Thông báo kết chuyển Quỹ Nhân ái tuần 1 tháng 10/2018
(Dân trí) - Hôm nay, Quỹ Nhân ái Báo Điện tử Dân trí đã làm thủ tục kết chuyển số tiền: 986,430,000 đồng đến các gia đình có hoàn cảnh khó khăn mà bạn đọc đã gửi về Quỹ trong tuần qua.
Trong tuần, Quỹ Nhân Ái sẽ thực hiện việc chuyển tiền đến các hoàn cảnh theo danh sách chi tiết sau:
NGƯỜI NHẬN | ĐỊA CHỈ | SỐ TiỀN | CHUYỂN |
Mã số 3081 | Anh Y Lan Byă (gọi tên là Y Lan), cha bé H’ Oanh Niê | 88,620,000 | Vp Miền Nam |
Mã số 3066 | Bà Nguyễn Thị Ngọc Ánh, khoa Hồi sức Phẫu thuật Tim, Bệnh viện Chợ Rẫy, TPHCM | 5,350,000 | Vp Miền Nam |
93,970,000 | Vp Miền Nam Total | ||
Mã số 3083 | Chị Hoàng Thị Hằng, Khoa Cấp cứu Nhi, Bệnh viện Đa khoa vùng Tây Nguyên | 56,670,000 | Vp Đà Nẵng |
Mã số 3085 | Chị Đỗ Thị Bích Hân (trú tổ 8, phường Nghĩa Thành, TX. Gia Nghĩa, tỉnh Đắk Nông) | 102,950,000 | Vp Đà Nẵng |
Mã số 3087 | Chị Lê Thị Tuyết Mai, trú thôn Mỹ Thạnh Đông, xã Hòa Phong, huyện Tây Hòa, tỉnh Phú Yên. | 8,370,000 | Vp Đà Nẵng |
167,990,000 | Vp Đà Nẵng Total | ||
Mã số 3047 | Hỗ trợ Trường PTDTBT THCS Nà Ớt, xã Nà Ớt, huyện Mai Sơn, tỉnh Sơn La | 11,000,000 | Tòa soạn |
Mã số 3046 | Hỗ trợ điểm trường Nậm Đang, Trường phổ thông THCS Nam Cao, huyện Bảo Lâm, tỉnh Cao Bằng | 1,000,000 | Tòa soạn |
Mã số 3052 | Hỗ trợ Trường PTDTBT THCS Tà Hộc, xã Tà Hộc, huyện Mai Sơn, tỉnh Sơn La | 1,000,000 | Tòa soạn |
13,000,000 | Tòa soạn Total | ||
Mã số 3077 | Em Tạ Văn Công (Số nhà 157 khu phố Khánh, thị trấn Thanh Sơn, huyện Thanh Sơn, tỉnh Phú Thọ) | 27,800,000 | Thanh Thúy |
27,800,000 | Thanh Thúy Total | ||
Mã số 3073 | Chị Trần Thị Trí (trú tại xóm Nhật Tân, xã Mỹ Lộc, huyện Can Lộc, Hà Tĩnh) | 11,150,000 | PV Văn Dũng |
Mã số 3080 | Chị Lê Thị Hằng (SN 1992, mẹ của bé Trần Thị Mai Phương), xóm 8, xã Hòa Hải, huyện Hương Khê, Hà Tĩnh | 74,640,000 | PV Văn Dũng |
Mã số 3086 | Chị Trần Thị Phương, trú tại xóm Tân Hương, xã Đồng Lộc, huyện Can lộc, Hà Tĩnh | 85,630,000 | PV Văn Dũng |
171,420,000 | PV Văn Dũng Total | ||
Mã số 3069 | Chị Vũ Thị Lư (thôn Đào Xá, xã An Đồng, huyện Quỳnh Phụ, tỉnh Thái Bình) | 12,920,000 | Pv Phạm Oanh |
Mã số 3070 | Chị Phạm Thị Quyến (thôn Phú Khê, xã Thái Học, huyện Bình Giang, tỉnh Hải Dương) | 7,800,000 | Pv Phạm Oanh |
Mã số 3076 | Chị Hoàng Thị Linh (thôn 20, xã Tân Thiết, huyện Lạng Giang, tỉnh Bắc Giang) | 12,700,000 | Pv Phạm Oanh |
Mã số 3078 | Chị Nguyễn Thị Thay (xóm 7, Xuân Phú, huyện Xuân Trường, tỉnh Nam Định) | 59,320,000 | Pv Phạm Oanh |
Mã số 3082 | Chị Nguyễn Thị Lan (Tổ 2, phường Giang Biên, quận Long Biên, Hà Nội) | 183,270,000 | Pv Phạm Oanh |
Mã số 3088 | Chị Bùi Thị Tha (xóm Tân Sơn, xã Toàn Sơn, huyện Đà Bắc, tỉnh Hòa Bình) | 9,400,000 | Pv Phạm Oanh |
