Thông báo kết chuyển Quỹ Nhân ái tuần 1 tháng 4/2018
(Dân trí) - Hôm nay, Quỹ Nhân ái Báo Điện tử Dân trí đã làm thủ tục kết chuyển số tiền: 1,207,380,000 đồng đến các gia đình có hoàn cảnh khó khăn mà bạn đọc đã gửi về Quỹ trong tuần qua.
Trong tuần, Quỹ Nhân Ái sẽ thực hiện việc chuyển tiền đến các hoàn cảnh theo danh sách chi tiết sau:
NGƯỜI NHẬN | ĐỊA CHỈ | SỐ TiỀN | CHUYỂN |
Mã số 2859 | Anh Bùi Thanh Hận, khoa Huyết học, Bệnh viện Chợ Rẫy, TPHCM | 5,800,000 | Vp Miền Nam |
Mã số 2875 | Bà Lê Thị Mỹ Hiền (mẹ bệnh nhân Hồng Liễu) khoa Chấn thương Chỉnh hình, bệnh viện Chợ Rẫy, TPHCM | 93,150,000 | Vp Miền Nam |
Mã số 2882 | Anh Nguyễn Thanh Trang, khoa Phẫu thuật Tim, bệnh viện Chợ Rẫy, TPHCM | 68,090,000 | Vp Miền Nam |
167,040,000 | Vp Miền Nam Total | ||
Mã số 2873 | Anh Nguyễn Văn Tứ, tổ 8, Thị trấn Thạch Hà, huyện Thạch Hà, Hà Tĩnh | 36,470,000 | Vp Hà Tĩnh |
Mã số 2878 | Chị Nguyễn Thị Gấm, tại thôn Đồng Tiến, xã Kỳ Khang, huyện Kỳ Anh, Hà Tĩnh | 64,960,000 | Vp Hà Tĩnh |
101,430,000 | Vp Hà Tĩnh Total | ||
Mã số 2883 | Anh Trần Đình Mẫn, tổ 1, Giáng Nam 2, xã Hòa Phước, huyện Hòa Vang, TP Đà Nẵng | 17,670,000 | Vp Đà Nẵng |
Mã số 2879 | Bà Lê Thị Trúc (SN 1957, trú Tổ 6, thị trấn Hà Lam, Thăng Bình, Quảng Nam). Số ĐT: 01215794833 | 13,425,000 | Vp Đà Nẵng |
31,095,000 | Vp Đà Nẵng Total | ||
Mã số 2870 | Bà Trần Thị Xia, ngụ ấp Thành Tấn, xã Long Thắng, huyện Lai Vung, tỉnh Đồng Tháp. | 26,510,000 | Vp Cần Thơ |
Mã số 2877 | Bà Đặng Thị Ngon, ngụ ấp Phụng Châu, xã Sơn Định, huyện Chợ Lách, tỉnh Bến Tre. | 123,330,000 | Vp Cần Thơ |
Mã số 2885 | Chị Lê Thị Thắm, ấp Long Hưng 2, xã Long Mỹ, huyện Mang Thít, tỉnh Vĩnh Long | 25,050,000 | Vp Cần Thơ |
174,890,000 | Vp Cần Thơ Total | ||
Mã số 2839 | Hỗ trợ xây dựng cầu Rạch Đùi, thuộc ấp Rạch Đùi, xã Ninh Thới, huyện Cầu Kè, tỉnh Trà Vinh. | 3,750,000 | Tòa soạn |
Lê Duy Tuấn | Lê Duy Tuấn Total | 1,500,000 | Tòa soạn |
Ngô Anh Thư | Ngô Anh Thư Total | 1,500,000 | Tòa soạn |
Nguyễn Thị Thanh Huyền | Nguyễn Thị Thanh Huyền Total | 1,500,000 | Tòa soạn |
Nguyễn Thị Thu Hà | Nguyễn Thị Thu Hà Total | 1,500,000 | Tòa soạn |
Nguyễn Thị Thúy | Nguyễn Thị Thúy Total | 1,500,000 | Tòa soạn |
Mai Văn Thái | Mai Văn Thái Total | 1,500,000 | Tòa soạn |
Nguyễn Văn Tuấn | Nguyễn Văn Tuấn Total | 1,500,000 | Tòa soạn |
Ứng Mạnh Tú | Ứng Mạnh Tú Total | 2,000,000 | Tòa soạn |
Mai Văn Tùng | Mai Văn Tùng | 1,500,000 | Tòa soạn |
