Thông báo kết chuyển Quỹ Nhân ái tuần 1 tháng 02/2016
(Dân trí) - Hôm nay, Quỹ Nhân ái Báo Điện tử Dân trí đã làm thủ tục kết chuyển số tiền: 1.432.637.000 đồng đến các gia đình có hoàn cảnh khó khăn mà bạn đọc đã gửi về Quỹ trong tuần qua.
Trong tuần, Quỹ Nhân Ái sẽ thực hiện việc chuyển tiền đến các hoàn cảnh theo danh sách chi tiết sau:
NGƯỜI NHẬN | SỐ TIỀN | CHUYỂN | |
Mã số 2040 | Chị Lương Thị Thanh Thúy (mẹ bé Tú), Hiện tại chị Thúy đang chăm bé Vũ Tuấn Tú tại khoa Ung bướu, bệnh viện Nhi đồng 2 TPHCM | 2,250,000 | Vp Miền Nam |
Mã số 2048 | Chị Nguyễn Thị Hà (khoa Ngoại lồng ngực, bệnh viện Quân Y 175, TPHCM) | 5,400,000 | Vp Miền Nam |
Mã số 2061 | Ông Thẩm Đức Đệ (khoa Ngoại thần kinh, bệnh viện Chợ Rẫy, TPHCM) | 120,645,000 | Vp Miền Nam |
128,295,000 | Vp Miền Nam Total | ||
Mã số 1682 | Chị Võ Thị Lương – xóm 13, xã Hòa Hải, huyện Hương Khê, tỉnh Hà Tĩnh. | 53,900,000 | VP Hà Tĩnh |
Mã số 2058 | Chị Võ Thị Huê, xóm Trung Thắng, xã Cẩm Hà, huyện Cẩm Xuyên, Hà Tĩnh. | 105,120,000 | VP Hà Tĩnh |
159,020,000 | VP Hà Tĩnh Total | ||
Mã số 2053 | Anh Huỳnh Tấn Cường, chồng chị Đặng Kim Sang (tạm trú số nhà 100, thôn Đà Lâm, xã Đà Loan, huyện Đức Trọng, tỉnh Lâm Đồng). Hiện tại, chị Đặng Kim Sang vẫn đang nằm điều trị tại giường số 1, phòng 18, Khoa Ngoại chấn thương, Bệnh viện Đa khoa Lâm Đồng | 19,200,000 | Vp Đà Nẵng |
Mã số 2064 | Anh Nguyễn Hải, trú thôn Thanh Hà, xã Đức Minh, huyện Đắk Mil, tỉnh Đắk Nông | 21,200,000 | Vp Đà Nẵng |
40,400,000 | Vp Đà Nẵng Total | ||
Mã số 2059 | Anh Đỗ Ngọc Ý, chị Nguyễn Thị Lệ Quân, ngụ ấp Ba Ngàn A, xã Đại Thành, huyện Phụng Hiệp, tỉnh Hậu Giang. (hiện cháu Đỗ Trọng Nghĩa đang điều trị tại khoa y học cổ truyền của bệnh viện Đa khoa Trung ương TP Cần Thơ). | 134,500,000 | Vp Cần Thơ |
Mã số 2060 | Chị Đặng Thị Tâm ở ấp C1, xã Thạnh Thắng, huyện Vĩnh Thạnh, TP Cần Thơ. | 115,750,000 | Vp Cần Thơ |
250,250,000 | Vp Cần Thơ Total | ||
Mã số 2052 | Hỗ trợ xây dựng phòng học giúp điểm trường mầm non ở thôn bản Lầm, xã Sơn Lương, huyện Văn Chấn, tỉnh Yên Bái. | 65,752,000 | Tòa soạn |
Mã số Xây cầu | Xây cầu Total | 1,000,000 | Tòa soạn |
66,752,000 | Tòa soạn Total | ||
Mã số 2016 | Bé Bàn A Sên (thôn Nậm Chậu, xã Nậm Búng, huyện Văn Chấn, tỉnh Yên Bái) | 4,950,000 | PV Phạm Oanh |
Mã số 2047 | Em Phan Thị Thu (bản Chang, xã Đức Vân, huyện Ngân Sơn, tỉnh Bắc Kạn) | 4,300,000 | PV Phạm Oanh |
Mã số 2050 | Anh Đặng Đình Tiến (Thôn Lộ Vị, xã Thăng Long, huyện Đông Hưng, tỉnh Thái Bình) | 6,000,000 | PV Phạm Oanh |
