Thông báo kết chuyển Quỹ Nhân ái tuần 03 tháng 12/2014
(Dân trí) - Hôm nay, Quỹ Nhân ái Báo Điện tử Dân trí đã làm thủ tục kết chuyển số tiền: 512.930.000 đồng đến các gia đình có hoàn cảnh khó khăn mà bạn đọc đã gửi về Quỹ trong tuần qua.
Trong tuần, Quỹ Nhân Ái sẽ thực hiện việc chuyển tiền đến các hoàn cảnh theo danh sách chi tiết sau:
NGƯỜI NHẬN | ĐỊA CHỈ | SỐ TIỀN | CHUYỂN | |
Mã số 1628 | Anh Nguyễn Đức Nam, khoa Bỏng và Phẫu thuật Tạo hình, bệnh viện Chợ Rẫy, TPHCM. | 6,860,000 | Vp Miền Nam | |
Mã số 1635 | Anh Nguyễn Văn Tùng, khoa Bỏng và Phẫu thuật Tạo hình, bệnh viện Chợ Rẫy, TPHCM. | 28,300,000 | Vp Miền Nam | |
|
| 35,160,000 | Vp Miền Nam Total | |
Mã số 1637 | Anh Nguyễn Văn Minh: Thôn Cao Cựu, xã Quảng Hòa, thị xã Ba Đồn, tỉnh Quảng Bình. | 55,480,000 | Vp Đà Nẵng | |
Mã số 1640 | Ông Phạm Ngọc Hiếu, Tổ dân phố 1, phường Ninh Hiệp, thị xã Ninh Hòa, tỉnh Khánh Hòa (ông Hiếu là anh ruột chị Trang, hiện chị Trang được ông Hiếu đưa về nhà mình chăm sóc). | 16,970,000 | Vp Đà Nẵng | |
|
| 72,450,000 | Vp Đà Nẵng Total | |
Mã số 1598 | Bà Nguyễn Thị Tắng, ấp An Hoà, xã An Bình Tây, huyện Ba Tri, tỉnh Bến Tre. | 1,050,000 | Vp Cần Thơ | |
Mã số 1641 | Chị Trần Thị Bé Sáu - ấp 8, xã Thới Hưng, huyện Cờ Đỏ, TP. Cần Thơ. | 8,820,000 | Vp Cần Thơ | |
|
| 9,870,000 | Vp Cần Thơ Total | |
Mã số 1636 | Chị Vũ Thị Hoài, khu dân cư Lam Sơn, thị trấn Vĩnh Bảo, Hải Phòng. | 50,060,000 | PV Xuân Ngọc | |
|
| 50,060,000 | PV Xuân Ngọc Total | |
Mã số 1624 | Chị Nguyễn Thị Thúy (mẹ 2 bé Duy và Thảo). Địa chỉ : thôn Lương Sơn, xã Đông Sơn, huyện Chương Mỹ, Hà Nội. | 18,750,000 | PV Thế Nam | |
Mã số 1631 | Ủng hộ xây phòng học ở điểm trường Nà Cóc, thị trấn Tân Uyên, huyện Tân Uyên, tỉnh Lai Châu. | 43,700,000 | PV Thế Nam | |
Mã số 1634 | Bác Lê Thị Thư là bà nội cháu Nguyễn Thị Huyền, địa chỉ: Khu 3, xã Lâm Lợi, huyện Hạ Hòa, tỉnh Phú Thọ. Bé Huyền đang được điều trị tại Khoa hồi sức cấp cứu Viện Bỏng Quốc gia, Hà Nội | 55,590,000 | PV Thế Nam | |
|
| 118,040,000 | PV Thế Nam Total | |
Mã số 1629 | Chị Nguyễn Thị Hồng (mẹ của bé Lê Đình Đồng), thôn Phúc Ấm 1, xã Đồng Tiến, huyện Triệu Sơn, tỉnh Thanh Hóa. | 12,440,000 | PV Phạm Oanh | |
Mã số 1630 | Em Triệu Thị Huyền (xóm Khuổi Uốn, xã Sảng Mộc, huyện võ Nhai, tỉnh Thái Nguyên) | 5,130,000 | PV Phạm Oanh | |
Mã số 1633 | Bác Bàn Văn Rèn (Bản Suối Nậu, xã Liên Hòa, huyện Vân Hồ, tỉnh Sơn La, hiện đang điều trị tại khoa Phẫu thuật cột sống, Bệnh viện hữu nghị Việt Đức, Hà Nội. | 8,340,000 | PV Phạm Oanh | |
