Thông báo kết chuyển Quỹ Nhân ái tuần 04 tháng 05/2013
(Dân trí) - Hôm nay, Quỹ Nhân ái Báo Điện tử Dân trí đã làm thủ tục kết chuyển số tiền: 563.115.000 đồng đến các gia đình có hoàn cảnh khó khăn mà bạn đọc đã gửi về Quỹ trong tuần qua.
Trong tuần, Quỹ Nhân Ái sẽ thực hiện việc chuyển tiền đến các hoàn cảnh theo danh sách chi tiết sau:
NGƯỜI NHẬN | ĐỊA CHỈ | SỐ TIỀN | CHUYỂN |
Mã số 998 | Bệnh nhân Võ Phi Hùng, phòng Tiền phẫu 1, khoa Hồi sức Phẫu thuật tim mạch, bệnh viện Chợ Rẫy, TPHCM. | 7,830,000 | Vp Miền Nam |
|
| 7,830,000 | Vp Miền Nam Total |
Mã số 1001 | Ông Dương Văn Phượng (cậu ruột) xóm Nam Sơn, xã Cương Gián, huyện Nghi Xuân (Hà Tĩnh) | 45,770,000 | Vp Hà Tĩnh |
|
| 45,770,000 | Vp Hà Tĩnh Total |
Mã số 997 | Chị Đinh Thị Nguyênở thôn Blô, xã An Trung, huyện Kông Chro, tỉnh Gia Lai. | 41,830,000 | Vp Đà Nẵng |
Mã số 1002 | Anh Nguyễn Văn Thảo (thôn 2, xã Bình Dương, huyện Thăng Bình, tỉnh Quảng Nam - điều trị tại Khoa Ngoại Tim mạch Lồng ngực, Trung tâm Tim mạch, BV Trung ương Huế) | 9,350,000 | Vp Đà Nẵng |
Mã số 1004 | Anh Huỳnh Nguyễn Hiệp, ở số nhà 68/9, Hàm Nghi, phường Duy Tân, TP Kon Tum, tỉnh Kon Tum.. | 12,800,000 | Vp Đà Nẵng |
Mã số 1008 | Anh Nguyễn Đức Tâm (cha cháu Bảo, xã Gio Mỹ, huyện Gio Linh, tỉnh Quảng Trị - hiện đang cùng với con ở phòng 415, Khoa Ngoại Tim mạch lồng ngực, BV Trung ương Huế) | 20,150,000 | Vp Đà Nẵng |
Mã số 1009 | Chị Phạm Thị Nga (thôn Hòa An, xã Điện Hồng, huyện Điện Bàn, tỉnh Quảng Nam. | 26,750,000 | Vp Đà Nẵng |
Mã số 1010 | Chị Võ Thị Huệ (mẹ của sinh viên Nguyễn Tuấn Anh, tổ 20, KV4, phường Ghềnh Ráng, TP Quy Nhơn, tỉnh Bình Định - hiện đang ở Khoa Gây mê Hồi sức A, BV Trung ương Huế cùng con) | 9,090,000 | Vp Đà Nẵng |
|
| 119,970,000 | Vp Đà Nẵng Total |
Mã số 1003 | Chị Nguyễn Thị Tuyết Em, mẹ của cháu Lê Văn Hợp, ngụ tại ấp 8, xã Trung Ngãi, huyện Vũng Liêm, tỉnh Vĩnh Long. | 32,030,000 | Vp Cần Thơ |
|
| 32,030,000 | Vp Cần Thơ Total |
Mã số 1000 | Sư thầy Thích Đàm Thảo, chùa Thái Ân, thôn Bùi Xá, xã Tam Hưng, huyện Thanh Oai, Hà Nội. | 20,000,000 | PV Thế Nam |
Mã số 966 | Anh Hoa Đức Công, hiện ở trọ tại nhà 15, ngách 24, ngõ 55, phố Hoàng Hoa Thám, quận Tây Hồ, Hà Nội. | 2,380,000 | PV Thế Nam |
Mã số 1005 | Bé Lê Quang Anh, hiện đang được điều trị tại khoa Truyền Nhiễm, Bệnh viện Nhi Trung ương, Hà Nội. | 70,680,000 | PV Thế Nam |
|
| 93,060,000 | PV Thế Nam Total |
Mã số 999 | Anh Nguyễn Ngọc Hảo và chị Trương Thu Thủy (xóm 3, Đông Sơn, xã Yên Mạc, huyện Yên Mô, tỉnh Ninh Bình) | 35,250,000 | PV Phạm Oanh |
