảng Nam. | 4,050,000 | Bưu điện |
Mã số 2605 | Bà Đặng Kim Lai (Cụm 7, tổ dân phố 4, đường Phạm Ngọc Thạch, thị trấn Di Linh, huyện Di Linh, tỉnh Lâm Đồng) | 3,550,000 | Bưu điện |
Mã số 2603 | Em Cử Mí Ná (thôn Pải Lưng, xã Pải Lưng, huyện Mèo Vạc, tỉnh Hà Giang) | 3,510,000 | Bưu điện |
Mã số 2614 | Chú Nguyễn Thanh Sơn (thôn 7, xã Nhân Cơ, huyện Đắk R’Lấp, tỉnh Đắk Nông) | 3,500,000 | Bưu điện |
Mã số 2606 | Anh Trương Thế Duy, thôn Uất Lâm, xã Hòa Hiệp Bắc, huyện Đông Hòa, tỉnh Phú Yên. | 2,750,000 | Bưu điện |
Mã số 2608 | Chị Bùi Thị Tính, thôn Đồng Bài, xã Quảng Lạc, huyện Nho Quan, tỉnh Ninh Bình. | 2,550,000 | Bưu điện |
Mã số 2531 | Ông Huỳnh Văn Giám - ngụ ấp Đông Mỹ, xã Đông Thắng, huyện Cờ Đỏ, TP Cần Thơ. | 2,000,000 | Bưu điện |
Mã số 2472 | Ông Nguyễn Khắc Ngó (bố em Thái, SN 193, đường Thanh Chương, phố Thành Tân, phường Quảng Thành, TP Thanh Hóa) | 1,430,000 | Bưu điện |
Mã số 2610 | Bác Nguyễn Thị Diêm (xóm Xuân Vinh, xã Trung Thành, huyện Phổ Yên, tỉnh Thái nguyên) | 1,400,000 | Bưu điện |
Mã số 2550 | Bà Nông Thị Mộc (Thôn Quảng Hợp, xã Quảng Sơn, huyện Đắk G’Long, tỉnh Đắk Nông) | 1,000,000 | Bưu điện |
Mã số 2553 | Em Triệu A Liều (thôn Sài Lương, xã Nậm Búng, huyện Văn Chấn, tỉnh Yên Bái) | 1,000,000 | Bưu điện |
Mã số 2592 | Chị Lê Thị Thùy Linh, | 1,000,000 | Bưu điện |
Mã số 2596 | Cụ Nguyễn Thị Thủy, trú xóm 10, xã Nghi Trung, huyện Nghi Lộc, Nghệ An). | 900,000 | Bưu điện |
Mã số 2599 | Chị Nguyễn Thị Thôi (trú tổ 20, thôn 4, xã Bình Giang, huyện Thăng Bình, tỉnh Quảng Nam) | 800,000 | Bưu điện |
Mã số 2577 | Chị Nguyễn Thị Thủy (mẹ bé Lương Anh Hào) | 700,000 | Bưu điện |
Mã số 2584 | Chú Lê Ngọc Niềm ( thôn Mã, xã Hoa Thủy, huyện Lệ Thủy, tỉnh Quảng Bình) | 700,000 | Bưu điện |
Mã số 2539 | Anh Trương Văn Võ (trú thôn Nam Định, xã Tam Anh Nam, huyện Núi Thành, Quảng Nam). | 600,000 | Bưu điện |
Mã số 2570 | Anh Cao Tiến Nhân (Thôn 3, Kim Bảng, xã Minh Hóa, huyện Minh Hóa, tỉnh Quảng Bình) | 600,000 | Bưu điện |
Mã số 2563 | Chị Nguyễn Thị Thấm (thôn 8, xã Nguyễn Huệ, huyện Đông Triều, tỉnh Quảng Ninh) | 550,000 | Bưu điện |
Mã số 2504 | Bà Nguyễn Thị Nãy (bà ngoại bệnh nhân Võ Đông Hồ), Tổ 5, ấp Cây Trôm, xã Phước Hiệp, huyện Củ Chi, TPHCM | 500,000 | Bưu điện |
Mã số 2523 | Chị Huỳnh Thị Bích Thủy (mẹ bé Minh Triết) | 500,000 | Bưu điện |