Mã số 1639 | Anh Mạc Văn Hưng (thôn Chung, xã Yên Phúc, huyện Văn Quan, tỉnh Lạng Sơn) | 85,620,000 | PV Phạm Oanh | |
|
| 111,530,000 | PV Phạm Oanh Total | |
Mã số 1612 | Chương trình Đạp xe xuyên Việt xin thẻ bảo hiểm y tế cho người nghèo | 100,000 | PV Nguyễn Duy | |
|
| 100,000 | PV Nguyễn Duy Total | |
Mã số 1638 | Ông Lê Đức Khương: Xóm 2, xã Thọ Thế, huyện Triệu Sơn, tỉnh Thanh Hóa | 28,960,000 | PV Duy Tuyên | |
|
| 28,960,000 | PV Duy Tuyên Total | |
Mã số 1519 | Bà Nguyễn Thị Năm (mẹ ruột chịĠĐoàn Thị Điểm, thôn Đồng Nhân, xã Hòa Tiến, huyện Yên Phong, tỉnh Bắc Ninh) | 1,000,000 | Chuyển TK cá nhân | |
|
| 1,000,000 | Chuyển TK cá nhân Total | |
Mã số 1577 | Chị Trương Thị Quỳnh, thôn Đột Tân, xã Nghĩa Xuân, huyện Quỳ Hợp, tỉnh Nghệ An. | 8,080,000 | Bưu điện | |
Mã số 1632 | Bà Nguyễn Thị Nhu (Thôn Gia Bắc, xã Tân Nghĩa, huyện Di Linh, tỉnh Lâm Đồng) | 7,545,000 | Bưu điện | |
Mã số 1626 | Anh Trần Minh Thành, K11 -25 Đỗ Quang, quận Thanh Khê, Đà Nẵng | 6,620,000 | Bưu điện | |
Mã số 1625 | Chị Huỳnh Lệ Thủy, ấp Trung Hưng 3, xã Vĩnh Hưng A, huyện Vĩnh Lợi, tỉnh Bạc Liêu. | 5,740,000 | Bưu điện | |
Mã số 1627 | Anh Bùi Văn Tài, thôn Hòa Bình, xã Thạch Thắng, huyện Thạch Hà, Hà Tĩnh. | 5,740,000 | Bưu điện | |
Mã số 1616 | Bà Đinh Thị Giêng (bản Suối Quẻ, xã Phù Nham, huyện Văn Chấn, tỉnh Yên Bái) | 4,680,000 | Bưu điện | |
Mã số 1623 | Anh Châu A Linh (thôn Phình Hồ, xã Tảo Phời, huyện Cam Đường, tỉnh Lào Cai) | 4,360,000 | Bưu điện | |
Mã số 1622 | Chị Sầm Thị Hồng (mẹ bé Chiến), xóm Mới, xã Nghĩa Xuân, huyện Quỳ Hợp, tỉnh Nghệ An. | 4,180,000 | Bưu điện | |
Mã số 1642 | Anh Nguyễn Văn Sỹ, bố của em Nguyễn Thị Diễm, Tiểu khu Bình phúc, Phường Đức Ninh Đông, Thành phố Đồng Hới, Tỉnh Quảng Bình. Số điện thoại: 0988562869. | 3,775,000 | Bưu điện | |
Mã số 1618 | Cụ Hoàng Thị Kỷ: Khu 5, xã Vô Tranh, huyện Hạ Hòa, tỉnh Phú Thọ. | 2,830,000 | Bưu điện | |
Mã số 1620 | Chị Danh Thị Liên, ấp Xóm Tro 2, xã Châu Hưng, huyện Thạnh Trị, tỉnh Sóc Trăng. | 2,780,000 | Bưu điện | |
Mã số 1619 | Bà Lê Thị Đào (78 tuổi, xóm An Nam, thôn An Thành , xã Nhơn Lộc, thị xã An Nhơn, tỉnh Bình Định). | 2,680,000 | Bưu điện | |
Mã số 1614 | Anh Cao Văn Thoan (bác ruột, người nuôi nấng chị em Hằng): Thôn 7, xã Phú Định, huyện Bố Trạch, tỉnh Quảng Bình. | 2,130,000 | Bưu điện | |
Mã số 1511 | Chị Lã Thị Quỳnh Hoa (mẹ 2 cháu Tuấn, Tú). Địa chỉ: Thôn 3, xóm Đồng Danh, xã Đại Minh, huyện Yên Bình, tỉnh Yên Bái | 2,000,000 | Bưu điện | |