17,750,000 | Tòa soạn Total | ||
Mã số 2867 | Anh Phan Văn Vũ (thôn Vĩnh Sơn, xã Vĩnh Phúc, huyện Bắc Quang, tỉnh Hà Giang) | 194,630,000 | Pv Phạm Oanh |
Mã số 2869 | Chị Nguyễn Thị Túc (thôn Đông Hạ, xã Nam Sơn, huyện Sóc Sơn, Hà Nội) | 54,415,000 | Pv Phạm Oanh |
Mã số 2876 | Em: Mạc Thị Hồng (Bản Tín Pú, xã Quang Phong, huyện Quế Phong, tỉnh Nghệ An) | 110,960,000 | Pv Phạm Oanh |
Mã số 2880 | Bà Nguyễn Thị Hương: Đồn 19, xã Hương Sơn, huyện Lạng Giang, tỉnh Bắc Giang | 100,685,000 | Pv Phạm Oanh |
460,690,000 | Pv Phạm Oanh Total | ||
Mã số 2874 | Anh Bùi Lưu, trú xóm 3, xã Quỳnh Thanh, huyện Quỳnh Lưu, Nghệ An. | 24,025,000 | Pv Nguyễn Duy |
24,025,000 | Pv Nguyễn Duy Total | ||
Mã số 2855B | Bà Trần Thị Lan , khu 1, Đồn Vực , xã Đồng Lương , huyện Cẩm Khê , tỉnh Phú Thọ | 900,000 | Pv Hương Hồng |
Mã số 2871 | Anh Đặng Văn Điều, khu 14, xã Điêu Lương, huyện Cẩm Khê, tỉnh Phú Thọ. | 45,490,000 | Pv Hương Hồng |
Mã số 2881 | Chị Đoàn Thị Chanh, thôn Phú Đa, xã Thanh Đa, huyện Phúc Thọ, Tp Hà Nội. | 56,000,000 | Pv Hương Hồng |
102,390,000 | Pv Hương Hồng Total | ||
Mã số 2872 | Chị Phạm Thị Huyền Trang (thôn Động Xá, xã Thanh Phong, huyện Thanh Liêm, tỉnh Hà Nam) | 31,185,000 | Pv Đức Văn |
31,185,000 | Pv Đức Văn Total | ||
Mã số 2781 | Anh Trần Văn Đông, xóm 8, xã Quỳnh Giang, Quỳnh Lưu, Nghệ An | 400,000 | Chuyển TK cá nhân |
Mã số 2834 | Chị Tạ Thị Kiều Hải (số nhà 23/4 Núi Thành, phường Hòa Thuận Đông, quận Hải Châu, TP Đà Nẵng) | 2,150,000 | Chuyển TK cá nhân |
Mã số 2858 | Em Nguyễn Thu Hằng, thôn 4, xã Đức Chánh, huyện Mộ Đức, tỉnh Quảng Ngãi. | 2,650,000 | Chuyển TK cá nhân |
Mã số 2861 | Anh Nguyễn Văn Nam, xóm Phúc Điền 2, xã Hưng Tây, Hưng Nguyên, Nghệ An. | 11,650,000 | Chuyển TK cá nhân |
Mã số 2862 | Em Phùng Văn Quân (xóm Bắc, Tri Lai, Đồng Thái, Ba Vì, Hà Nội) | 11,950,000 | Chuyển TK cá nhân |
Mã số Đỗ Thùy Linh | Đỗ Thùy Linh Total | 2,000,000 | Chuyển TK cá nhân |
Mã số Đỗ Tú Anh | Đỗ Tú Anh Total | 1,500,000 | Chuyển TK cá nhân |
Mã số Nguyễn Thị Hoa | Nguyễn Thị Hoa Total | 2,000,000 | Chuyển TK cá nhân |
Mã số Nguyễn trọng Thi | Nguyễn trọng Thi Total | 1,500,000 | Chuyển TK cá nhân |
Phạm Thị Anh | Phạm Thị Anh Total | 1,500,000 | Chuyển TK cá nhân |
Nguyễn Văn Toàn | Nguyễn Văn Toàn Total | 1,500,000 | Chuyển TK cá nhân |
880,825,000 | Chuyển TK cá nhân Total | ||
Mã số 2865 | Chị H’Met Ê ban, ở buôn Knia 4, xã Ea Bar, huyện Buôn Đôn, tỉnh Đắk Lắk | 7,050,000 | Bưu điện |
