Thông báo kết chuyển Quỹ Nhân ái tuần 02 tháng 7/2015
(Dân trí) - Hôm nay, Quỹ Nhân ái - Báo Điện tử Dân trí đã làm thủ tục kết chuyển số tiền: 2.034.561.000 đồng đến các gia đình có hoàn cảnh khó khăn mà bạn đọc đã gửi về Quỹ trong tuần qua.
NGƯỜI NHẬN | ĐỊA CHỈ | SỐ TIỀN | CHUYỂN |
---|---|---|---|
Mã số 4033 | Ủng hộ biển đảo | 10400000 | Tòa soạn |
|
| 10400000 | Tòa soạn |
Mã số 1844 | Cô Đinh Thị Hạnh, khoa Phẫu thuật tim, bệnh viện Chợ Rẫy, TPHCM | 39275000 | Vp Miền Nam |
|
| 39275000 | Vp Miền Nam Total |
Nguyễn Hương Trà | 7. Lập sổ tiết kiệm cho 3 trẻ mồ côi là Nguyễn Hương Trà (Cẩm Duệ, Cẩm Xuyên, Hà Tĩnh), điện thoại chú ruột 01688232519 (102.000 tệ). = 68.800.000 đ | 68800000 | VP Hà Tĩnh |
|
| 68800000 | VP Hà Tĩnh Total |
Mã số 1826 | Anh Hồ Văn Chiến (cha cháu Hồ Văn Ánh) – Phòng cấp cứu (Khoa Bỏng, Trung tâm Chấn thương Chỉnh hình và phẫu thuật tạo hình – Bệnh viện Trung ương Huế) | 1850000 | Vp Đà Nẵng |
Mã số 1838 | Chị Trần Thị Phin, đường Nguyễn Thượng Phương, tổ 2, phường Phú Bài, Thị xã Hương Thủy, tỉnh Thừa Thiên Huế. | 15200000 | Vp Đà Nẵng |
Mã số 1843 | Chị Đinh Thị Như Trang (Số nhà 37/4, thôn 9, xã Tân Châu, huyện Di Linh, tỉnh Lâm Đồng). | 68200000 | Vp Đà Nẵng |
Mã số 1845 | Ông Phan Minh Phụng, thôn Ya Lâm, thị trấn Ya Ly, huyện Chư Păh, tỉnh Gia Lai | 6690000 | Vp Đà Nẵng |
|
| 91940000 | Vp Đà Nẵng Total |
Mã số 1839 | Bà Lê Hồng Hà, ấp Long Hòa, xã Long Thới, huyện Chợ Lách, tỉnh Bến Tre. | 34060000 | Vp Cần Thơ |
|
| 34060000 | Vp Cần Thơ Total |
Mã số 1829 | Chị Lê Thị Tuyến, mẹ bé Lê Anh Thư. Địa chỉ: Thôn Hồng Phong, xã Triêu Dương, huyện Tĩnh Gia, tỉnh Thanh Hóa. | 9800000 | PV Thế Nam |
Mã số 1837 | Chị Nguyễn Thị Hương, thôn Đọ 1, xã Đại Hóa, huyện Tân Yên, tỉnh Bắc Giang | 49850000 | PV Thế Nam |
Mã số 1841 | Chị Nhữ Thị Khoa, địa chỉ: số nhà 6, ngõ 102 phố Kim Ngưu, phường Thanh Nhàn, quận Hai Bà Trưng, TP Hà Nội. | 107800000 | PV Thế Nam |
Hoàng Văn Hoan | 1. Em Hoàng Văn Hoan, khu Cẩm Ràng, Hải Dương – Đt vợ 01643388060. (24.800 đài tệ). = 16.700.000 đ | 16700000 | PV Thế Nam |
Nguyễn Nhu Đô | 2.Nguyễn Nhu Đô, Cầu lê, Thạch Lỗi, Cẩm Ràng, Hải Dương - Đt vợ 0981025486 (24.800 đài tệ). | 16700000 | PV Thế Nam |