Mã số 1007 | Bà Đỗ Thị Bích Liên (Phòng 305, nhà C4, tổ 4D, ngõ 44, phố Khương Thượng, phường Ngã Tư Sở, Hà Nội) | 51,315,000 | PV Phạm Oanh |
|
| 86,565,000 | PV Phạm Oanh Total |
Mã số 1006 | Bà Nguyễn Thị Lý, trú tại thôn Thanh Đoài, xã Quỳnh Thuận (Quỳnh Lưu, Nghệ An). | 31,640,000 | PV Nguyễn Duy |
|
| 31,640,000 | PV Nguyễn Duy Total |
Mã số 992 | Anh Phạm Văn Tư - xóm 4A thôn Trình Trung Tây, xã An Ninh - huyện Tiền Hải - tỉnh Thái Bình. Hoặc tài khoản ngân hàng: Chị Phạm Thị Liên - TK: 3404215000880 tại ngân hàng Nông nghiệp và phát triển nông thôn huyện Tiền Hải - tỉnh Thái Bình | 2,880,000 | CK Cá nhân |
Mã số 964 | Nguyễn Văn Tuân, phòng 10, lầu 5, khoa Ngoại Chấn thương Chỉnh hình, bệnh viện Chợ Rẫy, TPHCM. | 2,080,000 | CK Cá nhân |
|
| 4,960,000 | CK Cá nhân Total |
Mã số 146 | Bà Trương Thị Tâm thôn Đại Đồng, xã Thạch Long, huyện Thạch Hà, tỉnh Hà Tĩnh. (chuyển cho bé Thảo Vân) | 1,700,000 | Bưu điện |
Mã số 909 | Bà Nguyễn Thị Lệ Hương (bà nội bé Thiên Bảo), | 14,630,000 | Bưu điện |
Mã số 993 | Ông Đỗ Văn Hiển và bà Vũ Thị Gấm (Đội 11, Xuân Hương, xã Hải Xuân, huyện Hải Hậu, tỉnh Nam Định) | 10,780,000 | Bưu điện |
Mã số 983 | Bà Tống Thị Trúc (Thôn Long Thành, xã Đức An, huyện Đức Thọ, tỉnh Hà Tĩnh) | 7,900,000 | Bưu điện |
Mã số 980 | Bà Hoàng Thị Lương, xóm 8, xã Lạng Sơn, huyện Anh Sơn, Nghệ An | 4,800,000 | Bưu điện |
Mã số 979 | Em Ngô Thị Thanh, trú thôn Phú Cường, xã Lộc Thủy, huyện Phú Lộc, tỉnh Thừa Thiên Huế. | 4,780,000 | Bưu điện |
Mã số 994 | Anh Trương Hùng Cường (bố của cháu Thư): thôn Phú Bình, Quế Xuân 2, Quế Sơn, Quảng Nam. | 4,730,000 | Bưu điện |
Mã số 973 | Cụ Lo Thị Dục, bản Diềm Bày, xã Châu Quang, huyện Quỳ Hợp, Nghệ An | 4,380,000 | Bưu điện |
Mã số 986 | Anh Ngô Văn Thường (ở xóm 10, xã Hương Long, huyện Hương Khê, tỉnh Hà Tĩnh). | 4,330,000 | Bưu điện |
Mã số 965 | Anh Hồ Thanh Chức xóm Toàn Thắng , xã Thạch Trị, huyện Thạch Hà, Hà Tĩnh. | 4,150,000 | Bưu điện |
Mã số 996 | Em Trần Thị Mỹ Son (thôn 10, xóm Cống, xã Thủy Phù, Thị xã Hương Thủy, tỉnh Thừa Thiên Huế) | 3,930,000 | Bưu điện |
Mã số 991 | Anh Trần Đình Mông và chị Thái Thị Thiện (Thôn Bình Thủy, xã Sơn Thủy, huyện Hương Sơn, tỉnh Hà Tĩnh) | 3,640,000 | Bưu điện |
Mã số 989 | Anh Giàng A Mái và chị Sùng Thị Vế (bản Đá Đen, xã Nậm Có, huyện Mù Cang Chải, tỉnh Yên Bái) | 3,380,000 | Bưu điện |
Mã số 984 | Cụ Nguyễn Leo và cháu Lê Thành Kiên (ở xóm Tân Phúc, thôn Trực Đạo, xã Mỹ Trinh, huyện Phù Mỹ, tỉnh Bình Định). | 3,280,000 | Bưu điện |
Mã số 995 | Chị Nguyễn Thị Thanh ở thôn 2, xã Hương Thọ, huyện Vũ Quang, tỉnh Hà Tĩnh. | 3,280,000 | Bưu điện |
