Thông báo kết chuyển Quỹ Nhân ái tuần 1 tháng 10/2017
(Dân trí) - Hôm nay, Quỹ Nhân ái Báo Điện tử Dân trí đã làm thủ tục kết chuyển số tiền: 4,047,770,000 đồng đến các gia đình có hoàn cảnh khó khăn mà bạn đọc đã gửi về Quỹ trong tuần qua.
Trong tuần, Quỹ Nhân Ái sẽ thực hiện việc chuyển tiền đến các hoàn cảnh theo danh sách chi tiết sau:
NGƯỜI NHẬN | ĐỊA CHỈ | SỐ TiỀN | CHUYỂN |
Mã số 2684 | Chị Nguyễn Thị Xuyến (mẹ bé Bích Phượng) | 93,180,000 | Vp Miền Nam |
Mã số 2689 | Anh Lê Minh Hưng (chồng chị Thị Bích), khoa Bỏng và Phẫu thuật Tạo hình, Bệnh viện Chợ Rẫy, TPHCM. | 125,260,000 | Vp Miền Nam |
Mã số 2692 | Chị H’ Li Niê (mẹ bé Y Olai Niê) | 8,400,000 | Vp Miền Nam |
Mã số 2577 | Chị Nguyễn Thị Thủy (mẹ bé Lương Anh Hào) | 100,050,000 | Vp Miền Nam |
Mã số 2655 | Chị Trịnh Thị Kim Hương, địa chỉ: 2344/3 ấp Tam Hòa, xã Hiệp Hòa, TP Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai. | 130,250,000 | Vp Miền Nam |
Mã số 2661 | Chị Nguyễn Thị Kim Thùy (mẹ bé Lê Thục Đoan) | 80,550,000 | Vp Miền Nam |
Mã số 2670 | Chị H Đuy (mẹ Y Bin), thôn Bon R’cập, xã Nâm Nung, huyện Krông Nô, tỉnh Đăk Nông (hiện bé đang điều trị tại Khoa Nhi, bệnh viện Mắt TPHCM) | 82,150,000 | Vp Miền Nam |
619,840,000 | Vp Miền Nam Total | ||
Mã số 2686 | Chị Bùi Thị Luận, trú thôn Kinh Nam, xã Thạch Hưng, TP Hà Tĩnh, tỉnh Hà Tĩnh | 116,520,000 | Vp Hà Tĩnh |
116,520,000 | Vp Hà Tĩnh Total | ||
Mã số 2679 | Anh Siu Xôi , làng Tel Yôh, xã Ia Hlốp, huyện Chư Sê, Gia Lai | 128,150,000 | VP Đà Nẵng |
Mã số 2681 | Trường PTDT BT tiểu học và THCS Kon Pne (xã Kon Pne, huyện Kbang, Gia Lai) | 117,730,000 | VP Đà Nẵng |
Mã số 2682 | Anh Lê Văn Trường, trú tổ 3, thô Mỹ Trà, xã Bình Chánh, Thăng Bình, Quảng Nam | 131,060,000 | VP Đà Nẵng |
Mã số 2685 | Bà Ngô Thị Tỵ (mẹ Phương), trú nhà số 66 Ngô Xuân Thu, tổ 32, khối phố Thủy Tú, phường Hòa Hiệp Bắc, quận Liên Chiểu, TP Đà Nẵng | 13,000,000 | VP Đà Nẵng |
Mã số 2614 | Chú Nguyễn Thanh Sơn (thôn 7, xã Nhân Cơ, huyện Đắk R’Lấp, tỉnh Đắk Nông) | 120,000,000 | VP Đà Nẵng |
Mã số 2635 | Anh Ngô Văn Sỹ (thôn Ninh Giang, xã Buôn Chóah, huyện Krông Nô, tỉnh Đắk Nông) | 80,200,000 | VP Đà Nẵng |
Mã số 2642 | Chị Lê Thị Phượng (thôn Thanh Nhứt, xã Cẩm Thanh, TP Hội An, Quảng Nam) | 70,200,000 | VP Đà Nẵng |
