Thông báo kết chuyển Quỹ Nhân ái tuần 04 tháng 01/2014
(Dân trí) - Hôm nay, Quỹ Nhân ái Báo Điện tử Dân trí đã làm thủ tục kết chuyển số tiền: 1.048.585.000 đồng đến các gia đình có hoàn cảnh khó khăn mà bạn đọc đã gửi về Quỹ trong tuần qua.
Trong tuần, Quỹ Nhân Ái sẽ thực hiện việc chuyển tiền đến các hoàn cảnh theo danh sách chi tiết sau:
NGƯỜI NHẬN | ĐỊA CHỈ | SỐ TIỀN | CHUYỂN |
Mã số 1197 | Bà Trần Thị Kim Tuyến (mẹ chị Văn Thị Mai Khanh), Phòng cấp cứu, khoa Nội tim mạch, bệnh viện Chợ Rẫy, TPHCM | 500,000 | Vp Miền Nam |
Mã số 1262 | Anh Lê Thanh Tuấn, khoa Bỏng và Tạo hình, bệnh viện Chợ Rẫy, TPHCM | 1,300,000 | Vp Miền Nam |
Mã số 1300 | Anh Chu Anh Thường, khoa Bỏng và Tạo hình, bệnh viện Chợ Rẫy, TPHCM | 147,340,000 | Vp Miền Nam |
|
| 149,140,000 | Vp Miền Nam Total |
Mã số 1303 | Anh Bùi Xuân Quyết, xóm 10, xã Hương Vĩnh, huyện Hương Khê, tỉnh Hà Tĩnh. | 79,940,000 | Vp Hà Tĩnh |
|
| 79,940,000 | Vp Hà Tĩnh Total |
Mã số 1296 | ông Võ Đăng Đồng – bố chị Tiền (thôn Tú Ngọc B, xã Bình Tú, huyện Thăng Bình, tỉnh Quảng Nam) | 29,600,000 | Vp Đà Nẵng |
Mã số 1298 | Các hoàn cảnh trong bài Chìm tầu cá | 27,870,000 | Vp Đà Nẵng |
Mã số 1301 | Anh Trần Văn Nhơn (khối 1, thị trấn Khâm Đức, huyện Phước Sơn, tỉnh Quảng Nam) | 53,630,000 | Vp Đà Nẵng |
Mã số 1292 | Anh Phùng Tấn Thanh, ở xóm 1 thôn Hòa Đa, xã An Mỹ, huyện Tuy An, tỉnh Phú Yên. | 13,260,000 | Vp Đà Nẵng |
|
| 124,360,000 | Vp Đà Nẵng Total |
Mã số 1181 | Đồng bào lũ lụt Miền Trung | 120,000 | PV Thế Nam |
Mã số 1283 | Người mẹ khao khát có dòng sữa cho con | 1,950,000 | PV Thế Nam |
Mã số 1284 | “Bà có sữa đâu cho cháu bây giờ ?” | 4,500,000 | PV Thế Nam |
|
| 6,570,000 | PV Thế Nam Total |
Mã số 1295 | Bệnh nhân Nguyễn Kim Liên (Khoa Thận tiết niệu bệnh viện Thanh Nhàn, Hà Nội) | 9,950,000 | PV Phạm Oanh |
Mã số 1299 | Anh Ngô Văn Thái (xóm Rừng Chùa, xã Phúc Trìu, TP. Thái Nguyên) | 275,360,000 | PV Phạm Oanh |
Mã số 1291 | Chị Đỗ Thị Tươi (Xóm 5, xã Kim Chính, huyện Kim Sơn, tỉnh Ninh Bình) | 18,150,000 | PV Phạm Oanh |
Mã số 1288 | Anh Lý A Thàng và chị Trần Thị Chình (thôn Thánh Thìn, xã Húc Động, huyện Bình Liêu, tỉnh Quảng Ninh) | 12,800,000 | PV Phạm Oanh |
|
| 316,260,000 | PV Phạm Oanh Total |