Mã số 987 | Anh Nguyễn Phúc Tiến, thôn Dẫm Chùa, xã Bắc Lũng, huyện Lục Nam, tỉnh Bắc Giang. | 3,180,000 | Bưu điện |
Mã số 990 | Chị Nguyễn Thị Hương: Xóm 3 làng Vạn Thọ, xã Nhân Bình, huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam. | 3,180,000 | Bưu điện |
Mã số 982 | Anh Ngô Mậu Tâm: Đội 2, thôn Lộc Hạ, xã An Thủy, huyện Lệ Thủy, tỉnh Quảng Bình. | 2,560,000 | Bưu điện |
Mã số 967 | Chị Nguyễn Thị Hoa: Tiểu khu 11, phường Bắc Lý, TP Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình. | 2,480,000 | Bưu điện |
Mã số 971 | Bà Trần Thị Kim Chung, 37 Nguyễn Gia Trí, tổ 13D, Lộc Phước 2, phường Thọ Quang, quận Sơn Trà, Đà Nẵng | 2,280,000 | Bưu điện |
Mã số 972 | Bà Đinh Thị Phenh, làng Siêu, xã An Trung, huyện Kông Chro, tỉnh Gia Lai | 2,280,000 | Bưu điện |
Mã số 985 | Bà Phan Thị Láng, xóm 3, xã Thanh Lương, huyện Thanh Chương, tỉnh Nghệ An. | 2,280,000 | Bưu điện |
Mã số 988 | Chị Dương Thị Lê, xóm Kim Cương I, xã Sơn Kim I, huyện Hương Sơn, Hà Tĩnh. | 2,280,000 | Bưu điện |
Mã số 933 | Anh Đinh Ngọc Hợi (thôn Văn Hóa 1, xã Hồng Hóa, huyện Minh Hóa, tỉnh Quảng Bình) | 2,230,000 | Bưu điện |
Mã số 961 | Anh Chích Văn Tiến - bản Huồi Hốc, xã Bảo Nam, huyện Kỳ Sơn, Nghệ An. Hoặc Phòng 505, khoa tim mạch, Bệnh viện Sản – Nhi Nghệ An. | 2,080,000 | Bưu điện |
Mã số 962 | Nguyễn Thọ Quang và chị Trần Thị Sơn (xóm Nam Viên, xã Đồng Thành, huyện Yên Thành, tỉnh Nghệ An) | 2,080,000 | Bưu điện |
Mã số 963 | Nguyễn Bá Thắng, xóm 2, xã Liên Thành, huyện Yên Thành, tỉnh Nghệ An. | 2,080,000 | Bưu điện |
Mã số 968 | Anh Trương Văn Ái, trú số nhà 126/20 Lê Độ, tổ 65, phường Chính Gián, quận Thanh Khê, TP Đà Nẵng | 2,080,000 | Bưu điện |
Mã số 969 | Anh Hồ Xuân Quý (Thôn Đại Thân, xã Đại Minh, huyện Yên Bình, tỉnh Yên Bái) | 2,080,000 | Bưu điện |
Mã số 970 | Anh Nguyễn Văn Lo, ấp Tân Hoà, xã Tân Hội, Huyện Cai Lậy, tỉnh Tiền Giang. | 2,080,000 | Bưu điện |
Mã số 974 | Anh Dương Cang - tổ 1, ấp 1 xã Mỹ Hiệp, huyện Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp. | 2,080,000 | Bưu điện |
Mã số 975 | Chị Đặng Thị Nguyệt (vợ của bệnh nhân Lê Văn Hà) ở xã Nam Hoa, huyện Nam Trực, tỉnh Nam Định | 2,080,000 | Bưu điện |
Mã số 976 | Anh Lê Trường Yên (Thôn Đồng Tâm, xã Kỳ Ninh, huyện Kì Anh, tỉnh Hà Tĩnh) | 2,080,000 | Bưu điện |
Mã số 977 | Nguyễn Quang Hồng Nhân - 119 Lê Thị Hồng Gấm, quận 1, TPHCM (lầu 1). ĐT: 0988158857 | 2,080,000 | Bưu điện |
Mã số 978 | Chị Lê Thị Uyên, trú tại xóm 5, xã Quỳnh Diện, huyện Quỳnh Lưu, Nghệ An | 2,080,000 | Bưu điện |
Mã số 981 | Chị Bùi Thị Thanh Nga, số nhà 93, tổ 3, ấp Thạnh Hòa, huyện Châu Thành, tỉnh Tiền Giang. | 2,080,000 | Bưu điện |