Vu Xuan Nghia - Mẹ Nguyễn Phương Liên | Nguyễn Phương Liên (SN 1987) ở tổ 18, phường Láng Thượng (Đống Đa, Hà Nội) Total | 2,000,000 | Bưu điện | |
Mã số 1621 | Chị Nguyễn Thị Dung (thôn Phú Đa, xã Đức Thượng, huyện Hoài Đức, Hà Nội) | 1,930,000 | Bưu điện | |
| Chị Nguyễn Thị Truyền, xóm Đồng Hà, Diễn Vạn, Diễn Châu, Nghệ An. | 1,700,000 | Bưu điện | |
Mã số 1615 | Chị Trịnh Thị Chúc , địa chỉ: Khu 9, xã Tam Sơn, huyện Cẩm Khê, tỉnh Phú Thọ. | 1,330,000 | Bưu điện | |
Mã số 1512 | Anh Nguyễn Văn Đông, Xóm Trung Nam, xã Quang Thành, huyện Yên Thành, tỉnh Nghệ An | 1,300,000 | Bưu điện | |
Mã số 1529 | Chị Nguyễn Thị Tuyết, thôn Đông Bến, xã Quế Nham, huyện Tân Yên, tỉnh Bắc Giang | 1,250,000 | Bưu điện | |
Mã số 1342 | Em Nguyễn Đức Đạt (thôn Nhuận Đông, xã Bình Minh, huyện Bình Giang, tỉnh Hải Dương) | 1,220,000 | Bưu điện | |
Mã số 1611 | Anh Nguyễn Đình Diệu: Thôn Nguyên Tiến, xã Thiệu Nguyên, huyện Thiệu Hóa, tỉnh Thanh Hóa. | 1,130,000 | Bưu điện | |
Mã số 1617 | Em Nguyễn Cẩm Thu – Khu vực 4, phường Ba Láng- quận Cái Răng | 1,130,000 | Bưu điện | |
Mã số 916 | Anh Trần Bình Đức, thôn Xuân Phúc, xã Tam Thái, huyện Phú Ninh, Quảng Nam | 1,000,000 | Bưu điện | |
Mã số 1542 | Ông Ngô Văn Dụng, thôn Thái Thạch xã Hùng Sơn, Thanh Miện, Hải Dương. | 1,000,000 | Bưu điện | |
Mã số 1539 | Em Trương Thị Hương, xóm 9, xã Xuân Thành, huyện Yên Thành, Nghệ An. | 800,000 | Bưu điện | |
Mã số 1605 | bà Nguyễn Thị Tuệ ở Xóm 2 B, Nghĩa An, Nghĩa Đàn, Nghệ An. | 700,000 | Bưu điện | |
Mã số 1604 | Anh Trịnh Văn Tịnh, khối phố 1, phường An Sơn, Tam Kỳ, Quảng Nam. | 600,000 | Bưu điện | |
Mã số 1613 | Anh Lương Văn Nhân, ấp Hòa Lợi, xã Xuân Hòa, huyện Kế Sách, tỉnh Sóc Trăng. Điện thoại: 0968 017 278. | 530,000 | Bưu điện | |
Mã số 1367 | Gia đình chị Nguyễn Thị Soa, anh Nguyễn Thành Trung, Xóm Trí Nang, xã Thạch Kênh, huyện Thạch Hà (Hà Tĩnh) | 500,000 | Bưu điện | |
Mã số 1594 | Chị Trần Thị Duyên (xóm 7, xã Quỳnh Ngọc, huyện Quỳnh Lưu, tỉnh Nghệ An) | 400,000 | Bưu điện | |
Mã số 1606 | Chị Nguyễn Thị Tiến (tên thường gọi là Hoa) thôn Chợ Mơ, xã Vạn Thắng, huyện Ba Vì, Hà Nội | 400,000 | Bưu điện | |
Mã số 1535 | Anh Trần Quang Mừng. Xóm 2, thôn Đồng Phú, xã Nguyên Lý, huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam. | 300,000 | Bưu điện | |
Mã số 1537 | Bà Hồ Thị Mai - ấp Đông Giang, xã Đông Bình, huyện Thới Lai, TP. Cần Thơ. | 300,000 | Bưu điện | |
Mã số 1597 | Ông Đinh Xuân Thanh: Thôn Yên Nhất, xã Yên Hóa, huyện Minh Hóa, tỉnh Quảng Bình. | 300,000 | Bưu điện | |