Mã số 1254 | Anh Lê Văn Cường, khối 9 thị trấn Cầu Giát, huyện Quỳnh Lưu, Nghệ An | 70,900,000 | PV Nguyễn Duy |
Mã số 1297 | Bà Đinh Thị Nhàn - Xóm 2, xã Diễn Yên, Diễn Châu, Nghệ An | 37,100,000 | PV Nguyễn Duy |
|
| 108,000,000 | PV Nguyễn Duy Total |
Mã số 1287 | Bà Lưu Thị Hoa, xóm Phú Đa, thôn Liên Tỉnh, xã Nam Hồng, huyện Nam Trực, tỉnh Nam Định. | 21,980,000 | PV Đình Hưng |
|
| 21,980,000 | PV Đình Hưng Total |
Mã số 1302 | Chị Trương Thị Thân, o ruột của em Trương Thị Huyền: Thôn 3 - Phúc Đồng, xã Phúc Trạch, huyện Bố Trạch, tỉnh Quảng Bình. | 94,215,000 | PV Đặng Tài |
|
| 94,215,000 | PV Đặng Tài Total |
Mã số 1000 | Sư thầy Thích Đàm Thảo, chùa Thái Ân, | 2,000,000 | Chuyển TK cá nhân |
|
| 2,000,000 | Chuyển TK cá nhân Total |
Mã số 1293 | Bà Hồ Thị Trưởng, số nhà 21, tổ 11, ấp Ngã Năm, xã Ngọc Thành, huyện Giồng Riềng, tỉnh Kiên Giang. | 23,360,000 | Bưu điện |
Mã số 1276 | Chị Nguyễn Thùy Linh, ấp Châu Phú, xã Vĩnh Mỹ A, huyện Hòa Bình, tỉnh Bạc Liêu. | 9,750,000 | Bưu điện |
Mã số 1289 | Cô Phạm Bích Thủy, ở nhà số 203 Lê Văn Tách, ấp 4, phường Tương Bình Hiệp, thành phố Thủ Dầu Một, tỉnh Bình Dương | 9,700,000 | Bưu điện |
Mã số 1280 | Chị Trần Thị Nguyệt: Thôn 1 - Lệ Kỳ, xã Vĩnh Ninh, huyện Quảng Ninh, tỉnh Quảng Bình. | 8,590,000 | Bưu điện |
Mã số 1294 | Chị Võ Thị Ngọc Trâm: tổ 5, ấp Sơn Tây, xã Thới Sơn, huyện Tịnh Biên, tỉnh An Giang. | 8,460,000 | Bưu điện |
Mã số 1286 | Chị Trần Thị Hòa, xóm 12, xã Quỳnh Giang, huyện Quỳnh Lưu, Nghệ An. | 7,650,000 | Bưu điện |
Mã số 1285 | Chị Lê Thị Hằng ở tổ 17, phường Phú Bài, Thị xã Hương Thủy, tỉnh Thừa Thiên Huế | 5,790,000 | Bưu điện |
Mã số 1264 | Chị Nguyễn Thị Hải: Thôn Dư Nhân, xã Thanh Phong, huyện Thanh Liêm, tỉnh Hà Nam. | 4,400,000 | Bưu điện |
Mã số 1272 | Anh Nguyễn Ngọc Thìn: Thôn 1, xã Lâm Hóa, huyện Tuyên Hóa, tỉnh Quảng Bình. | 4,290,000 | Bưu điện |
Mã số 1281 | Chị Triệu Thị Kiều và anh Triệu Nho Lương, Xóm Khe Rạng, xã Vũ Chấn, huyện Võ Nhai, tỉnh Thái Nguyên. | 4,200,000 | Bưu điện |
Mã số 1277 | Chị Nguyễn Thị Lan và anh Phạm Văn Long | 3,800,000 | Bưu điện |
Mã số 1279 | Chị Nguyễn Thị Hợi, xóm 4, xã Phú Phong, huyện Hương Khê, tỉnh Hà Tĩnh. | 3,350,000 | Bưu điện |
Mã số 1278 | Anh Lê Hồng Phong, khối 3, phường Long Sơn, TX Thái Hòa, Nghệ An. | 2,890,000 | Bưu điện |