Đàm Đình Duy | 4. Đàm Đình Duy, Đại hợp, Tứ Kỳ, Hải Dương (28.200 tệ). = 19.000.000 đ | 19000000 | PV Thế Nam |
Nguyễn Thị Lanh | 5. Nguyễn Thị Lanh, xóm 3 Minh Quang, Vũ Thư, Thái Bình, điện thoại bác ruột 016779155778(70.500 tệ). = 47.500.000 đ | 47500000 | PV Thế Nam |
Nguyễn Đức Toán | 6. Nguyễn Đức Toán, xóm 1 Vũ Đoài, Vũ Thư, Thái Bình, điện thoại vợ 0989319085. (31.000 tệ) = 20.900.000 đ | 20900000 | PV Thế Nam |
|
| 288250000 | PV Thế Nam Total |
Mã số 1827 | Bà Lê Thị Miến (thôn Thượng Khuông, xã Hưng Thịnh, huyện Bình Giang, tỉnh Hải Dương) | 4550000 | PV Phạm Oanh |
Mã số 1833 | Chị Trần Thị Luyến ( (xóm Phú Mỹ, xã Trực Hưng, huyện Trực Ninh, tỉnh Nam Định) | 12660000 | PV Phạm Oanh |
Mã số 1836 | Anh Thạo A Dì (Bản Cô Nhe, xã Tả Phình, huyện Tủa Chùa, tỉnh Điện Biên) | 31880000 | PV Phạm Oanh |
Mã số 1840 | Chị Nguyễn Thị Tố Lan (Số nhà 62, ngõ 106, phường Lãm Hà, quận Kiến An, TP. Hải Phòng) | 1230000000 | PV Phạm Oanh |
Mã số 1850 | Anh Nguyễn Văn Tùng và chị Phạm Thị Huệ (thôn Văn Phạm - xã Lai Hạ - Huyện Lương Tài- Tỉnh Bắc Ninh) | 62870000 | PV Phạm Oanh |
|
| 1341960000 | PV Phạm Oanh Total |
Nguyễn Xuân Quyền | 3. Nguyễn Xuân Quyền, Bản Bay, Nga Mỹ, Tương Dương, Nghệ An - Đt gia đình 01682258380 (42.300 đài tệ). = 28.500.000 đ | 28500000 | PV Nguyễn Duy |
|
| 28500000 | PV Nguyễn Duy Total |
Mã số 1842 | Chị Hà Thị Thoa: Bản Khằm, xã Hồi Xuân, huyện Quan Hóa, tỉnh Thanh Hóa. | 21330000 | PV Duy Tuyên |
|
| 21330000 | PV Duy Tuyên Total |
Mã số 1823 | Chị Kiều Thị Minh và anh Tạ Xuân Khương, địa chỉ Cụm 6, xã Võng Xuyên, huyện Phúc Thọ, Hà Nội hoặc giúp đỡ trực tiếp tại Khoa Hồi sức cấp cứu, Viên bỏng Quốc gia, Hà Nội. | 2225000 | Chuyển TK cá nhân |
Mã số 1830 | Bà Nguyễn Thị Thanh Hải (bà nội cháu Nhật), xóm 3, xã Nghi Liên, Tp Vinh, Nghệ An | 5400000 | Chuyển TK cá nhân |
Nguyễn Văn Hiến | Chuyển TK cá nhân | 1000000 | Chuyển TK cá nhân |
|
| 8625000 | Chuyển TK cá nhân Total |
Mã số 1835 | Em Đoàn Thị Việt Trinh ở xóm 2, xã Đức Giang, huyện Vũ Quang, tỉnh Hà Tĩnh. | 17100000 | Bưu điện |
Mã số 1706 | Chị Pay Thị Yều, trú tại bản Bón, xã Yên Na, huyện Tương Dương, Nghệ An. 0915.125.388 - Ông Hợi - Chủ tịch Hội khuyến học Tương Dương | 10330000 | Bưu điện |