Mã số 2643 | Bà Nguyễn Thị Cúc (61 tuổi, trú 509 đường Chi Lăng, tổ 11, khu vực 4, phường Phú Hậu, TP Huế) – bà Cúc chăm con gái Ngô Thị Ngọc Diễm tại phòng 303, Khoa Ung bướu, Trung tâm ung bướu, Bệnh viện Trung ương Huế | 120,200,000 | VP Đà Nẵng |
Mã số 2673 | Chị Võ Thị Thỏa (em Hồ Duy Phước đang điều trị tại Khoa Chấn thương Chỉnh hình, Bệnh viện Đa khoa tỉnh Đắk Lắk). | 101,700,000 | VP Đà Nẵng |
882,240,000 | VP Đà Nẵng Total | ||
Mã số 2700 | Cháu Nguyễn Thị Minh Thư – ấp Nhơn Bình, xã Nhơn Ái, huyện Phong Điền, TP Cần Thơ. | 50,000,000 | Vp Cần Thơ |
Mã số 2576 | Ông Hồ Văn Cường, ngụ ấp Ô Chích, xã Thông Hòa, huyện Cầu Kè, tỉnh Trà Vinh. | 130,000,000 | Vp Cần Thơ |
Mã số 2641 | Em Lâm Văn Na – Lớp DH15 KT1, Khoa Kinh tế quản trị kinh doanh, trường ĐH An Giang. ĐT: 01699.677.067 hoặc số nhà 11 - ấp Bún Bình Thiên, xã Quốc Thái, huyện An Phú, Tỉnh An Giang | 80,200,000 | Vp Cần Thơ |
Mã số 2665 | Chị Hồ Mỹ Tiên, ngụ ấp 13, xã Khánh Thuận, huyện U Minh, tỉnh Cà Mau | 81,500,000 | Vp Cần Thơ |
341,700,000 | Vp Cần Thơ Total | ||
Mã số 2631 | Hỗ trợ đồng bào miền núi các tỉnh phía Bắc bị lũ quét | 4,000,000 | Tòa soạn |
Mã số Chung tay vi Mien trung than yeu | Chung tay vi Mien trung than yeu Total | 200,000,000 | Tòa soạn |
Mã số 2674 | Hỗ trợ xây dựng nhà công vụ cho giáo viên trường mầm non Phong Dụ Thượng, xã Phong Dụ Thượng, huyện Văn Yên, tỉnh Yên Bái | 103,325,000 | Tòa soạn |
Mã số 2696 | Hỗ trợ xây dựng phòng học và nhà công vụ cho giáo viên trường mầm non và trường tiểu học Nà Kiềng (xã Quảng Lâm, huyện Bảo Lâm, tỉnh Cao Bằng) | 50,000,000 | Tòa soạn |
357,325,000 | Tòa soạn Total | ||
Mã số 2683 | Chị Nguyễn Thị Huê, thôn Hải Long 2, xã Nguyên Lý, huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam. | 97,745,000 | PV Thế Nam |
Mã số 2687 | Chị Vi Thị Vững, xóm Đồng Khao, xã An Lạc, huyện Sơn Động, tỉnh Bắc Giang | 98,740,000 | PV Thế Nam |
Mã số 2690 | Ông Trần Đình Sai, xóm 3,4 Đồng Phú, xã Nguyên Lý, huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam | 76,600,000 | PV Thế Nam |
Mã số 2603 | Em Cử Mí Ná (thôn Pải Lưng, xã Pải Lưng, huyện Mèo Vạc, tỉnh Hà Giang) | 120,000,000 | PV Thế Nam |
Mã số 2609 | Bà Nguyễn Thị Như (thôn Cẩm Trà, xã Trung Thành, huyện Phổ Yên, tỉnh Thái Nguyên) | 80,000,000 | PV Thế Nam |
Mã số 2612 | Anh Nguyễn Văn Thân (khu B 3 tầng, Tổ 9, phường Nguyễn Phúc, TP. Yên Bái, tỉnh Yên Bái) | 120,000,000 | PV Thế Nam |