Mã số 2054 | Anh Bùi Văn Mựng và chị Bùi Thị Thỏa (xóm Chất, xã Phú Lương, huyện Lạc Sơn, tỉnh Hòa Bình) | 48,870,000 | PV Phạm Oanh |
Mã số 2057 | Anh Lý Văn Thành và chị Lý Thị Sinh (xóm Lân Quang, xã Tân Long, huyện Đồng Hỷ, Thái Nguyên) | 106,650,000 | PV Phạm Oanh |
Mã số 2062 | Chị Nguyễn Thị Hạnh (tên thường gọi là Luyện) thôn Mộc Hoàn Giáo, xã Vân Côn, huyện Hoài Đức, Hà Nội | 307,380,000 | PV Phạm Oanh |
Mã số 2065 | Chú Trần Văn Kiển và cô Đỗ Thị Hường (hôn Hợp Lễ, xã Long Xuyên, huyện Bình Giang, tỉnh Hải Dương) | 5,650,000 | PV Phạm Oanh |
483,800,000 | PV Phạm Oanh Total | ||
Mã số 2063 | Chị Nguyễn Thị Lý, xóm 9, xã Diễn Trung, Diễn Châu, Nghệ An | 77,200,000 | PV Hoàng Lam |
77,200,000 | PV Hoàng Lam Total | ||
Mã số 2055 | Anh Nguyễn Văn Thời hoặc chị Hoàng Thị Vân Anh (thôn Tam Hiệp, xã Cam Thủy, huyện Cam Lộ, tỉnh Quảng Trị). | 65,060,000 | Pv Đăng Đức |
65,060,000 | Pv Đăng Đức Total | ||
Mã số 2033 | Anh Nguyễn Văn Ba ở thôn Ninh Thôn, xã Hòa Bình, huyện Hưng Hà, tỉnh Thái Bình. | 1,900,000 | Chuyển TK cá nhân |
Nguyễn Văn Hiến | Chú Nguyễn Văn Hiến | 1,000,000 | Chuyển TK cá nhân |
2,900,000 | Chuyển TK cá nhân Total | ||
Mã số 2056 | Bà Nguyễn Thị Xíu, Ấp 4, thị trấn Gành Hào, huyện Đông Hải, tỉnh Bạc Liêu | 22,730,000 | Bưu điện |
Mã số 2041 | Em Giàng A Thề (bản Háng Cơ Bua, xã Púng Luông, huyện Mù Cang Chải, tỉnh Yên Bái) | 15,500,000 | Bưu điện |
Mã số 2049 | Bà Nguyễn Thị Hạnh, Ấp Tân Tạo, thị trấn Châu Hưng, huyện Vĩnh Lợi, tỉnh Bạc Liêu. | 13,300,000 | Bưu điện |
Mã số 2051 | Chị Nguyễn Thị Thảo – thôn 14, xã Thanh An, Thanh Chương, Nghệ An | 10,400,000 | Bưu điện |
Mã số 2046 | Chị Lê Thị Ngọc Lý (trú tổ 7, phường Trần Hưng Đạo, TP Quảng Ngãi, tỉnh Quảng Ngãi) | 8,600,000 | Bưu điện |
Mã số 2037 | Cháu Nguyễn Thùy Dương, thôn Mỹ Lương, xã Yên Tâm, huyện Yên Định, tỉnh Thanh Hóa. | 5,400,000 | Bưu điện |
Mã số 2039 | Bà Nguyễn Thị Tem – xóm 7 – Khánh Sơn 2, xã Khánh Sơn, Nam Đàn, Nghệ An | 4,900,000 | Bưu điện |
Mã số 2023 | Anh Trần Đức Cảnh (cha bé Gia Hân) | 4,800,000 | Bưu điện |
Mã số 2043 | Anh Nguyễn Văn Nhớ: Ấp 4 – Thị Trấn Nàng Mao, Huyện Vị Thủy – Tỉnh Hậu Giang | 4,720,000 | Bưu điện |
Mã số 1342 | Em Nguyễn Đức Đạt (thôn Nhuận Đông, xã Bình Minh, huyện Bình Giang, tỉnh Hải Dương) | 4,450,000 | Bưu điện |
Mã số 2044 | Chị Nguyễn Thị Tịnh trú tại xóm 6, xã Thanh Thịnh, huyện Thanh Chương, Nghệ An. | 4,400,000 | Bưu điện |