Mã số 2860 | Anh Nguyễn Văn Điều (thôn Đông Quy, xã Toàn Thắng, huyện Tiên Lãng, Hải Phòng) | 5,100,000 | Bưu điện |
Mã số 2866 | Chị Nguyễn Thị Thiết, thôn Phượng Khê, xã Hoằng Lưu, huyện Hoằng Hóa, Thanh Hóa | 4,950,000 | Bưu điện |
Mã số 2851 | Em Long Văn Phát (bố của bé Long Thị Tuyết), thôn Na Léng, xã Bản Phùng, huyện Hoàng Su Phì, tỉnh Hà Giang | 3,450,000 | Bưu điện |
Mã số 2868 | Anh Phạm Hùng Phước (khóm 3, thị trấn U Minh, huyện U Minh, tỉnh Cà Mau) | 3,355,000 | Bưu điện |
Mã số 2854 | Em Lỳ A Sá: Bản Nạm Le 2, xã Huổi Luông, huyện Phong Thổ, tỉnh Lai Châu | 3,350,000 | Bưu điện |
Mã số 2864 | Anh Trần Văn Lâm thôn Thượng Phú, xã Bình kiến; Tuy Hòa, Phú Yên | 2,950,000 | Bưu điện |
Mã số 2857 | chị Nguyễn Thị Tuyết (mẹ bệnh nhi), ấp Nam Hà, xã Xuân Bảo, huyện Cẩm Mỹ, tỉnh Đồng Nai | 2,850,000 | Bưu điện |
Mã số 2856 | Em Lê Văn Mạnh (thôn Sơn Đình, xã Quảng Văn, huyện Quảng Xương, tỉnh Thanh Hóa) | 2,700,000 | Bưu điện |
Mã số 2783 | Chị Vi Thị Thắm, khu 3, xã Đồng Lương, huyện Cẩm Khê, tỉnh Phú Thọ. | 2,280,000 | Bưu điện |
Mã số 2841 |
| 2,250,000 | Bưu điện |
Mã số 2863 | Cháu Bùi Văn Hải xóm Vìn, xã Phú Cường, huyện Tân Lạc, tỉnh Hoà Bình. | 2,050,000 | Bưu điện |
Mã số 2852 | Bà Trịnh Thị Thơi (trú thôn 7, xã Nhân Cơ, huyện Đắk R’Lấp, tỉnh Đắk Nông) | 1,550,000 | Bưu điện |
Mã số 2845 | Em Nguyễn Thị Hoa (thôn Tế Xuyên, xã Đức Lý, huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam) | 1,150,000 | Bưu điện |
Mã số 2853 | Em Phạm Thị Thu Hoài : Đội 2, xóm 35, xã Hải Minh, huyện Hải Hậu, tỉnh Nam Định | 1,050,000 | Bưu điện |
Mã số 2820 | Chị Nguyễn Thị Hòa (trú thôn Nghĩa Thuận, xã Đắk Nia, TX. Gia Nghĩa, tỉnh Đắk Nông) | 550,000 | Bưu điện |
Mã số 2837 | Anh Trương Văn Nghi (chồng chị Thảo), khoa Thần kinh Sọ não, Bệnh viện Điều dưỡng Phục hồi Chức năng (quận 8, TPHCM). | 550,000 | Bưu điện |
Mã số 2846 | Chị Trần Thị Thùy Thoại - thôn 6, xã Đức Nhuận, huyện Mộ Đức, Quảng Ngãi - ĐT: 0919356279 | 550,000 | Bưu điện |
Mã số 2847 | Bà Hoàng Thị Hằng (Đội 12, xóm Trần Tiếp, xã Hải Tân, huyện Hải Hậu, Nam Định) | 550,000 | Bưu điện |
Mã số 2848 | Chị Từ Thị Trọng, cụm dân cư số 2, xã Liên Hiệp, huyện Phúc Thọ, TP Hà Nội. | 550,000 | Bưu điện |
Mã số 2782 | Chị Ksor H’Nhơt, làng Mơ Nai Trang, xã Ia Piar, huyện Phú Thiện, tỉnh Gia Lai | 500,000 | Bưu điện |
Mã số 2849 | Chị Lê Kim Hằng (ấp 16, xã Khánh Thuận, huyện U Minh, tỉnh Cà Mau) | 450,000 | Bưu điện |