Mã số 1608 | Chị Ngô Thị Thu Hồng (mẹ bé Nhi), Đội 2, thôn Như Lệ, xã Hải Lệ, thị xã Quảng Trị, tỉnh Quảng Trị. | 300,000 | Bưu điện | |
Mã số 1610 | Bà Nguyễn Thị Thanh Nguyệt, ấp 4, xã Nhơn Thạnh, TP Bến Tre, tỉnh Bến Tre. | 300,000 | Bưu điện | |
Mã số 1403 | Anh Ngô Văn Hiển (45 tuổi, ở đội 1, thôn Vĩnh Hòa, xã Ân Đức, huyện Hoài Ân, tỉnh Bình Định). | 250,000 | Bưu điện | |
Mã số 728 | Anh Nguyễn Ngọc Lượng- xóm 12, xã Quỳnh Trang, Quỳnh Lưu, Quỳnh Lưu, Nghệ An. | 200,000 | Bưu điện | |
Mã số 1036 | Chị Nguyễn Thị Ly (thôn Xuân Chiếm, xã Trung Nguyên, huyện Yên Lạc, tỉnh Vĩnh Phúc). | 200,000 | Bưu điện | |
Mã số 1596 | Chị Nguyễn Trần Hạ Nguyên, 339/4 đường Tây Thạnh, phường Tân Phú, TPHCM. | 200,000 | Bưu điện | |
Mã số 1034 | Hà Văn Nam - Thôn 4 - số nhà 53, xã Long Hà, huyện Bù Gia Mập, tỉnh Bình Phước | 150,000 | Bưu điện | |
Mã số 1037 | Ông Trần Minh Quang (ông ngoại của bé Hạnh Dung), thôn Quan Nam 4, xã Hòa Liên, huyện Hòa Vang, TP Đà Nẵng) | 150,000 | Bưu điện | |
Mã số 1299 | Anh Ngô Văn Thái (xóm Rừng Chùa, xã Phúc Trìu, TP. Thái Nguyên) | 150,000 | Bưu điện | |
Mã số 1303 | Anh Bùi Xuân Quyết, xóm 10, xã Hương Vĩnh, huyện Hương Khê, tỉnh Hà Tĩnh. | 100,000 | Bưu điện | |
Mã số 1584 | Anh Nguyễn Văn Minh (thôn Văn La, xã Văn Võ, huyện Chương Mỹ, Hà Nội) | 100,000 | Bưu điện | |
Mã số 1585 | Anh Nguyễn Vĩnh Lực – xóm 17, xã Mỹ Thành, Yên Thành, Nghệ An | 100,000 | Bưu điện | |
Mã số 1587 | Bà Lý Thị Cho, Ấp Sơn Ton, xã An Thạnh Nhì, huyện Cù Lao Dung, tỉnh Sóc Trăng. | 100,000 | Bưu điện | |
Mã số 1588 | Chị Đậu Thị Thu, xóm 3, xã Nam Lộc, huyện Nam Đàn, Nghệ An. | 100,000 | Bưu điện | |
Mã số 1590 | Chị Bùi Thị Lý (đội 7, thôn Minh Sơn, xã Yên Chính, huyện Ý Yên, tỉnh Nam Định) | 100,000 | Bưu điện | |
Mã số 1591 | Chị Nguyễn Thị Thu Hiền: Thôn Xuân Đài, xã Điện Quang, huyện Điện Bàn, tỉnh Quảng Nam | 100,000 | Bưu điện | |
Mã số 1592 | Chị Hồ Thị Hiền, trú tại xóm 11, xã Quỳnh Yên, huyện Quỳnh Lưu, Nghệ An. | 100,000 | Bưu điện | |
Mã số 1602 | Chị Trần Thị Nhớ, tổ 143, khu vực Nại Hưng 2, Quận Sơn Trà, TP Đà Nẵng. | 100,000 | Bưu điện | |
|
| 85,760,000 | Bưu điện Total | |
|
| 512,930,000 | Grand Total |
Các phóng viên tại các địa phương của Báo điện tử Dân trí sẽ sớm chuyển đến tận tay các hoàn cảnh được giúp đỡ.
Thay mặt các gia đình nhận được sự giúp đỡ trên, Quỹ Nhân Ái báo Điện tử Dân trí xin gửi tới bạn đọc lời biết ơn chân thành! Rất mong tiếp tục nhận được sự quan tâm, giúp đỡ của quý vị trong thời gian tới.
Ban quản lý Quỹ Nhân Ái
(quynhanai@dantri.com.vn