Mã số 2042 | Cụ Đỗ Thị Tý (thôn La Ngạn, xã Yên Đồng, huyện Ý Yên, tỉnh Nam Định). | 4,050,000 | Bưu điện |
Mã số 2036 | Chị Vũ Thị Nhưng (Mẹ em Dung) thôn Tiền Anh, xã Ngũ Đoan, huyện Kiến Thụy, Hải Phòng | 3,500,000 | Bưu điện |
Mã số 2027 | Ông Đinh Xuân Tính: thôn Thanh Lâm, xã Hóa Thanh, huyện Minh Hóa, tỉnh Quảng Bình. | 3,350,000 | Bưu điện |
Mã số 2029 | Anh Nguyễn Văn Sửu, xóm Hòa Lương, xã Tân Chung, huyện Tân Yên, tỉnh Bắc Giang. | 2,960,000 | Bưu điện |
Mã số 2045 | Anh Nguyễn Đình Mừng (Tổ 32, khu Phú Thanh Tây, phường Yên Thanh, TP. Uông Bí, tỉnh Quảng Ninh) | 2,900,000 | Bưu điện |
Mã số 2030 | Cụ Lê Thị Ý (thôn thôn Uy Bắc, xã Yên Khang, huyện Ý Yên, tỉnh Nam Định) | 2,550,000 | Bưu điện |
Mã số 2024 | Bà Phạm Thị Hương, xóm Hải Nam, xã Diễn Bích, huyện Diễn Châu, Nghệ An. | 2,200,000 | Bưu điện |
Mã số 2025 | Em Trần Thành Đạt (thôn Tường Thụy 2, xã Trác Văn, huyện Duy Tiên, tỉnh Hà Nam) | 2,150,000 | Bưu điện |
Mã số 2031 | Chị Lê Thị Huyền, xóm 9, xã Phúc Đồng, huyện Hương Khê, tỉnh Hà Tĩnh. | 2,050,000 | Bưu điện |
Mã số 1990 | Bà Trần Thị Đình (ngụ tại tổ dân phố 7, thị trấn Kiến Đức, huyện Đắk R’lấp, Đắk Nông | 2,000,000 | Bưu điện |
Mã số 2038 | Anh Lù Văn Quang (Bản Phiêng Hanh, xã Chiềng Xôm, TP. Sơn La) | 1,950,000 | Bưu điện |
Mã số 2013 | Ông Nguyễn Xuân Huệ (thôn Nghi Phú, xã Quỳnh Lâm, huyện Quỳnh Phụ, tỉnh Thái Bình) | 1,850,000 | Bưu điện |
Mã số 2019 | Anh Trần Văn Sơn, ở thôn Trung Đông, xã Cẩm Dương, huyện Cẩm Xuyên, tỉnh Hà Tĩnh. | 1,850,000 | Bưu điện |
Mã số 2008 | Em Hờ Thị Thu (thôn Nậm Kịp, xã Nậm Lành, huyện Văn Chấn, tỉnh Yên Bái) | 1,750,000 | Bưu điện |
Mã số 2032 | Anh Võ Duy Quang (trú khối phố Châu Hiệp, thị trấn Nam Phước, huyện Duy Xuyên, tỉnh Quảng Nam) | 1,750,000 | Bưu điện |
Mã số 1993 | Ông Đoàn Quang Nhiễm (thôn Quàn, xã Bình Xuyên, huyện Bình Giang, Hải Dương) | 1,250,000 | Bưu điện |
Mã số 1996 | Chị Ngô Thị Mỹ Thùy (mẹ bé Ngô Văn An) | 1,250,000 | Bưu điện |
Mã số 2035 | Bà Trần Thị Liên (thôn Cổ Thành, xã Triệu Thành, huyện Triệu Phong, tỉnh Quảng Trị) | 1,200,000 | Bưu điện |
Mã số 539 | Cô Lê Thị Hạnh (mẹ em Ngọ), tiểu khu 9, thị trấn Vạn Hà, huyện Thiệu Hóa, tỉnh Thanh Hóa | 1,000,000 | Bưu điện |
Mã số 1869 | Bác Đỗ Mạnh Hồng thôn Hoạch Trạch (thôn Vạc), xã Thái Học, huyện Bình Giang, tỉnh Hải Dương. | 1,000,000 | Bưu điện |
Mã số 1944 | Ông Vũ Xuân Quý, xóm Chăn Nuôi, khu Vạn Thắng, xã Đồng Lương, huyện Cẩm Khê, tỉnh Phú Thọ. | 1,000,000 | Bưu điện |
