Thông báo kết chuyển Quỹ Nhân ái tuần 1 tháng 12/2015
(Dân trí) - Hôm nay, Quỹ Nhân ái Báo Điện tử Dân trí đã làm thủ tục kết chuyển số tiền: 599.190.000 đồng đến các gia đình có hoàn cảnh khó khăn mà bạn đọc đã gửi về Quỹ trong tuần qua.
Trong tuần, Quỹ Nhân Ái sẽ thực hiện việc chuyển tiền đến các hoàn cảnh theo danh sách chi tiết sau:
NGƯỜI NHẬN |
| SỐ TIỀN | CHUYỂN |
Mã số 1968 | Ông Thạch Văn Quý, khoa Điều trị triệu chứng và Giảm đau, bệnh viện Chợ Rẫy, TPHCM | 400,000 | Vp Miền Nam |
Mã số 1980 | Anh Tsằn Dũng Minh (cha bé Minh Tuyết) | 2,200,000 | Vp Miền Nam |
Mã số 1996 | Chị Ngô Thị Mỹ Thùy (mẹ bé Ngô Văn An) | 72,720,000 | Vp Miền Nam |
|
| 75,320,000 | Vp Miền Nam Total |
Mã số 1990 | Bà Trần Thị Đình (ngụ tại tổ dân phố 7, thị trấn Kiến Đức, huyện Đắk R’lấp, Đắk Nông | 19,160,000 | Vp Đà Nẵng |
Mã số 1997 | Chị Phan Thị Thanh Tuyền (khối phố Giang Tắc, phường Điện Ngọc, thị xã Điện Bàn, tỉnh Quảng Nam) | 50,100,000 | Vp Đà Nẵng |
|
| 69,260,000 | Vp Đà Nẵng Total |
Mã số 1991 | Bà Nguyễn Thị Ngọc Thuận, ấp 1, xã Tam Hiệp, huyện Bình Đại, tỉnh Bến Tre. Điện thoại: 01668.784.605. | 15,100,000 | Vp Cần Thơ |
Mã số 1994 | Bà Phạm Ngọc Điệp, Ấp 1, thị trấn Gành Hào, huyện Đông Hải, tỉnh Bạc Liêu | 20,090,000 | Vp Cần Thơ |
|
| 35,190,000 | Vp Cần Thơ Total |
Mã số 1952 | Hỗ trợ xây cầu Kênh Gòn, xã Hồ Đắc Kiện, huyện Châu Thành, tỉnh Sóc Trăng. | 3,300,000 | Tòa soạn |
|
| 3,300,000 | Tòa soạn Total |
Mã số 1999 | Anh Hà Văn Chí và chị Nguyền Thị Yên ở khu 8, xã Yến Dưỡng, huyện Cẩm Khê, tỉnh Phú Thọ. | 7,530,000 | PV Thế Nam |
|
| 7,530,000 | PV Thế Nam Total |
Mã số 1986 | Cháu Nguyễn Thị Thùy Linh lớp 10A3, trường THPT Mai Hắc Đế, quận Hai Bà Trưng, Hà Nội | 4,730,000 | PV Phạm Oanh |
Mã số 1989 | Chị Trần Thị Mến (Khu 2, thị trấn Gia Lộc, huyện Gia Lộc, tỉnh Hải Dương) | 13,560,000 | PV Phạm Oanh |
Mã số 1993 | Ông Đoàn Quang Nhiễm (thôn Quàn, xã Bình Xuyên, huyện Bình Giang, Hải Dương) | 207,270,000 | PV Phạm Oanh |
Mã số 1995 | Cứ A Tu và Sồng Thị Dợ ( bản Dân Quân, xã Chiềng Sơn, huyện Mộc Châu, tỉnh Sơn La) | 40,930,000 | PV Phạm Oanh |
Mã số 1998 | Thượng úy Trịnh Văn Long (Trung đoàn không quân 927, Sư đoàn 371 thuộc Quân chủng phòng không không quân, huyện Lạng Giang, tỉnh Bắc Giang) | 35,050,000 | PV Phạm Oanh |
|
| 301,540,000 | PV Phạm Oanh Total |
Mã số 1992 | Bà Nguyễn Thị Khanh, óm 5, xã Lĩnh Sơn, huyện Anh Sơn, Nghệ An. | 49,300,000 | PV Nguyễn Duy |
|
| 49,300,000 | PV Nguyễn Duy Total |