285,410,000 | Pv Phạm Oanh Total | ||
Mã số 3074 | Ông Nguyễn Ngọc Thê, thôn Châu Thanh, xã Quảng Trường, huyện Quảng Xương, tỉnh Thanh Hóa | 23,700,000 | Pv Nguyễn Thùy |
23,700,000 | Pv Nguyễn Thùy Total | ||
Mã số 3075 | Anh Nguyễn Đình Trương (xóm 9, xã Tân Hương, huyện Tân Kỳ, Nghệ An) | 36,000,000 | Pv Nguyễn Duy |
36,000,000 | Pv Nguyễn Duy Total | ||
Mã số 3072 | Cô Ngô Thị Tý, thôn Phí Xá, xã Lê Hồng, huyện Thanh Miện, tỉnh Hải Dương. | 10,700,000 | PV Hương Hồng |
Mã số 3061 | Anh Nguyễn Văn Vĩ, thôn Trại Đát, xã Tuân Lộ, huyện Sơn Dương, tỉnh Tuyên Quang | 3,500,000 | PV Hương Hồng |
14,200,000 | PV Hương Hồng Total | ||
Mã số 3084 | Anh Nguyễn Đậu Hòa, xóm Sen 2, xã Kim Liên, Nam Đàn, Nghệ An. | 57,390,000 | PV Hoàng Lam |
57,390,000 | PV Hoàng Lam Total | ||
Mã số 3068 | Chị Hoàng Thị Thùy Linh (Mẹ cháu Dung, TDP Diêm Tân, phường Đức Ninh Đồng, TP Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình) | 7,150,000 | PV Đặng Tài |
7,150,000 | PV Đặng Tài Total | ||
Mã số 3079 | Chị Xa Thị Mang - Xóm Lọng – Xã Đoàn Kết – Huyện Đà Bắc – Tỉnh Hòa Bình. Hoặc chị Xa Thị Nga, Chủ tịch Hội LHPN xã Đoàn Kết – Huyện Đà Bắc – Tỉnh Hòa Bình | 32,100,000 | Pv Đàm Quang |
32,100,000 | Pv Đàm Quang Total | ||
Mã số 3014 | Em Dương Thị Lan (thôn Quyết Thắng, xã Đồng Tân, huyện Hiệp Hòa, tỉnh Bắc Giang) | 300,000 | Chuyển TK |
Mã số 3029 | Anh Nguyễn Văn Thiêm (anh trai của chị Mềm) thôn Hà Lý, xã Hùng Dũng, huyện Hưng Hà, Thái Bình | 150,000 | Chuyển TK |
Mã số 3036 | Ông Hà Phúc Thanh, hiện đang chăm vợ điều trị tại Bệnh viện Phục hồi chức năng TP Đà Nẵng | 500,000 | Chuyển TK |
Mã số 3045 | Anh Phạm Văn Việt, bố của bé Phạm Yến Nhi (Đội 6, Đồng Lạc, Nghĩa Lạc, Nghĩa Hưng, Nam Định) | 1,000,000 | Chuyển TK |
Mã số 3057 | Anh Nguyễn Khắc Thủy, xóm Trại, thôn Phú Mỹ, xã Ngọc Mỹ, huyện Quốc Oai, tp Hà Nội | 2,000,000 | Chuyển TK |
Mã số 3058 | Chị Nguyễn Thị Phượng (xóm 10, Liên Minh, xã Hải Minh, huyện Hải Hậu, tỉnh Nam Định) | 2,300,000 | Chuyển TK |
Mã số 3054 | Thầy Lê Đức Lộc (ngụ khu phố 4, phường Tân An, thị xã Lagi, tỉnh Bình Thuận) | 2,000,000 | Chuyển TK |
Mã số 3067 | Chị Tô Thị Định (Thôn Quéo, xã Phú Nhuận, huyện Lục Ngạn, tỉnh Bắc Giang) | 10,650,000 | Chuyển TK |
Mã số 3064 | Bác Dương Mạnh Cường (thôn 5, xã Quảng Châu, TP. Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên) | 2,250,000 | Chuyển TK |
21,150,000 | Chuyển TK Total | ||
Mã số 3059 | Chị Đinh Thị Hạnh (Tiểu khu 6, thị trấn Quy Đạt, huyện Minh Hóa, Quảng Bình) | 5,000,000 | Bưu điện |
Mã số 3055 | Bà Hồ Thị Sa, xã Thiện Mỹ, huyện Trà Ôn, tỉnh Vĩnh Long | 3,700,000 | Bưu điện |
Mã số 3071 | Cô giáo Hồ Thị Tiến (Thôn Khe Me, xã Linh Thượng, huyện Gio Linh, tỉnh Quảng Trị). | 3,500,000 | Bưu điện |
