Thông báo kết chuyển Quỹ Nhân ái tuần 1 tháng 11/2017
(Dân trí) - Hôm nay, Quỹ Nhân ái Báo Điện tử Dân trí đã làm thủ tục kết chuyển số tiền: 801.535,000 đồng đến các gia đình có hoàn cảnh khó khăn mà bạn đọc đã gửi về Quỹ trong tuần qua.
Trong tuần, Quỹ Nhân Ái sẽ thực hiện việc chuyển tiền đến các hoàn cảnh theo danh sách chi tiết sau:
NGƯỜI NHẬN | ĐỊA CHỈ | SỐ TiỀN | CHUYỂN |
Mã số 2710 | Chị Lê Thị Uyển Nhi (mẹ bé Tống Mỹ Như), Địa chỉ: Bệnh viện Chợ Rẫy, TPHCM | 80,110,000 | Vp Miền Nam |
80,110,000 | Vp Miền Nam Total | ||
Mã số 2714 | Em Trần Việt Hùng, thôn Ngụ Phúc, xã Cẩm Vịnh, huyện Cẩm Xuyên, tỉnh Hà Tĩnh. | 70,300,000 | Vp Hà Tĩnh |
70,300,000 | Vp Hà Tĩnh Total | ||
Mã số 2712 | Chị H’Tô Li Niê (buôn Nui, xã Tâm Thắng, huyện Cư Jút, tỉnh Đắk Nông) | 18,620,000 | Vp Đà Nẵng |
Mã số 2715 | Anh Trương Thanh Bình (cha cháu Bảo), trú thôn Tân Đông Tây, xã Phú Thọ, huyện Quế Sơn, Quảng Nam. | 43,785,000 | Vp Đà Nẵng |
Mã số 2721 | Anh Ngô Tấn Dũng (Bố của hai bé sinh đôi) | 7,550,000 | Vp Đà Nẵng |
69,955,000 | Vp Đà Nẵng Total | ||
Mã số 2716 | Anh Võ Quốc Cương - Ấp 17, xã Nguyễn Phích, huyện U Minh, tỉnh Cà Mau. | 91,700,000 | Vp Cần Thơ |
91,700,000 | Vp Cần Thơ Total | ||
Mã số 2674 | Hỗ trợ xây dựng nhà công vụ cho giáo viên trường mầm non Phong Dụ Thượng, xã Phong Dụ Thượng, huyện Văn Yên, tỉnh Yên Bái | 100,000 | Tòa soạn |
Mã số 2696 | Hỗ trợ xây dựng phòng học và nhà công vụ cho giáo viên trường mầm non và trường tiểu học Nà Kiềng (xã Quảng Lâm, huyện Bảo Lâm, tỉnh Cao Bằng) | 500,000 | Tòa soạn |
Mã số 2703 | Giúp đỡ đồng bào miền Trung và miền núi phía Bắc bị lũ lụt | 14,200,000 | Tòa soạn |
Mã số 2709 | Trường mầm non xã Quảng Tiến, huyện Quảng Trạch, tỉnh Quảng Bình | 9,100,000 | Tòa soạn |
23,900,000 | Tòa soạn Total | ||
Mã số 2702 | Em Hoàng Văn Vinh, thuộc bản Thón, xã Phúc Sơn, huyện Văn Chấn, tỉnh Yên Bái | 3,700,000 | PV Tiến Nguyên |
3,700,000 | PV Tiến Nguyên Total | ||
Mã số 2711 | Bác Vũ Thị Liên (thôn Sồi Cầu, xã Thái Học, huyện Bình Giang, tỉnh Hải Dương) | 39,770,000 | Pv Phạm Oanh |
Mã số 2713 | Anh Nguyễn Văn Hòa (thôn Quyết Tiến, xã Phương Khoan, huyện Sông Lô, tỉnh Vĩnh Phúc) | 58,230,000 | Pv Phạm Oanh |
Mã số 2719 | Chị Hà Thị Phiếu (Bản Sọc, xã Mường Ban, huyện Phù Yên, tỉnh Sơn La) | 28,100,000 | Pv Phạm Oanh |
Mã số 2720 | Chị Nguyễn Thị Loan (thôn Kinh Trang, xã Thái Dương, huyện Bình Giang, tỉnh Hải Dương) | 96,400,000 | Pv Phạm Oanh |