Mã số 1985 | Bệnh nhân Đinh Văn Tuyên, hiện đang điều trị tại khoa Cấp cứu (BV Bệnh Nhiệt đới Trung ương. Vợ là chị Khuất Thị Huệ, số ĐT : 0976885901. | 1,050,000 | PV Hồng Hải |
|
| 1,050,000 | PV Hồng Hải Total |
Mã số 1982 | Chị Ngô Thị Tâm, xóm 3 – Quyết Thắng, Đức Thành, Yên Thành, Nghệ An | 2,300,000 | Chuyển TK cá nhân |
Mã số 1984 | Em Lê Thị Phương, tổ 42, thôn Hà Mỹ, trú xã Duy Vinh, huyện Duy Xuyên, tỉnh Quảng Nam. | 7,900,000 | Chuyển TK cá nhân |
|
| 10,200,000 | Chuyển TK cá nhân Total |
Mã số 1988 | Chị Nguyễn Thị Kim Ngân (trú thôn Xuân Phú 1, xã Suối Tiên, huyện Diên Khánh, tỉnh Khánh Hòa) | 11,900,000 | Bưu điện |
Mã số 1976 | Bà Lê Thị Ngoan, thôn Đồng Bớp, xã Mậu Lâm, huyện Như Thanh, tỉnh Thanh Hóa. | 5,100,000 | Bưu điện |
Mã số 1987 | Bà Hà Thị Hiền (chị vợ ông Hoàn), xóm Bình Minh, xã Trung Lộc, huyện Can Lộc, tỉnh Hà Tĩnh | 4,400,000 | Bưu điện |
Mã số 1983 | Anh Nguyễn Xuân Hoạt (thôn Hố Vạng, xã Minh Tiến, huyện Hữu Lũng, tỉnh Lạng Sơn) | 3,200,000 | Bưu điện |
Mã số 1966 | Bà Đỗ Thị Hợi (thôn An Mô, xã Triệu Long, huyện Triệu Phong, tỉnh Quảng Trị). | 3,050,000 | Bưu điện |
Mã số 1981 | Bà Phạm Thị Dán, thôn My Khê, xã Vĩnh Hồng, huyện Bình Giang, tỉnh Hải Dương | 1,950,000 | Bưu điện |
Mã số 1964 | Em Trần Văn Chung (thôn 7, xã Trung Châu, huyện Đan Phượng, Hà Nội) | 1,550,000 | Bưu điện |
Mã số 1965 | Cháu Huỳnh Quốc Ninh, ấp Bình Thuận, thị trấn Bình Đại, huyện Bình Đại, tỉnh Bến Tre. | 1,530,000 | Bưu điện |
Mã số 1977 | Anh Nguyễn Huy Trường, trú thôn thôn Minh Thành, xã Hoài Đức, huyện Lâm Hà, tỉnh Lâm Đồng. | 1,200,000 | Bưu điện |
Mã số 1970 | Chị Phạm Thị Nguyệt ở xóm Sơn Hoành, xã Thạch Vĩnh, huyện Thạch Hà, tỉnh Hà Tĩnh. | 1,150,000 | Bưu điện |
Mã số 1972 | Anh Lê Tuấn Anh (thôn Thanh Mạc, xã Thanh Đa, huyện Phúc Thọ, Hà Nội). | 1,150,000 | Bưu điện |
Mã số 1971 | Bác Lê Công Ba (thôn Mai Hạ, xã Mai Đình, Hiệp Hòa, Bắc Giang) | 870,000 | Bưu điện |
Mã số 1974 | Chị Trần Thị Miền (tên thường gọi là Miến), thôn Phí Xá, xã Lê Hồng, huyện Thanh Miện, tỉnh Hải Dương. | 800,000 | Bưu điện |
Mã số 1978 | Chị Lê Thị Thành, trú thôn Tân Thượng, xã Tân Lộc, huyện Lộc Hà, tỉnh Hà Tĩnh. | 800,000 | Bưu điện |
Mã số 1969 | chị Nguyễn Thị Bích Thuyền ở đội 5, thôn Nhơn Sơn xã Ân Nghĩa, huyện Hoài Ân, tỉnh Bình Định. | 650,000 | Bưu điện |
Mã số 1951 | Anh Tô Văn Cung (Đội 7, thôn Trầm Phương, xã Yên Phương, huyện Ý Yến, tỉnh Nam Định) | 600,000 | Bưu điện |
Mã số 1957 | Chị Mai Thị Thúy, ở thôn Xuân Lai, xã Mai Thủy, huyện Lệ Thủy, tỉnh Quảng Bình. | 600,000 | Bưu điện |