Mã số 3060 | Chị Nguyễn Thị Hồng (SN 1984), trú thôn Phú Hội, xã An Ninh Đông, huyện Tuy An, tỉnh Phú Yên. | 3,000,000 | Bưu điện |
Mã số 3056 | Chị Bùi Thị Lan (Đội 3, Quần Liêu, xã Nghĩa Sơn, huyện Nghĩa Hưng, tỉnh Nam Định) | 2,500,000 | Bưu điện |
Mã số 3063 | Chị Đặng Thị Hồng Anh (số nhà tạm trú đường Trần Huỳnh, khóm 1, phường 7, TP Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu) | 2,400,000 | Bưu điện |
Mã số 3062 | Chú Phạm Văn Mô (Xóm 33, xã Hải Minh, huyện Hải Hậu, tỉnh Nam Định) | 2,300,000 | Bưu điện |
Mã số 3023 | Ông Ngô Văn Hồng (Trú tại thôn 4, xã Hòa Phú, huyện Chư Pah, Gia Lai) | 2,000,000 | Bưu điện |
Mã số 3049 | Chị Nguyễn Thị Mỹ Phương (trú thôn tổ 2, khối Trung Lương, thị trấn Bồng Sơn, huyện Hoài Nhơn, tỉnh Bình Định) | 2,000,000 | Bưu điện |
Mã số 3022 | Bà Lê Thị Hòa (còn gọi là bà Ngác) Đội 14, xã Yên Chính, huyện Ý Yên, tỉnh Nam Định | 1,500,000 | Bưu điện |
Mã số 3044 | Anh Hồ Văn Vốc thôn Pa Hy, xã Tà Long, huyện Đakrông, tỉnh Quảng Trị | 1,150,000 | Bưu điện |
Mã số 3048 | Anh Nguyễn Văn Mưa (em họ bác Vị): thôn 5, thị trấn Lai Cách, huyện Cẩm Giàng, tỉnh Hải Dương | 1,150,000 | Bưu điện |
Mã số 3065 | Chị Nguyễn Thị Vinh (mẹ em Tú), xóm 7, xã Nghi Vạn, huyện Nghi Lộc, tỉnh Nghệ An | 1,100,000 | Bưu điện |
Mã số 2990 | Bà Bùi Thị Do (bà nội của 4 chị em Thương, thôn Tân Thượng, xã Tân Lộc, huyện Lộc Hà, Hà Tĩnh) | 1,000,000 | Bưu điện |
Mã số 3051 | Chị Trần Thị Xuân (trú xóm 13, xã Quỳnh Thanh, huyện Quỳnh Lưu, tỉnh Nghệ An | 1,000,000 | Bưu điện |
Mã số 3006 | Nguyễn Thị Thùy Trang (chị gái Kim Xuyến), tổ 7, khóm Đông Bình A, phường Đông Thuận, thị xã Bình Minh, tỉnh Vĩnh Long | 500,000 | Bưu điện |
Mã số 3034 | Chị Trương Thị Thùy Trang (mẹ nuôi bé Trương Hữu Thắng) | 300,000 | Bưu điện |
Mã số 2408 | Bác Nguyễn Văn Bản (thôn Minh Lập, xã Hồng Khê, huyện Bình Giang, Hải Dương) | 250,000 | Bưu điện |
Mã số 3026 | Anh Võ Thanh Nhủ (Ấp 2, xã Nguyễn Phích, huyện U Minh, tỉnh Cà Mau) | 150,000 | Bưu điện |
Mã số 3027 | Anh Lê Văn Toàn – Khu vực Thới Hưng, phường Long Hưng, quận Ô môn, TP Cần Thơ. ĐT: 0123.976.8943 | 150,000 | Bưu điện |
Mã số 3040 | Chị Nguyễn Thị Ca (SN 1978), trú thôn Phú Lương, xã An Ninh Đông, huyện Tuy An, tỉnh Phú Yên. | 150,000 | Bưu điện |
Mã số 3043 | Chị Chu Thị Yến (Số nhà 76, Tổ 1, phường Nguyễn Trãi, TP. Hà Giang) | 150,000 | Bưu điện |
Mã số 2454 | Chị Phan Thị Oanh (Khu 15, xã Tiên Kiên, huyện Lâm Thao, Phú Thọ) | 100,000 | Bưu điện |
Mã số 2826 | Em Phạm Đình Hưng, thôn Đức Giáo 10, xã Hoằng Hợp, huyện Hoằng Hóa, tỉnh Thanh Hóa. | 100,000 | Bưu điện |
35,150,000 | Bưu điện Total | ||
986,430,000 | Grand Total |