222,500,000 | Pv Phạm Oanh Total | ||
Mã số 2717 | Cháu Bùi Hữu Đức Pháp, xóm Bắc Sơn, xã Nghi Vạn, huyện Nghi Lộc, Nghệ An | 108,720,000 | PV Nguyễn Duy |
108,720,000 | PV Nguyễn Duy Total | ||
Mã số 2718 | Em Hoàng Viết Nam, xóm 2, xã Nam Trung, Nam Đàn, Nghệ An | 51,150,000 | Pv Hoàng Lam |
51,150,000 | Pv Hoàng Lam Total | ||
Mã số 2707 | Em Hoàng Văn Nhẩy (thôn Bản Khẻ, xã Thượng Nông, huyện Na Hang, tỉnh Tuyên Quang) | 12,150,000 | Bưu điện |
Mã số 2701 | Ông Thạch Sóc Khum - ấp Vĩnh Thạnh, xã Vĩnh Hậu, huyện Hòa Bình, tỉnh Bạc Liêu. | 12,100,000 | Bưu điện |
Mã số 2695 | Bà Trần Thị Bích (em gái bà Trần Thị Diệp, thôn Nhị Dinh 1, xã Điện Phước, thị xã Điện Bàn, Quảng Nam. | 10,300,000 | Bưu điện |
Mã số 2708 | Bà Nguyễn Thị Chín - thôn Phú Phong, xã Hòa Đồng, huyện Tây Hòa, tỉnh Phú Yên. | 7,700,000 | Bưu điện |
Mã số 2700 | Cháu Nguyễn Thị Minh Thư – ấp Nhơn Bình, xã Nhơn Ái, huyện Phong Điền, TP Cần Thơ. | 5,000,000 | Bưu điện |
Mã số 2704 | Chị Đào Thị Môn (thôn Đắk P’Ri, xã Nâm N’Đir, huyện Krông Nô, tỉnh Đắk Nông) | 4,050,000 | Bưu điện |
Mã số 2684 | Chị Nguyễn Thị Xuyến (mẹ bé Bích Phượng) | 4,000,000 | Bưu điện |
Mã số 2705 | Anh Nguyễn Bá Dũng (con rể dì Lợi), Tổ dân phố 8, phường Hương Hồ, Thị xã Hương Trà, tỉnh Thừa Thiên Huế | 3,400,000 | Bưu điện |
Mã số 2706 | Chị Phan Thị Lĩnh (xóm 3, xã Liên Thành, huyện Yên Thành, tỉnh Nghệ An). SĐT: 01682.963.655 | 2,300,000 | Bưu điện |
Mã số 2699 | Ông Lê Văn Công (ông ngoại cháu Lê Văn Hiếu), thôn Tân Trúc, xã Cam Hiếu, huyện Cam Lộ, tỉnh Quảng Trị. | 2,200,000 | Bưu điện |
Mã số 2698 | Chị Mai Thúy Hồng, mẹ bé Sìu Thùy Linh, thôn 1, xã Phong Dụ Thượng, huyện Văn Yên, tỉnh Yên Bái | 2,000,000 | Bưu điện |
Mã số 2697 | Chị Lê Thị Lan, thôn Lễ Môn, xã Gio Phong, huyện Gio Linh, tỉnh Quảng Trị. | 900,000 | Bưu điện |
Mã số 2693 | Chị Bùi Thị Tài - ấp Đông Giang A, xã Đông Bình, huyện Thới Lai, TP Cần Thơ. | 800,000 | Bưu điện |
Mã số 2013 | Ông Nguyễn Xuân Huệ (thôn Nghi Phú, xã Quỳnh Lâm, huyện Quỳnh Phụ, tỉnh Thái Bình) | 700,000 | Bưu điện |
Mã số 2688 | Anh Nguyễn Khắc Nguyệt, chị Nguyễn Thị Thành, xóm Thạch Sơn, xã Văn Thành, Yên Thành, Nghệ An | 700,000 | Bưu điện |
Mã số 2692 | Chị H’ Li Niê (mẹ bé Y Olai Niê) | 650,000 | Bưu điện |
Mã số 2694 | Chị Sơn Thị Cước - ấp Vĩnh Mẫu, xã Vĩnh Hậu, huyện Hòa Bình, tỉnh Bạc Liêu. | 650,000 | Bưu điện |