Mã số 2615 | Bà Nguyễn Thị Phong - Chủ tịch Chữ thập đỏ xã Bình Nam. ĐT: 0971108238 | 100,000,000 | PV Thế Nam |
Mã số 2624 | Em Nông Thị Hường (khu 7, xã Sơn Dương, huyện Lâm Thao, tỉnh Phú Thọ) | 80,000,000 | PV Thế Nam |
Mã số 2644 | Anh Nguyễn Tiến Viễn ( chồng chị Khánh), thôn Lục Liễu Trên, xã Hợp Đức, huyện Tân Yên, tỉnh Bắc Giang. | 80,200,000 | PV Thế Nam |
Mã số 2649 | Chị Mai Thị Thúy, xóm Thái Học, xã Trực Cường, huyện Trực Ninh, tỉnh Nam Định. ĐT 0168 929 4175 | 80,750,000 | PV Thế Nam |
934,035,000 | PV Thế Nam Total | ||
Mã số 2680 | Chị Phạm Thị Hợi (vợ anh Song), thôn 3, xã Hoằng Khánh, huyện Hoằng Hóa (Thanh Hóa) | 11,000,000 | Pv Nguyễn Thùy |
Mã số 2648 | Chị Bùi Thị Mai, xóm Bình, xã Vĩnh Hùng, huyện Vĩnh Lộc, tỉnh Thanh Hóa | 120,500,000 | Pv Nguyễn Thùy |
131,500,000 | Pv Nguyễn Thùy Total | ||
Mã số 2602 | Chị Trần Thị Duyên (xóm 7, xã Quỳnh Ngọc, huyện Quỳnh Lưu, tỉnh Nghệ An) | 80,000,000 | PV Nguyễn Duy |
Mã số 2651 | Anh Nguyễn Cảnh Hương, trú xóm Trường Long, xã Thanh Tùng, huyện Thanh Chương, Nghệ An | 80,450,000 | PV Nguyễn Duy |
Mã số 2662 | Anh Đặng Văn Thân ở xóm 1, xã Diễn Bình, Diễn Châu, Nghệ An. | 121,750,000 | PV Nguyễn Duy |
282,200,000 | PV Nguyễn Duy Total | ||
Mã số 2688 | Anh Nguyễn Khắc Nguyệt, chị Nguyễn Thị Thành, xóm Thạch Sơn, xã Văn Thành, Yên Thành, Nghệ An | 40,060,000 | PV Hoàng Lam |
Mã số 2630 | Anh Lê Khắc Tới, - xóm 1, xã Nghĩa Minh, Nghĩa Đàn, Nghệ An | 80,000,000 | PV Hoàng Lam |
120,060,000 | PV Hoàng Lam Total | ||
Mã số 2658 | Chị Nguyễn Thị Lan: Thôn 1, xã Nga Thắng, huyện Nga Sơn, tỉnh Thanh Hóa. | 80,250,000 | PV Duy tuyên |
80,250,000 | PV Duy tuyên Total | ||
Mã số 2634 | Bà: Đậu Thị Hợi (Bà ngoại Thanh Trúc) | 120,200,000 | Pv Đặng Tài |
120,200,000 | Pv Đặng Tài Total | ||
Mã số 2691 | Chị Phan Thị Thu – xóm 7, xã Hưng Tân, Hưng Nguyên, Nghệ An | 24,400,000 | Chuyển TK cá nhân |
Mã số 2676 | Chị Lê Thị Thu Hà, Khu phố 11, thành phố Đông Hà, tỉnh Quảng Trị. | 3,800,000 | Chuyển TK cá nhân |
28,200,000 | Chuyển TK cá nhân Total | ||
Mã số 2675 | Chị Trương Thị Phượng (vợ anh Lộc) ở thôn Chi Lệ, xã Sơn Lộc, huyện Can Lộc, tỉnh Hà Tĩnh. | 5,350,000 | Bưu điện |
Mã số 2678 | Anh Nguyễn An (chồng chị Viễn), trú tại Đội 2, thôn Cồn Sẻ, Quảng Lộc, thị xã Ba Đồn – Quảng Bình. | 5,200,000 | Bưu điện |