Mã số 1970 | Chị Phạm Thị Nguyệt ở xóm Sơn Hoành, xã Thạch Vĩnh, huyện Thạch Hà, tỉnh Hà Tĩnh. | 1,000,000 | Bưu điện |
Mã số 1978 | Chị Lê Thị Thành, trú thôn Tân Thượng, xã Tân Lộc, huyện Lộc Hà, tỉnh Hà Tĩnh. | 1,000,000 | Bưu điện |
Mã số 2034 | Ông Nguyễn Bá Lân, trú tại 27/188, đường Trần Quang Khải, phường Năng Tĩnh, thành phố Nam Định. | 950,000 | Bưu điện |
CHI VO THI HUONG | CHI VO THI HUONG ấp Phú Thọ, xã Trường Xuân, huyện Thới Lai, TP Cần Thơ Total | 900,000 | Bưu điện |
Mã số 2011 | Em Trần Văn Cương, thôn Thọ Tường, xã Liên Minh, huyện Đức Thọ, Hà Tĩnh. | 850,000 | Bưu điện |
Mã số 2020 | Chị Hoàng Thị Luyến (thôn Bạc Làng, xã Thanh Tân, huyện Thanh Liêm, tỉnh Hà Nam) | 850,000 | Bưu điện |
Mã số 2004 | Cô Phạm Thị Mái (Xóm 1, xã Hải Ninh, huyện Hải Hậu, tỉnh Nam Định) | 650,000 | Bưu điện |
Mã số 2010 | Bác Nguyễn Hiền Quang (thôn Lưu Xá, xã Đức Giang, huyện Hoài Đức, Hà Nội) | 650,000 | Bưu điện |
Mã số 2015 | Anh Nguyễn Văn Liêu – xóm 7, xã Diễn Thắng, Diễn Châu, Nghệ An | 650,000 | Bưu điện |
Mã số 2018 | Chị Nguyễn Thị Ngà, hẻm 34, số nhà 34/7, đường Võ Văn Dũng, phường Ngô Mây, TP Quy Nhơn, Bình Định. | 650,000 | Bưu điện |
Mã số 2021 | Anh Huỳnh Văn Tiến, Địa chỉ: Số 230 tổ 6 ấp Bàu Lòng, xã Lai Uyên, huyện Bàu Bàng, tỉnh Bình Dương. | 550,000 | Bưu điện |
Mã số 2022 | Chị Lê Thị Hương (vợ anh Đỉnh), thôn Thổ Tân, xã Tế Thắng, huyện Nông Cống, tỉnh Thanh Hóa. | 550,000 | Bưu điện |
Mã số 2028 | Anh Hoàng Văn Lưu, xóm Ngọc Khánh, đội 7, xã Thanh Ngọc, huyện Thanh Chương, Nghệ An. | 550,000 | Bưu điện |
Mã số 1672 | Chị Trần Thị Hương (xóm 10, thôn Tân Lang, xã Tân Sơn, huyện Kim Bảng, Hà Nam) | 500,000 | Bưu điện |
Mã số 1883 | Anh Lù Văn Sơn (thôn Tả Chải, xã Thàng Tín, huyện Hoàng Su Phì, tỉnh Hà Giang) | 500,000 | Bưu điện |
Mã số 1966 | Bà Đỗ Thị Hợi (thôn An Mô, xã Triệu Long, huyện Triệu Phong, tỉnh Quảng Trị). | 500,000 | Bưu điện |
Mã số 2026 | Cô Đỗ Thị Vì, trú thôn Thuận Sơn, xã Thuận An, huyện Đắk Mil, Đắk Nông | 450,000 | Bưu điện |
Mã số 2012 | Chị Vương Thị Lường, thôn 1, xóm Đồng Găng, xã Tân Hòa, huyện Quốc Oai, tp Hà Nội. | 350,000 | Bưu điện |
Mã số 2014 | Anh Nguyễn Thị Hành, xóm Nam Lĩnh, xã Đức Thành, huyện Yên Thành, tỉnh Nghệ An. | 350,000 | Bưu điện |
Mã số 2017 | Chị Vũ Thị Hồng (vợ anh Huế), xóm 9B, thôn Thận Trại, xã Yên Nam, huyện Duy Tiên, tỉnh Hà Nam. | 350,000 | Bưu điện |