Mã số 1290 | Chị Nguyễn Thị Huyên: Thôn Minh Thịnh, xã Minh Lộc, huyện Hậu Lộc, tỉnh Thanh Hóa. | 2,600,000 | Bưu điện |
Mã số 1266 | Bà Đặng Thị Tài, thôn Quang Trung 3, xã Thiệu Tiến, huyện Thiệu Hóa, tỉnh Thanh Hóa | 2,500,000 | Bưu điện |
Mã số 1236 | Anh Lê Đức Cơ (SN 1986, chồng chị Kiều), thôn Tú Ngọc A, xã Bình Tú, huyện Thăng Bình, tỉnh Quảng Nam | 2,200,000 | Bưu điện |
Mã số 1220 | Anh Nguyễn Văn Hà và chị Nguyễn Thị Nụ (Đội 7, xã Thanh Xương, huyện Điện Biên, tỉnh Điện Biên) | 2,100,000 | Bưu điện |
Mã số 1268 | Chị Lê Thị Trong (thôn Chệch, xã Trùng Khánh, huyện Gia Lộc, tỉnh Hải Dương) | 2,100,000 | Bưu điện |
Mã số 1248 | Anh Vũ Văn Lương, xóm 1, xã Tăng Thành, Yên Thành, Nghệ An | 2,000,000 | Bưu điện |
Mã số 1265 | Cô Nguyễn Thị Nhung (xóm 3, thôn Đồng Quỹ, xã Nam Tiến, huyện Nam Trực, tỉnh Nam Định). | 2,000,000 | Bưu điện |
Mã số 1263 | Anh Phan Văn Nhì, tổ 1, khu 5, thị trấn Ái Nghĩa, huyện Đại Lộc, Quảng Nam. | 1,800,000 | Bưu điện |
Mã số 1275 | Chị Nèang Hương, ngụ tổ 12, ấp Tây Hưng – xã Nhơn Hưng, huyện Tịnh Biên, An Giang. | 1,790,000 | Bưu điện |
Mã số 1274 | Anh Nguyễn Ninh Sáng và chị Vũ Thị Liên (thôn 1, Hữu Thường, xã Thượng Hòa, huyện Nho Quan, tỉnh Ninh Bình) | 1,640,000 | Bưu điện |
Mã số 1282 | Ông Bùi Đức Toàn hoặc bà Cao Thị Lý, ở xóm Bản Phảy, xã Châu Quang, huyện Quỳ Hợp, Nghệ An. | 1,600,000 | Bưu điện |
Mã số 1230 | Ông Phùng Văn Lim và bà Chu Thị Hoạch (thôn Tăng Cấu, xã Đồng Thái, huyện Ba Vì, Hà Nội) | 1,500,000 | Bưu điện |
Mã số 1267 | Anh Đoàn Thanh Hoàng, ấp Phú Lễ, xã Phú Tân, huyện Châu Thành, tỉnh Hậu Giang. | 1,500,000 | Bưu điện |
Mã số 1270 | Bà Nguyễn Thị Nguyệt ở khối 3, Nam Sơn, thị trấn Nghèn, huyện Can Lộc, tỉnh Hà Tĩnh. | 1,500,000 | Bưu điện |
Mã số 1260 | Ông Đỗ Hòa Hiệp, bố của chị Đỗ Xuân Lương, (quê ở thôn Xuân Lai, xã Gia Tiến, huyện Gia Viễn, tỉnh Ninh Bình | 1,400,000 | Bưu điện |
Mã số 909 | Bà Nguyễn Thị Lệ Hương | 1,300,000 | Bưu điện |
Mã số 1269 | Anh Phạm Bá Vương (thôn Thạch Trung, xã Đại Chánh, huyện Đại Lộc, tỉnh Quảng Nam) | 1,200,000 | Bưu điện |
Mã số 1144 | Bà Trần Thị Tham (Bà ngoại của cháu Chi và Tuấn), thôn Hòa Nhượng, xã Phú Gia, huyện Hương Khê, tỉnh Hà Tĩnh. | 1,000,000 | Bưu điện |