Mã số 2677 | Hoặc ông Đoàn Ngọc Tứ, số 45 Nguyễn Trãi, Khối 3A thị trấn Quảng Phú, huyện Cưmgar, tỉnh Đắk Lắk | 4,350,000 | Bưu điện |
Mã số 2672 | Bà Lê Thị Thuận, xóm Cộng Hòa, thôn Đọi Tam, xã Đọi Sơn, huyện Duy Tiên, tỉnh Hà Nam. | 1,850,000 | Bưu điện |
Mã số 2667 | Anh Nguyễn Đình Văn (bố em Hoa), thôn Việt Yên, xã Việt Xuyên, Thạch Hà, Hà Tĩnh). | 1,600,000 | Bưu điện |
Mã số 2660 | Chị Nguyễn Thị Dương, thôn Lộc Hạ, xã An Thủy, huyện Lệ Thủy, tỉnh Quảng Bình | 1,550,000 | Bưu điện |
Mã số 2669 | Em Thạch Thái, tổ 6 ấp Đông Hoà 2, xã Đông Thành, thị xã Bình Minh, tỉnh Vĩnh Long | 1,450,000 | Bưu điện |
Mã số 2671 | Ông Hà Yên, thôn Ngũ Đông, xã Điện Thắng Nam, thị xã Điện Bàn, Quảng Nam | 1,350,000 | Bưu điện |
Mã số 2664 | Chị Nguyễn Thị Dung (xóm Hồng Vịnh, thị trấn Nghèn, huyện Can Lộc, Hà Tĩnh) | 1,050,000 | Bưu điện |
Mã số 2668 | Cô Phan Thị Hoa (thôn Đắk Kual 6, xã Đắk N’Dung, huyện Đắk Song, tỉnh Đắk Nông) | 1,050,000 | Bưu điện |
Mã số 2654 | Chị Lưu Thị Bê, khối phố Xuyên Tây 2, thị trấn Nam Phước, huyện Duy Xuyên, Quảng Nam. | 750,000 | Bưu điện |
Mã số 2663 | Chị Dương Thị Lệ, thôn Thích Chung, xã Bá Hiến, huyện Bình Xuyên, tỉnh Vĩnh Phúc. | 750,000 | Bưu điện |
Mã số 2666 | Bà Nguyễn Thị Bưởi (mẹ của bệnh nhân Hoàng Văn Hiếu), ở xã Nghĩa Bình, huyện Nghĩa Hưng, tỉnh Nam Định. | 650,000 | Bưu điện |
Mã số 2659 | Ông Nguyễn Văn Ngự, thôn Tân Bình, xã Vĩnh Chấp, huyện Vĩnh Linh, tỉnh Quảng Trị. | 550,000 | Bưu điện |
Mã số 2274 | Chị Nguyễn Thị Bảy, xóm 2, xã Thanh Đức, huyện Thanh Chương, Nghệ An | 500,000 | Bưu điện |
Mã số 2538 | Anh Bùi Ngọc Thực (thôn Quan Thượng, xã Văn Lý, huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam) | 400,000 | Bưu điện |
Mã số 2595 | Ông Bùi Văn Oanh (thôn Ngọc Cục, xã Thúc Kháng, huyện Bình Giang, tỉnh Hải Dương) | 400,000 | Bưu điện |
Mã số 2613 | Chị Lê Thị Long: Thôn 2, xã Định Liên, huyện Yên Định, tỉnh Thanh Hóa. | 400,000 | Bưu điện |
Mã số 2646 | Chị Phan Thị Đào (SN 1982, thôn Liên Tiến, xã Mai Phụ, huyện Lộc Hà, Hà Tĩnh). | 400,000 | Bưu điện |
Mã số 2633 | Cô Nguyễn Thị Nha (thôn 8, xã Cư Êbur, TP. Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk) | 300,000 | Bưu điện |
Mã số 2647 | Anh Võ Quang Minh, ấp Long Vân, xã Tân Thiềng, huyện Chợ Lách, Bến Tre). | 250,000 | Bưu điện |
Mã số 2650 | Anh Nguyễn Văn Lộc (cha bé Như Ngọc) | 250,000 | Bưu điện |