Mã số 1973 | Anh Trần Văn Sáu: Thôn Kim Trung, xã Kim Hóa, huyện Tuyên Hóa, tỉnh Quảng Bình. | 600,000 | Bưu điện |
Mã số 1979 | Cô Trần Thị Thu Hà (số nhà 59, ngõ Nam Phát 1, phường Đằng Giang, quận Ngô Quyền, Hải Phòng) | 600,000 | Bưu điện |
Mã số 1832 | Anh Y Nin Êban (Buôn Ea Mta, xã Ea B’hok, huyện Cư Kuin, tỉnh Đắk Lắk) | 500,000 | Bưu điện |
Mã số 1940 | Võ Thị Lương (trú nhà K110/12/10 Phan Thanh, tổ 56, phường Thạc Gián, quận Thanh Khê, TP Đà Nẵng) | 500,000 | Bưu điện |
Mã số 1942 | Anh Nhữ Đình Toan (tên thường gọi là Ba), Đội 7, thôn Sồi Tó, xã Thái Học, huyện Bình Giang, tỉnh Hải Dương. | 500,000 | Bưu điện |
Mã số 1967 | Em Lê Thị Linh, xóm 5, xã Phú Phong, huyện Hương Khê, Hà Tĩnh. | 500,000 | Bưu điện |
Mã số 1962 | Ông Nguyễn Văn Thuật, Thôn 2, xã Hòa Xuân, thành phố Buôn Ma Thuật, tỉnh Đắk Lắk | 400,000 | Bưu điện |
Mã số 1900 | Anh Mai Văn Cường (cha bé Thúy Vy), ấp Vàm Lịch, xã Chánh An, huyện Mang Thít, tỉnh Vĩnh Long. | 300,000 | Bưu điện |
Mã số 1975 | Anh Phạm Văn Bích – xóm 5, xã Hưng Lam, Hưng Nguyên, Nghệ An | 300,000 | Bưu điện |
ông Nguyễn Văn Xum | ông Nguyễn Văn Xum 286 ấp Thuận Bắc, xã Thuận Thành, huyện Cần Giuộc, tỉnh Long An | 300,000 | Bưu điện |
Mã số 1681 | Chị Lê Thị Nhung và anh Nguyễn Đình Công (Xóm 2 Thanh Sơn, xã Đức Đồng, huyện Đức Thọ, Hà Tĩnh) | 200,000 | Bưu điện |
Mã số 1953 | Chị Lê Thị Hằng, xóm Tân Hùng, xã Hưng Lộc, Tp Vinh, Nghệ An | 200,000 | Bưu điện |
Mã số 1958 | Anh Cồ Như Thiết (xóm 10, thôn Vân Cù, xã Đồng Sơn, huyện Nam Trực, tỉnh Nam Định) | 200,000 | Bưu điện |
Mã số 1961 | Bà Lê Thị Hòa, thôn 9B, xã Đắk Lao, huyện Đắk Mil, tỉnh Đắk Nông | 200,000 | Bưu điện |
Mã số 1963 | Chị Trần Thị Thanh Tâm (Phòng 802, số nhà 71C, ngõ 236 phố Đại Từ, Đại Kim, Hoàng Mai, Hà Nội) | 200,000 | Bưu điện |
Mã số 1954 | Cô Trần Thị Phúc (Mẹ của em Như) – Số 237, tổ 5, thôn Tiến Đạt, xã Quảng Tiến (huyện Cư M’gar, Đắk Lắk) | 100,000 | Bưu điện |
Mã số 1955 | Chị Dương Thị Bích ( bà ngoại của bé Võ Thành Minh, 3 tuổi), thôn Tè, xã Song Vân, huyện Tân Yên, tỉnh Bắc Giang. | 100,000 | Bưu điện |
Mã số 1956 | Sùng A Dúng (xã Sa Sả Hồ, huyện Sa Pa, tỉnh Lào Cai) | 100,000 | Bưu điện |
Mã số 1959 | Chị Lê Thị Lân (xóm 6, xã Đông Ninh, huyện Đông Sơn, tỉnh Thanh Hóa) | 100,000 | Bưu điện |
Mã số 1960 | Bà Võ Thị Lem – chị ruột chị Võ Thị Vẹn - ngụ ấp Đông Giang A, xã Đông Bình, huyện Thới Lai, TP Cần Thơ. ĐT: 0121 808 5839 | 100,000 | Bưu điện |
|
| 46,500,000 | Bưu điện Total |
|
| 599,190,000 | Grand Total |