Mã số 2784 | Chị Nguyễn Thị Ngọc, trú thôn Quần Hội, xã Thanh Lâm, huyện Thanh Chương, Nghệ An | 400,000 | Bưu điện |
Mã số 2765 | Bà Hà Thị Phượng (SN 1957, trú tại khối Bằng An Trung, phường Điện An, thị xã Điện Bàn, Quảng Nam). | 300,000 | Bưu điện |
Trần Thị Hằng | chị Trần Thị Hằng khu phố Mỹ An, phường Nhị Mỹ, thị xã Cai Lậy, tỉnh Tiền Giang Total | 300,000 | Bưu điện |
Mã số 2826 | Em Phạm Đình Hưng, thôn Đức Giáo 10, xã Hoằng Hợp, huyện Hoằng Hóa, tỉnh Thanh Hóa. | 250,000 | Bưu điện |
Mã số 2838 | Ông Đào Huy Chinh, thôn 7, xã Hợp Tiến, huyện Triệu Sơn, tỉnh Thanh Hóa. ĐT: 01658.000.438 | 250,000 | Bưu điện |
Mã số 2785 | Bà Hoàng Thị Lân (bà Ngoại bé Thanh Bình), trú thôn Đắc Thắng, xã Gia Ninh, huyện Quảng Ninh, tỉnh Quảng Bình | 200,000 | Bưu điện |
Mã số 2836 | Bé Tô Quỳnh Như (Xóm 1, thôn Lập Thành Nam, xã Tây Ninh, huyện Tiền Hải, Thái Bình) | 200,000 | Bưu điện |
Mã số 2850 | Chị Nguyễn Thị Thanh Lịch (Em gái cô giáo Kim Ngân) | 200,000 | Bưu điện |
Mã số 2806 | Chị Nguyễn Thị Liễu, thôn Mang Thượng, xã Yên Nam, huyện Duy Tiên, tỉnh Hà Nam. | 200,000 | Bưu điện |
Mã số 2807 | Anh Trần Hưng Lan, xóm Xuân Quỳnh, xã Thanh Xuân, huyện Thanh Chương, Nghệ An. | 200,000 | Bưu điện |
Mã số 2808 | Em Tô Kim Thy, học sinh lớp 11 trường THPT Thực hành Sư phạm, trường Đại học Cần Thơ. Hiện Thy đang ngụ tại số nhà 108/48, đường Phạm Ngụ Lão, phường An Hòa, quận Ninh Kiều, TP Cần Thơ. | 200,000 | Bưu điện |
Mã số 2809 | Chị Nguyễn Thị Hường (mẹ bé Thảo Uyên) | 200,000 | Bưu điện |
Mã số 2810 | Bà Trần Thị Hơn (SN 1949, trú thôn Kiệu Châu, xã Duy Sơn, huyện Duy Xuyên, Quảng Nam) | 200,000 | Bưu điện |
Mã số 2811 | Nguyễn Thế Anh ( em trai của Thành) khu 1, xã Quang Húc, huyện Tam Nông, tỉnh Phú Thọ | 200,000 | Bưu điện |
Mã số 2812 | Bà Phạm Thị Liên – Khu 1 Thị trấn Hàng Trạm – Huyện Yên Thủy – Tỉnh Hòa Bình ĐT: 0163 453 8863 | 200,000 | Bưu điện |
Mã số 2813 | Bà Ngô Thị Xuân Lan (bà ngoại cháu Lê Thị Bảo Linh) | 200,000 | Bưu điện |
Mã số 2814 | Ông Đồng Thế Minh, bà Phạm Thị Yến - thôn 2- xã Nghĩa Dõng - TP. Quảng Ngãi. | 200,000 | Bưu điện |
Mã số 2815 | Anh Trương Văn Kiên, xóm 16, xã Diễn Thịnh, Diễn Châu, Nghệ An | 200,000 | Bưu điện |
Mã số 2816 | Anh Nguyễn Đình Long (bố bé Bảo Trâm), Số 82, xóm 2, thôn 7, xã Cư Ni, huyện Ea Kar, tỉnh Đắk Lắk | 200,000 | Bưu điện |