Mã số 1558 | Anh Nguyễn Viết Mạnh, xóm 5, xã Đỉnh Sơn, huyện Anh Sơn, Nghệ An. | 300,000 | Bưu điện |
Mã số 2000 | Chị Nguyễn Thị Lân thôn 11, xã Nam Dong, huyện Cư Jút, tỉnh Đắk Nông | 250,000 | Bưu điện |
Mã số 2001 | Bà Phan Thị Hoa, thôn Đạo Đầu, xã Triệu Trung, huyện Triệu Phong, tỉnh Quảng Trị. | 250,000 | Bưu điện |
Mã số 2009 | Ông Nguyễn Văn Năm, ấp Nhơn Phú, xã Hòa Nghĩa, huyện Chợ Lách, tỉnh Bến Tre. Điện thoại: 01669.531.792. | 250,000 | Bưu điện |
Mã số 1941 | Ông Nguyễn Cảnh Toàn, xóm 10, xã Thanh Hương, Thanh Chương, Nghệ An | 200,000 | Bưu điện |
Mã số 1977 | Anh Nguyễn Huy Trường, trú thôn thôn Minh Thành, xã Hoài Đức, huyện Lâm Hà, tỉnh Lâm Đồng. | 200,000 | Bưu điện |
Mã số 1992 | Bà Nguyễn Thị Khanh, óm 5, xã Lĩnh Sơn, huyện Anh Sơn, Nghệ An. | 150,000 | Bưu điện |
Mã số 1994 | Bà Phạm Ngọc Điệp, Ấp 1, thị trấn Gành Hào, huyện Đông Hải, tỉnh Bạc Liêu | 150,000 | Bưu điện |
Mã số 1995 | Cứ A Tu và Sồng Thị Dợ ( bản Dân Quân, xã Chiềng Sơn, huyện Mộc Châu, tỉnh Sơn La) | 150,000 | Bưu điện |
Mã số 1997 | Chị Phan Thị Thanh Tuyền (khối phố Giang Tắc, phường Điện Ngọc, thị xã Điện Bàn, tỉnh Quảng Nam) | 150,000 | Bưu điện |
Mã số 1998 | Thượng úy Trịnh Văn Long (Trung đoàn không quân 927, Sư đoàn 371 thuộc Quân chủng phòng không không quân, huyện Lạng Giang, tỉnh Bắc Giang) | 150,000 | Bưu điện |
Mã số 1999 | Anh Hà Văn Chí khu 8, xã Yến Dưỡng, huyện Cẩm Khê, tỉnh Phú Thọ. | 150,000 | Bưu điện |
Mã số 2002 | Chú Nguyễn Đức Ngọc, (xóm Phúc Liên, thôn Phúc Lộc, xã Cổ Đông, Sơn Tây, Hà Nội) | 150,000 | Bưu điện |
Mã số 2003 | Chị Nguyễn Thị Lương, xóm 1, Thuận Trị, xã Hương Vĩnh, huyện Hương Khê, Hà Tĩnh | 150,000 | Bưu điện |
Mã số 2005 | bà Đỗ Thị Thu Hai (mẹ anh Hải) ấp Cái, xã Tân Thành, huyện Tân Hồng, tỉnh Đồng Tháp | 150,000 | Bưu điện |
Mã số 2006 | Cháu Phạm Việt Chung, ấp Bình An, xã Tường Đa, huyện Châu Thành, tỉnh Bến Tre. Điện thoại: 01889.342.973. | 150,000 | Bưu điện |
Mã số 2007 | Bà Nguyễn Thị Thành là bà ngoại em Nguyễn Văn Duy, ở thôn Đồng Mai, xã An Dương, huyện Tân Yên, tỉnh Bắc Giang. | 150,000 | Bưu điện |
Mã số 1967 | Em Lê Thị Linh, xóm 5, xã Phú Phong, huyện Hương Khê, Hà Tĩnh. | 100,000 | Bưu điện |
Mã số 1983 | Anh Nguyễn Xuân Hoạt (thôn Hố Vạng, xã Minh Tiến, huyện Hữu Lũng, tỉnh Lạng Sơn) | 100,000 | Bưu điện |
Mã số 1986 | Cháu Nguyễn Thị Thùy Linh lớp 10A3, trường THPT Mai Hắc Đế, quận Hai Bà Trưng, Hà Nội | 100,000 | Bưu điện |
158,960,000 | Bưu điện Total | ||
1,432,637,000 | Grand Total |