Mã số 2679 | Anh Siu Xôi , làng Tel Yôh, xã Ia Hlốp, huyện Chư Sê, Gia Lai | 600,000 | Bưu điện |
Mã số 2689 | Anh Lê Minh Hưng ấp Hòa Tân, xã Hòa Hưng, huyện Giồng Riềng, tỉnh Kiên Giang | 600,000 | Bưu điện |
Mã số 2556 | Bà Nguyễn Thị Khuyên (xóm Trường Xuân, xã Kỳ Hợp, huyện Kỳ Anh, Hà Tĩnh) | 500,000 | Bưu điện |
Mã số 2686 | Chị Bùi Thị Luận, trú thôn Kinh Nam, xã Thạch Hưng, TP Hà Tĩnh, tỉnh Hà Tĩnh | 500,000 | Bưu điện |
Mã số 2690 | Ông Trần Đình Sai, xóm 3,4 Đồng Phú, xã Nguyên Lý, huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam | 400,000 | Bưu điện |
Mã số 2665 | Chị Hồ Mỹ Tiên, ngụ ấp 13, xã Khánh Thuận, huyện U Minh, tỉnh Cà Mau | 350,000 | Bưu điện |
Mã số 2615 | Bà Nguyễn Thị Phong - Chủ tịch Chữ thập đỏ xã Bình Nam. ĐT: 0971108238 | 300,000 | Bưu điện |
Mã số 2639 | Chị Vũ Thị An, đội 11, thôn Thận Y, xã Yên Nam, huyện Duy Tiên, tỉnh Hà Nam. | 300,000 | Bưu điện |
Mã số 2640 | Chị Nguyễn Thị Sáu, xóm 6, xã Diễn Đồng, huyện Diễn Châu, Nghệ An. | 300,000 | Bưu điện |
Mã số 2641 | Em Lâm Văn Na – Lớp DH15 KT1, Khoa Kinh tế quản trị kinh doanh, trường ĐH An Giang. ĐT: 01699.677.067 hoặc số nhà 11 - ấp Bún Bình Thiên, xã Quốc Thái, huyện An Phú, Tỉnh An Giang | 300,000 | Bưu điện |
Mã số 2656 | Bà Phạm Thị Sáu - ấp Xuân Thọ, xã Vĩnh Tường, huyện Vị Thủy, tỉnh Hậu Giang. | 300,000 | Bưu điện |
Mã số 2657 | Chị Ngô Thị Nguyên, xóm Kho, thôn Mỗ Xá, xã Phú Nam An, huyện Chương Mỹ, TP Hà Nội. | 300,000 | Bưu điện |
Mã số 2676 | Chị Lê Thị Thu Hà, Khu phố 11, thành phố Đông Hà, tỉnh Quảng Trị. | 300,000 | Bưu điện |
Mã số 2680 | Chị Phạm Thị Hợi (vợ anh Song), thôn 3, xã Hoằng Khánh, huyện Hoằng Hóa (Thanh Hóa) | 300,000 | Bưu điện |
Mã số 2682 | Anh Lê Văn Trường, trú tổ 3, thô Mỹ Trà, xã Bình Chánh, Thăng Bình, Quảng Nam | 300,000 | Bưu điện |
Mã số 2687 | Chị Vi Thị Vững, xóm Đồng Khao, xã An Lạc, huyện Sơn Động, tỉnh Bắc Giang | 300,000 | Bưu điện |
Mã số 2691 | Chị Phan Thị Thu – xóm 7, xã Hưng Tân, Hưng Nguyên, Nghệ An | 300,000 | Bưu điện |
Mã số 2670 | Chị H Đuy (mẹ Y Bin), thôn Bon R’cập, xã Nâm Nung, huyện Krông Nô, tỉnh Đăk Nông | 250,000 | Bưu điện |
Mã số 2673 | Chị Võ Thị Thỏa (em Hồ Duy Phước đang điều trị tại Khoa Chấn thương Chỉnh hình, Bệnh viện Đa khoa tỉnh Đắk Lắk). | 250,000 | Bưu điện |
Mã số 2014 | Anh Nguyễn Thị Hành, xóm Nam Lĩnh, xã Đức Thành, huyện Yên Thành, tỉnh Nghệ An. | 200,000 | Bưu điện |