Mã số 2524 | Em Nguyễn Văn Nhân, xóm Liên hòa, xã Đức Liên, huyện Vũ Quang, tỉnh Hà Tĩnh | 500,000 | Bưu điện |
Mã số 2541 | Chị Phạm Thị Thảo (Nhà số 9, ngõ 46, đường Tây Sơn, Phường Trần Thành Ngọ, Hải Phòng) | 500,000 | Bưu điện |
Mã số 2548 | ông Ngô Văn Thọ (bố chị Ngô Thị Năm) tổ 8, ấp Mỹ Hưng, xã Mỹ Phú, huyện Châu Thành, tỉnh An Giang | 500,000 | Bưu điện |
Mã số 2578 | Em Lò Văn Hồng | 500,000 | Bưu điện |
Mã số 2586 | Bà Nguyễn Thị Nguyệt Thu, ngụ ấp Bình Huề 1, xã Đại Hòa Lộc, huyện Bình Đại, tỉnh Bến Tre. | 500,000 | Bưu điện |
Mã số 2587 | Chị Nguyễn Thị Liếu, trú Thôn Nguyệt Áng, xã Tân Ninh, huyện Quảng Ninh, tỉnh Quảng Bình. | 500,000 | Bưu điện |
Mã số 2557 | Em Hà Thị Hoàn (Khu 3, xã Hương Nha, huyện Tam Nông, Phú Thọ) | 450,000 | Bưu điện |
Mã số 2226 | Chị Nguyễn Thị Gái (thôn Tổ, xã Liên Hồng, huyện Đan Phượng, Hà Nội) | 400,000 | Bưu điện |
Mã số 2529 | Anh Nguyễn Tấn Cường, ấp Phú Lễ, xã Phú Tân, huyện Châu Thành, tỉnh Hậu Giang. | 400,000 | Bưu điện |
Mã số 2537 |
| 400,000 | Bưu điện |
Mã số 2580 | Anh Lư Văn Triều, Ấp Thuận Điền, xã Long Điền Tây, huyện Đông Hải, tỉnh Bạc Liêu. | 400,000 | Bưu điện |
Mã số 2583 | Cô Phạm Thị Gái, xóm Đông Hang, thôn Bá Đông, xã Bình Minh, huyện Bình Giang, tỉnh Hải Dương | 400,000 | Bưu điện |
Mã số 2597 | Chị Sầm Thị Xuân, xóm Nà Đứa, xã Thượng Hà, huyện Bảo Lạc, tỉnh Cao Bằng. | 400,000 | Bưu điện |
Mã số 2593 | Ông Phạm Văn Nghĩa (57 tuổi), ngụ khu phố 1, phường Vĩnh Bảo, TP Rạch Giá, tỉnh Kiên Giang. ĐT: 01653. 564.959 | 300,000 | Bưu điện |
Mã số 2556 | Bà Nguyễn Thị Khuyên (xóm Trường Xuân, xã Kỳ Hợp, huyện Kỳ Anh, Hà Tĩnh) | 250,000 | Bưu điện |
Mã số 2323 | Ông Lê Văn Tấn (ông nội cháu Yến Nhi), trú thôn Lương Nông Nam, xã Đức Thạnh, huyện Mộ Đức, tỉnh Quảng Ngãi. | 200,000 | Bưu điện |
Mã số 2471 | ông Nguyễn Tấn Lộc (bố bệnh nhân Thanh Hiền) | 200,000 | Bưu điện |
Mã số 2565 | Chị Võ Thị Nga, tổ 4, thị trấn Hà Lam, huyện Thăng Bình, Quảng Nam | 200,000 | Bưu điện |
Mã số 2567 | Chị Phạm Thị Thìn – xóm Đặc Sản, xã Nam Kim, huyện Nam Đàn, tỉnh Nghệ An | 200,000 | Bưu điện |
Mã số 2575 | Chị Trần Thị Kim Dung (thôn Phú Khê, xã Bắc Lý, huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam) | 200,000 | Bưu điện |
Mã số 2579 | Anh Từ Công Duy, thôn 3, xã Triệu Thuận, huyện Triệu Phong, tỉnh Quảng Trị. | 200,000 | Bưu điện |