Mã số 1162 | Bà Nguyễn Thị Phúc (bà nội em Tuấn Anh và Bảo Trâm) ở thôn 4 - Hợp Lợi, xã Hương Minh, huyện Vũ Quang, Hà Tĩnh | 1,000,000 | Bưu điện |
Mã số 1258 | Anh Trần Xuân Mỹ, thôn An Thái, xã Cam Tuyền, huyện Cam Lộ, tỉnh Quảng Trị. | 850,000 | Bưu điện |
Mã số 1214 | Cô Nguyễn Thị Hoa (thôn Thổ Ngõa, xã Tân Hòa, huyện Quốc Oai, Hà Nội) | 800,000 | Bưu điện |
Mã số 1255 | Ông Nguyễn Hữu Chính, thôn Điền Thái, xã Điền Trung, huyện Bá Thước (Thanh Hóa). | 800,000 | Bưu điện |
Mã số 1271 | Anh Hà Văn Đại và chị Phạm Thị Anh (xóm Trấu, xã Tân Trung, huyện Tân Yên, tỉnh Bắc Giang) | 700,000 | Bưu điện |
Mã số 1129 | Chị Phạm Thị Dung (xóm Chợ, thôn Phù Đổng 2, xã Phù Đổng, huyện Gia Lâm, Hà Nội) | 500,000 | Bưu điện |
Mã số 1237 | Anh Trần Đình Dương, xóm Yên Bình, xã Quang Lộc, huyện Can Lộc, Hà Tĩnh | 500,000 | Bưu điện |
Mã số 1240 | Chị Nguyễn Thị Quỳnh (Thôn 9, xã Thạch Hòa, huyện Thạch Thất, Hà Nội) | 500,000 | Bưu điện |
Mã số 1261 | Em Hà Văn Mơ (xóm Diêu Nọi, xã Tân Minh, huyện Đà Bắc, tỉnh Hòa Bình) | 500,000 | Bưu điện |
Mã số 1253 | Anh Ngô Văn Chiến và chị Nguyễn Thị Ngân (xóm Vị Nghĩa, xã Trực Phú, huyện Trực Ninh, tỉnh Nam Định) | 450,000 | Bưu điện |
Mã số 1256 | Ông Tống Văn Lộc, số 15, ấp Lương Phú C, xã Lương Hòa Lạc, huyện Chợ Gạo, tỉnh Tiền Giang. | 450,000 | Bưu điện |
Mã số 1192 | Trung tâm bảo trợ xã hội số 3, ngõ 21, phố Lê Đức Thọ, Hà Nội (chuyển cho bé Nguyễn Hoàng Huy) | 350,000 | Bưu điện |
Mã số 996 | Em Trần Thị Mỹ Son (thôn 10, xóm Cống, xã Thủy Phù, Thị xã Hương Thủy, tỉnh Thừa Thiên Huế) | 300,000 | Bưu điện |
Mã số 1156 | Ông Nguyễn Chi, thôn Bồ Mừng 1, xã Điện Thắng Bắc, huyện Điện Bàn, tỉnh Quảng Nam | 300,000 | Bưu điện |
Mã số 1223 | Anh Trịnh Minh Hưng: Thôn Phong Mỹ 1, xã Yên Lâm, huyện Yên Định, tỉnh Thanh Hóa. | 400,000 | Bưu điện |
Mã số 1242 | Bác Phạm Văn Lịch và bác Nguyễn Thị Mến (thôn Cao Phú, xã Đồng Phú, huyện Đông Hưng, tỉnh Thái Bình) | 500,000 | Bưu điện |
Mã số 1247 | Bác Nguyễn Thị Nguyệt, ở khối 11, thị trấn Phố Châu, huyện Hương Sơn, Hà Tĩnh. | 500,000 | Bưu điện |
Mã số 1257 | Chị Vũ Thị Thúy (thôn Lôi Khê, xã Hồng Khê, huyện Bình Giang, tỉnh Hải Dương) | 500,000 | Bưu điện |