Mã số 1834 | Ông Phạm Văn Ngân: Thôn 5, xã Hà Lâm, huyện Hà Trung, tỉnh Thanh Hóa | 9340000 | Bưu điện |
Mã số 1832 | Anh Y Nin Êban (Buôn Ea Mta, xã Ea B’hok, huyện Cư Kuin, tỉnh Đắk Lắk) | 8050000 | Bưu điện |
Mã số 1824 | Ông Nguyễn Hồng Quân – ngụ tổ 14, khu phố Lò Bom, thị trấn Kiên Lương, huyện Kiên Lương, tỉnh Kiên Giang. | 7125000 | Bưu điện |
Mã số 1831 | Ông Nguyễn Văn Bé Hai, ngụ ấp Rạch Rô 3, xã Nhị Long, huyện Càng Long, tỉnh Trà Vinh;điện thoại: 0985.643.353 | 6950000 | Bưu điện |
Mã số 1828 | Ông Nguyễn Xuân Tuấn (bố bệnh nhân Nguyễn Xuân Tiến) | 3350000 | Bưu điện |
Mã số 1724 | Anh Sùng A Pủa (Bản Lìm Mông, xã Cao Phạ, huyện Mù Cang Chải, tỉnh Yên Bái) | 3250000 | Bưu điện |
Mã số 1817 | Bà Nguyễn Thị Kiệm (Tổ dân phố số 15, phường Cam Giá, TP. Thái Nguyên) | 2840000 | Bưu điện |
Mã số 1738 | Bà Lê Ngọc Lợi (mẹ bệnh nhân Phương Thảo) | 2350000 | Bưu điện |
Mã số 1816 | Ông Thái Văn Minh, ngụ ấp An Lợi, xã An Thủy, huyện Ba Tri, tỉnh Bến Tre. | 2240000 | Bưu điện |
Mã số 1825 | Bà Nguyễn Thị Bé Năm, ấp Qui Lân 3, xã Thạnh Quới, huyện Vĩnh Thạnh, TP Cần Thơ. | 2200000 | Bưu điện |
Mã số 1798 | chị Ngô Thị Huyền (Số nhà 20, ngõ 109/30, phường Quan Nhân, Thanh Xuân, Hà Nội) | 2150000 | Bưu điện |
Mã số 1814 | Anh Nguyễn Văn Hai hoặc chị Nguyễn Thị Đậm, ấp Đông Hưng, xã Nhơn Hưng, huyện Tịnh Biên, An Giang. | 2100000 | Bưu điện |
Mã số 1759 | Chị Nguyễn Thị Thắng, xóm 10, Bắc Lâm, xã Diễn Lâm huyện Diễn Châu, Nghệ An. | 1980000 | Bưu điện |
Mã số 1674 | Anh Ngô Trung Sổng (thôn Thượng, xã Trịnh Xá, TP. Phủ Lí, Hà Nam). | 1900000 | Bưu điện |
Mã số 1808 | Chị Nguyễn Thị Trâm Anh, mẹ của bé Nguyễn Bá Đại Thiên, (xã Cao Sơn, huyện Anh Sơn, tỉnh Nghệ An) | 1500000 | Bưu điện |
Mã số 1819 | Chị Phùng Thị Thìn, mẹ bé Nguyễn Thị Trúc Trinh, Thôn Tây, xã An Vĩnh, huyện Lý Sơn, tỉnh Quảng Ngãi | 1450000 | Bưu điện |
Mã số 1811 | Bà Kim Thị Phượng, Ấp 2, thị trấn Gành Hào, huyện Đông Hải, tỉnh Bạc Liêu. | 1340000 | Bưu điện |
Mã số 1649 | Chị Nguyễn Thị Thủy, ở xóm 5, xã Hội Sơn, huyện Anh Sơn, tỉnh Nghệ An. | 1190000 | Bưu điện |