Mã số 2581 | Bà Lò Thị Tảnh (thôn Nậm Cưởm, xã Nấm Búng, huyện Văn Chấn, tỉnh Yên Bái). | 200,000 | Bưu điện |
Mã số 2595 | Ông Bùi Văn Oanh (thôn Ngọc Cục, xã Thúc Kháng, huyện Bình Giang, tỉnh Hải Dương) | 200,000 | Bưu điện |
Mã số 2601 | Anh Hoàng Văn Tiến, thôn 10, xã Cẩm Trung, huyện Cẩm Xuyên, tỉnh Hà Tĩnh. | 200,000 | Bưu điện |
Mã số 2604 | Cụ Trần Thị Lài ở xóm 2, xã Xuân Đan, huyện Nghi Xuân, tỉnh Hà Tĩnh. | 200,000 | Bưu điện |
Mã số 2477 | Anh Nguyễn Văn Hải, thôn 4, xã Cổ Đạm, huyên Nghi Xuân, Hà Tĩnh. | 100,000 | Bưu điện |
Mã số 2514 | Em Nguyễn Văn Âu (xóm Trung, thôn Rùa Hạ, xã Thanh Thùy, huyện Thanh Oai, Hà Nội) | 100,000 | Bưu điện |
Mã số 2551 | Chị Trần Thị Hoài (mẹ bé Hải Dương) ở xóm 5, xã Cẩm Minh, Cẩm Xuyên, Hà Tĩnh. | 100,000 | Bưu điện |
Mã số 2554 | Bà Hà Thị Pùn: Thôn Tân Lập, xã Tân Phúc, huyện Lang Chánh, tỉnh Thanh Hóa. | 100,000 | Bưu điện |
Mã số 2566 | Chị Nguyễn Thị Thu (Đội 12, xã Đồng Thọ, huyện Nông Cống, tỉnh Thanh Hóa) | 100,000 | Bưu điện |
Mã số 2574 | Chị Nguyễn Thị Thảo, thôn Tiên Quán, xã Phạm Ngũ Lão, huyện Kim Động, tỉnh Hưng Yên. | 100,000 | Bưu điện |
Mã số 2588 | Chị Giáp Thị Nguyệt (thôn Nghè Thường, xã Liêm Sơn, Thanh Liêm, Hà Nam) | 100,000 | Bưu điện |
Mã số 2602 | Chị Trần Thị Duyên (xóm 7, xã Quỳnh Ngọc, huyện Quỳnh Lưu, tỉnh Nghệ An) | 100,000 | Bưu điện |
Mã số 2555 | Chị Trần Thị Phương, xóm 2, xã Kim Chính, huyện Kim Sơn, tỉnh Ninh Bình. | 100,000 | Bưu điện |
Mã số 2558 | Bác Hà Thị Sự, khu 10, xã Yên Dưỡng, huyện Cẩm Khê, tỉnh Phú Thọ. | 100,000 | Bưu điện |
Mã số 2559 | Anh Đinh Chúc (trú thôn Gò Chè, xã Long Sơn, huyện Minh Long, tỉnh Quảng Ngãi) | 100,000 | Bưu điện |
Mã số 2560 | Chị Hoàng Thị Hem (bản Bay, xã Nghĩa Phúc, thị xã Nghĩa Lộ, huyện Văn Chấn, tỉnh Yên Bái) | 100,000 | Bưu điện |
Mã số 2561 | Ông Châu Văn Nò (ông nội cháu Châu Đức Dũng), địa chỉ: số 24 kiệt 73 đường Đặng Văn Ngữ, TP Huế - hiện em Dũng đang điều trị tại khoa Hồi sức Cấp cứu, Bệnh viện Trung ương Huế | 100,000 | Bưu điện |
Mã số 2562 | Anh Nguyễn Thanh Hải (tổ 2, thôn Ngọc Giáp, xã Tam Dân, huyện Phú Ninh, tỉnh Quảng Nam. | 100,000 | Bưu điện |
Mã số 2564 | Chị Nguyễn Thị Lý, đội 12, xã Hoằng Khánh, huyện Hoằng Hóa, tỉnh Thanh Hóa | 100,000 | Bưu điện |
92,105,000 | Bưu điện Total | ||
799,630,000 | Grand Total |