Mã số 2652 | Chị Nguyễn Ngọc Thiên Thảo (trú K126/4, Dũng Sĩ Thanh Khê, phường Thanh Khê Tây, quận Thanh Khê, TP Đà Nẵng) | 250,000 | Bưu điện |
Mã số 2653 | Anh Lê Văn Tình, ấp Tân Long, xã Long Thạnh, huyện Vĩnh Lợi, tỉnh Bạc Liêu. | 250,000 | Bưu điện |
Mã số 2656 | Bà Phạm Thị Sáu - ấp Xuân Thọ, xã Vĩnh Tường, huyện Vị Thủy, tỉnh Hậu Giang. | 250,000 | Bưu điện |
Mã số 2657 | Chị Ngô Thị Nguyên, xóm Kho, thôn Mỗ Xá, xã Phú Nam An, huyện Chương Mỹ, TP Hà Nội. | 250,000 | Bưu điện |
Mã số 2623 |
| 200,000 | Bưu điện |
Mã số 2636 | chị Nguyễn Thị Út Hiền, số 64/4 khóm 2, phường 3, thành phố Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long | 200,000 | Bưu điện |
Mã số 2637 | Bà Trần Thị Tươi, xóm 7, xã Quang Thiện, huyện Kim Sơn, tỉnh Ninh Bình | 200,000 | Bưu điện |
Mã số 2638 | Bà Lê Thị Leo, khoa Gây mê Hồi sức, bệnh viện Quận 2, TPHCM | 200,000 | Bưu điện |
Mã số 2639 | Chị Vũ Thị An, đội 11, thôn Thận Y, xã Yên Nam, huyện Duy Tiên, tỉnh Hà Nam. | 200,000 | Bưu điện |
Mã số 2640 | Chị Nguyễn Thị Sáu, xóm 6, xã Diễn Đồng, huyện Diễn Châu, Nghệ An. | 200,000 | Bưu điện |
Mã số 2645 | Anh Nguyễn Văn Sum (chồng bệnh nhân Bé Tám), | 200,000 | Bưu điện |
Mã số 2575 | Chị Trần Thị Kim Dung (thôn Phú Khê, xã Bắc Lý, huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam) | 100,000 | Bưu điện |
Mã số 2578 | Em Lò Văn Hồng (thôn Nậm Cưởm, xã Nậm Búng, huyện Văn Chấn, tỉnh Yên Bái). | 100,000 | Bưu điện |
Mã số 2579 | Anh Từ Công Duy, thôn 3, xã Triệu Thuận, huyện Triệu Phong, tỉnh Quảng Trị. | 100,000 | Bưu điện |
Mã số 2580 | Anh Lư Văn Triều, Ấp Thuận Điền, xã Long Điền Tây, huyện Đông Hải, tỉnh Bạc Liêu. | 100,000 | Bưu điện |
Mã số 2581 | Bà Lò Thị Tảnh (thôn Nậm Cưởm, xã Nấm Búng, huyện Văn Chấn, tỉnh Yên Bái). | 100,000 | Bưu điện |
Mã số 2582 | Ông Phan Văn Huỳnh – xóm 2B, xã Hưng Đạo, Hưng Nguyên, Nghệ An | 100,000 | Bưu điện |
Mã số 2583 | Cô Phạm Thị Gái, xóm Đông Hang, thôn Bá Đông, xã Bình Minh, huyện Bình Giang, tỉnh Hải Dương | 100,000 | Bưu điện |
Mã số 2584 | Chú Lê Ngọc Niềm ( thôn Mã, xã Hoa Thủy, huyện Lệ Thủy, tỉnh Quảng Bình) | 100,000 | Bưu điện |
Mã số 2586 | Bà Nguyễn Thị Nguyệt Thu, ngụ ấp Bình Huề 1, xã Đại Hòa Lộc, huyện Bình Đại, tỉnh Bến Tre. | 100,000 | Bưu điện |
2,379,170,000 | Bưu điện Total | ||
4,047,770,000 | Grand Total |