Mã số 611 | Chị Đoàn Thị Mai - ngụ KDC vượt lũ, lô 86 A đường Đinh Tiên Hoàng, phường 8, TP. Vĩnh Long. | 500,000 | Bưu điện |
Mã số 1200 | Chị Trần Thị Thương, K5/26 đường Nguyễn Nghiêm, phường Hòa Khê, quận Thanh Khê, Đà Nẵng) | 500,000 | Bưu điện |
Mã số 1235 | Cô Nguyễn Thị Kim Liên, giáo viên trường tiểu học Thiệu Dương, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa | 500,000 | Bưu điện |
Mã số 1252 | Anh Lê Thanh, thôn Duân Kinh, xã Hải Xuân, huyện Hải Lăng, tỉnh Quảng Trị. | 500,000 | Bưu điện |
Mã số 1259 | Ông Trần Văn Hợi, ấp Anh Dũng, xã An Trạch, huyện Đông Hải, tỉnh Bạc Liêu. | 500,000 | Bưu điện |
Mã số 1206B | Chị Danh Thị Tươi - ngụ Ấp 6, xã Khánh Lâm, huyện U Minh, tỉnh Cà Mau. | 500,000 | Bưu điện |
Mã số 1091 | Bà Chu Thị Niệm, ở xóm 1, xã Diễn Đoài, huyện Diễn Châu, Nghệ An. | 600,000 | Bưu điện |
Mã số 1141 | Chị Trần Thị Lệ Thu (mẹ cháu Lê Nguyễn Trọng, trú thôn 1, xã Quảng Công, huyện Quảng Điền, tỉnh Thừa Thiên – Huế). | 600,000 | Bưu điện |
Mã số 1180 | Chị Trần Thị Thi (thôn Thượng, xã Trịnh Xá, huyện Bình Lục, tỉnh Hà Nam) | 600,000 | Bưu điện |
Mã số 1241 | Ông Trần Văn Tuyết, thôn Ngư Thôn, xã Thăng long, huyện Nông Cống, tỉnh Thanh Hóa | 600,000 | Bưu điện |
Mã số 1245 | Em Trịnh Đình Phương: Xóm 8, xã Thọ Thế, huyện Triệu Sơn, tỉnh Thanh Hóa. | 600,000 | Bưu điện |
Mã số 1249 | Chị Nguyễn Thị Cúc (vợ anh Sơn) ở thôn Minh Tiến, xã Kỳ Nam, huyện Kỳ Anh, tỉnh Hà Tĩnh. | 600,000 | Bưu điện |
2 be dinh thi tu anh va dinh trinh minh chau | Ông Đinh Hải Yến ở xóm Trung Đại Lâm, xã Đức Lâm ( Đức Thọ- Hà Tĩnh). ĐT của ông Yến: 01655407637. | 600,000 | Bưu điện |
Mã số 1273 | Ông Nguyễn Cảnh Tùng, xóm 6, xã Nam Sơn, huyện Đô Lương, Nghệ An. | 550,000 | Bưu điện |
Mã số 1210 | Bà Hà Thị Chanh: Bản Đỏ, xã Phú Thanh, huyện Quan Hóa, tỉnh Thanh Hóa. | 510,000 | Bưu điện |
|
| 146,120,000 | Bưu điện Total |
|
| 1,048,585,000 | Grand Total |
Các phóng viên tại các địa phương của Báo điện tử Dân trí sẽ sớm chuyển đến tận tay các hoàn cảnh được giúp đỡ.
Thay mặt các gia đình nhận được sự giúp đỡ trên, Quỹ Nhân Ái báo Điện tử Dân trí xin gửi tới bạn đọc lời biết ơn chân thành! Rất mong tiếp tục nhận được sự quan tâm, giúp đỡ của quý vị trong thời gian tới.
Ban quản lý Quỹ Nhân Ái
(quynhanai@dantri.com.vn