Mã số 2015 | Anh Nguyễn Văn Liêu – xóm 7, xã Diễn Thắng, Diễn Châu, Nghệ An | 200,000 | Bưu điện |
Mã số 2582 | Ông Phan Văn Huỳnh – xóm 2B, xã Hưng Đạo, Hưng Nguyên, Nghệ An | 200,000 | Bưu điện |
Mã số 2583 | Cô Phạm Thị Gái, xóm Đông Hang, thôn Bá Đông, xã Bình Minh, huyện Bình Giang, tỉnh Hải Dương | 200,000 | Bưu điện |
Mã số 2617 |
| 200,000 | Bưu điện |
Mã số 2618 | Chị Phạm Thị Hoa (vợ anh Lê Đức Anh), địa chỉ xóm Sa Lộc, thôn Di Lộc, xã Quảng Tùng, huyện Quảng Trạch, tỉnh Quảng Bình | 200,000 | Bưu điện |
Mã số 2619 | cháu Nguyễn Quang Linh (con trai bệnh nhân) thôn Gò Đồn, xã Tân Thắng, huyện Hàm Tân, tỉnh Bình Thuận | 200,000 | Bưu điện |
Mã số 2620 | Anh Nguyễn Thọ Hải (xóm Lộc Thành, xã Nam Thành, huyện Yên Thành, tỉnh Nghệ An) | 200,000 | Bưu điện |
Mã số 2634 | Bà: Đậu Thị Hợi (Bà ngoại Thanh Trúc) | 200,000 | Bưu điện |
Mã số 2595 | Ông Bùi Văn Oanh (thôn Ngọc Cục, xã Thúc Kháng, huyện Bình Giang, tỉnh Hải Dương) | 150,000 | Bưu điện |
Mã số 2420 | Anh Lý Sa Oanh, ấp Trường Thọ, xã Trường Khánh, huyện Long Phú, tỉnh Sóc Trăng | 100,000 | Bưu điện |
Mã số 2578 | Em Lò Văn Hồng | 100,000 | Bưu điện |
Mã số 2613 | Chị Lê Thị Long: Thôn 2, xã Định Liên, huyện Yên Định, tỉnh Thanh Hóa. | 100,000 | Bưu điện |
Mã số 2683 | Chị Nguyễn Thị Huê, thôn Hải Long 2, xã Nguyên Lý, huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam. | 100,000 | Bưu điện |
Mã số 2587 | Chị Nguyễn Thị Liếu, trú Thôn Nguyệt Áng, xã Tân Ninh, huyện Quảng Ninh, tỉnh Quảng Bình. | 100,000 | Bưu điện |
Mã số 2588 | Chị Giáp Thị Nguyệt (thôn Nghè Thường, xã Liêm Sơn, Thanh Liêm, Hà Nam) | 100,000 | Bưu điện |
Mã số 2590 | Cô Chu Thị Liêm (xóm 2, thôn Liên Cơ, xã Hòa Đông, huyện Krông Pắk, tỉnh Đắk Lắk) | 100,000 | Bưu điện |
Mã số 2591 | Cụ Phạm Thị Miêng, thôn 9, xã Hoằng Khánh, huyện Hoằng Hóa, tỉnh Thanh Hóa | 100,000 | Bưu điện |
Mã số 2592 | Chị Lê Thị Thùy Linh Tổ 1, ấp 6, xã Trà Cổ, huyện Tân Phú, tỉnh Đồng Nai | 100,000 | Bưu điện |
Mã số 2593 | Ông Phạm Văn Nghĩa (57 tuổi), ngụ khu phố 1, phường Vĩnh Bảo, TP Rạch Giá, tỉnh Kiên Giang. ĐT: 01653. 564.959 | 100,000 | Bưu điện |
Mã số 2594 | Chị Nguyễn Thị Diễm Hồng, trú tổ 124, phường Hòa Khánh Nam, quận Liên Chiểu (TP Đà Nẵng). | 100,000 | Bưu điện |
Mã số 2596 | Cụ Nguyễn Thị Thủy, trú xóm 10, xã Nghi Trung, huyện Nghi Lộc, Nghệ An). | 100,000 | Bưu điện |
79,500,000 | Bưu điện Total | ||
801,535,000 | Grand Total |