Mã số 2817 | Bà Nguyễn Thị Hiền: Xóm 3, Phú Đa, xã Công Lý, huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam | 200,000 | Bưu điện |
Mã số 2818 | Bà Ngân Thị Lan, bản Chôm Muỗng, xã Mậu Đức, huyện Con Cuông, Nghệ An. | 200,000 | Bưu điện |
Mã số 2819 | Chị Quàng Thị Doan, bản Lọng Bon, phường Chiềng An, tp Sơn La, tỉnh Sơn La. | 200,000 | Bưu điện |
Mã số 2821 | Anh Nguyễn Văn Long, thôn Quyết Thắng, xã An Lộc, huyện Lộc Hà, Hà Tĩnh | 200,000 | Bưu điện |
Mã số 2822 | Bà Trần Thị Phi (62 tuổi) - số nhà 74/7, ấp Thạnh Thới, xã Thạnh Lộc, huyện Giồng Riềng, tỉnh Kiên Giang. ĐT: 0899675980 | 200,000 | Bưu điện |
Mã số 2823 | Em Lý Trung Thông: Bản Pá Rản, xã Kéo Yên, huyện Hà Quảng, tỉnh Cao Bằng | 200,000 | Bưu điện |
Mã số 2824 | Em Nguyễn Thị Quỳnh (Đội 8, thị trấn Rạng Đông, huyện Nghĩa Hưng, tỉnh Nam Định) | 200,000 | Bưu điện |
Mã số 2825 | Anh Nguyễn Văn Hưởng (Thôn Ngũ Sơn, xã Lai Thượng, huyện Thạch Thất, Hà Nội) | 200,000 | Bưu điện |
Mã số 2827 | Chị Nguyễn Thị Bích Hoàn (Tổ 3, phường Ỷ La, TP. Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang) | 200,000 | Bưu điện |
Mã số 2828 | Chị Đậu Thị Huệ hoặc cháu Đậu Thị Mai Anh. Địa chỉ khối 12, phường Cửa Nam, TP Vinh, Nghệ An. | 200,000 | Bưu điện |
Mã số 2829 | Chị Nguyễn Thị Hài, thôn Phí Xá, xã Lê Hồng, huyện Thanh Miện, tỉnh Hải Dương. | 200,000 | Bưu điện |
Mã số 2830 | Chị Nguyễn Thị Thùy , thôn Bàn Lễ, xã Vũ Xá, huyện Kim Động, tỉnh Hưng Yên. | 200,000 | Bưu điện |
Mã số 2831 | Ông Phạm Viết Hoa (Xóm 2, Bình Nghĩa, Bình Lục, Hà Nam) | 200,000 | Bưu điện |
Mã số 2832 | Ông Võ Đình Quang (trú tại khu vực 3, thị trấn Phú Lộc, huyện Phú Lộc, tỉnh Thừa Thiên Huế) | 200,000 | Bưu điện |
Mã số 2833 | Chị Vũ Thị Chính (thôn Nhân Phú, xã Hùng Dũng, huyện Hưng Hà, tỉnh Thái Bình) | 200,000 | Bưu điện |
Mã số 2835 | Bà Đinh Thị Ngân –Xóm Xăng Chạch, xã Vầy Nưa, huyện Đà Bắc, tỉnh Hòa Bình. ĐT : 01652574507 | 200,000 | Bưu điện |
Mã số 2840 | Chị Bùi Thị Hằng –Xóm Thượng Sơn, xã Phương Mỹ, huyện Hương Khê, tỉnh Hà Tĩnh ĐT: 01665.808.582 | 200,000 | Bưu điện |
Mã số 2842 | Chị Trần Thị Xanh - xóm 1, xã Hưng Lợi, huyện Hưng Nguyên, Nghệ An | 200,000 | Bưu điện |
Mã số 2843 | Anh Dương Văn Quê (thôn Dương Cương, xã Đại Cương, huyện Kim Bảng, tỉnh Hà Nam) | 200,000 | Bưu điện |
Mã số 2844 | Anh Lê Cã (trú thôn Phước Bình, xã Đại Minh, huyện Đại Lộc, tỉnh Quảng Nam) | 200,000 | Bưu điện |
58,085,000 | Bưu điện Total | ||
1,207,380,000 | Grand Total |