Mã số 497 | Nguyễn Thị Mơ - Thôn Lộc Châu 1, xã Tân Nghĩa, huyện Di Linh, tỉnh Lâm Đồng | 2,000,000 | Bưu điện |
Mã số 911 | chị Vũ Thị Tuyển (thôn Lôi Trì, xã Hồng Khê, huyện Bình Giang, tỉnh Hải Dương) | 1,870,000 | Bưu điện |
Mã số 918 | Chị Trần Thị Long, xóm 8, xã Diễn Hạnh, huyện Diễn Châu, Nghệ An | 1,870,000 | Bưu điện |
Mã số 887 | Chị Vũ Thị Hạnh, Thôn Dịch Diệp – Xã Trực Chính- Huyện Trực Ninh - Tỉnh Nam Định. | 1,000,000 | Bưu điện |
Mã số 904 | Chị Mai Thị Cương và anh Trần Đức Cường (thôn An Thư – xã Trịnh Xá – huyện Bình Lục – tỉnh Hà Nam) | 1,000,000 | Bưu điện |
Bé Phạm Thị Mỹ | Bé Phạm Thị Mỹ học sinh lớp 2A2 của Trường Tiểu học Vĩnh Thịnh A (xã Vĩnh Thịnh, huyện Hòa Bình, tỉnh Bạc Liêu) Total | 1,000,000 | Bưu điện |
Mã số 932 | Chị Vũ Thị Ngận: Thôn Đồng Ô, xã Hà Tiến, huyện Hà Trung, tỉnh Thanh Hóa. | 700,000 | Bưu điện |
Mã số 960 | Chị Vũ Thị Thảo thôn 2, xã Dân Quyền, huyện Triệu Sơn, Thanh Hóa) | 550,000 | Bưu điện |
Mã số 930 | Em Phan Thế Quy (con anh Phan Thế Niệm): Xóm Mới, thôn Phò An, xã Phú Dương, huyện Phú Vang, tỉnh Thừa Thiên – Huế | 500,000 | Bưu điện |
Mã số 842 | Ông Nguyễn Danh Chung, ở xóm Yên Xuân, xã Xuân Lộc, huyện Can Lộc, tỉnh Hà Tĩnh | 400,000 | Bưu điện |
Chị Trần Thị Ngát | Chị Trần Thị Ngát, khu Yên Lập Đông, phường Minh Thành, thị xã Quảng Yên, tỉnh Quảng Ninh. Dien thoai 01674 405 779 | 500,000 | Bưu điện |
Mã số 801 | Chị Nguyễn Thị Luật, mẹ bé Nguyễn Văn Đa: thôn Triền, xã Đức Thượng, huyện Hoài Đức, Hà Nội. | 400,000 | Bưu điện |
Mã số 935 | Anh Cụt Văn Hiệu - bản Cà moong, xã Lượng Minh, huyện Tương Dương, Nghệ An Điện thoại: 01627.229.891 | 400,000 | Bưu điện |
Mã số 936 | Em Dương Thị Thúy, quê ở thôn Vũ Chấn, xã Thương Đình, huyện Phú Bình, tỉnh Thái Nguyên, | 400,000 | Bưu điện |
Mã số 939 | Chị Nguyễn Thị Ánh Tuyết, thôn Ama Rin 2, xã Amarơn, huyện Ia Pa, tỉnh Gia Lai. Điện thoại: 0974 438 263 | 400,000 | Bưu điện |
Mã số 940 | Anh Nguyễn Văn Minh, xóm 4, xã Quỳnh Tam, huyện Quỳnh Lưu, Nghệ An. | 400,000 | Bưu điện |
Nguyễn Văn Nam | Nguyễn Văn Nam (lớp 12C7, quê xã Trung Sơn, huyện Đô Lương-Nghệ an | 500,000 | Bưu điện |
|
| 141,290,000 | Bưu điện Total |
|
| 563,115,000 | Grand Total |
Các phóng viên tại các địa phương của Báo điện tử Dân trí sẽ sớm chuyển đến tận tay các hoàn cảnh được giúp đỡ.
Thay mặt các gia đình nhận được sự giúp đỡ trên, Quỹ Nhân Ái báo Điện tử Dân trí xin gửi tới bạn đọc lời biết ơn chân thành! Rất mong tiếp tục nhận được sự quan tâm, giúp đỡ của quý vị trong thời gian tới.
Ban quản lý Quỹ Nhân Ái(quynhanai@dantri.com.vn