Mã số 1670 | Chị Trần Mai Trúc Dung - ấp Vĩnh Lộc, xã Vĩnh Bình, huyện Vĩnh Thạnh, TP. Cần Thơ. | 1000000 | Bưu điện |
Mã số 1731 | Chị Nguyễn Thị Quyến (xóm 3, xã Long Thành, Yên Thành, Nghệ An) | 1000000 | Bưu điện |
Mã số 1754 | Bà Hoàng Thị Sự địa chỉ thôn Hàm Rồng, xã Ngọc Thiện, huyện Tân Yên, tỉnh Bắc Giang | 1000000 | Bưu điện |
Mã số 1815 | Anh Hà Phước Lập (khối Ngọc Tứ, phường Điện An, thị xã Điện Bàn, tỉnh Quảng Nam) | 840000 | Bưu điện |
Mã số 1822 | Chị Tạ Thị Hải – xóm 9, xã Nghi Công Bắc, Nghi Lộc, Nghệ An | 800000 | Bưu điện |
Mã số 1805 | Chị Lê Trúc Linh (mẹ bé Kim Trung Tín), ấp Bích Trì, xã Hòa Thuận, huyện Chậu Thành, tỉnh Trà Vinh. | 650000 | Bưu điện |
Mã số 1818 | Ông Hà Văn Lâm, ấp Phụng An, xã Song Phụng, huyện Long Phú, tỉnh Sóc Trăng. | 640000 | Bưu điện |
Mã số 1807 | Chị Trần Thị Xuân (Xóm đạc 9, cụm 5, xã Thọ Xuân, huyện Đan Phượng, Hà Nội) | 600000 | Bưu điện |
Mã số 1813 | Anh Lê Ngọc Quý và chị Bùi Thị Chẹo (thôn Trung Thành, xã Yên Lễ, huyện Như Xuân, Thanh Hóa) | 500000 | Bưu điện |
Anh Lê văn Quý | Anh Lê văn Quý ở thôn Lai Tảo, xã Bột Xuyên, huyện Mỹ Đức (Hà Nội) | 500000 | Bưu điện |
Mã số 1820 | Bà Phạm Thị Thìn (Số 120/43 Y Wang, P. Ea Tam, TP Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk) | 356000 | Bưu điện |
Mã số 1791 | anh Đoàn Văn Dân (thôn Kiều Đông, xã Hồng Thái, huyện An Dương, tỉnh Hải Phòng) | 300000 | Bưu điện |
Mã số 1476 | Chị Mai Ánh Hồng, thôn 6, khu 3, xã Ia Băng, huyện Đắk Đoa, tỉnh Gia Lai. | 250000 | Bưu điện |
Mã số 1583 | Chị Lê Thị Sáu: Thôn Dương Xá, xã Thanh Hà, huyện Thanh Liêm, tỉnh Hà Nam Số ĐT: 0942876071 | 250000 | Bưu điện |
Mã số 1342 | Em Nguyễn Đức Đạt (thôn Nhuận Đông, xã Bình Minh, huyện Bình Giang, tỉnh Hải Dương) | 200000 | Bưu điện |
Mã số 1350 | Em Nguyễn Thị Thanh Phượng, xóm 2, xã Phú Phong, huyện Hương Khê, tỉnh Hà Tĩnh | 200000 | Bưu điện |
Mã số 1710 | chị Nguyễn Thị Đào (thôn Cốc Ngang, xã Phạm Ngũ Lão, huyện Kim Động, tỉnh Hưng Yên) | 200000 | Bưu điện |
Mã số 1789 | Chị Đào Thị Vải(thôn Hòa Ngãi, xã Thanh Hà, huyện Thanh Liêm, tỉnh Hà Nam) | 200000 | Bưu điện |
Mã số 1801 | Anh Bùi Văn Thanh, bố của em Bùi Tuấn Anh, ở phường An Sinh, thị xã Đông Triều, tỉnh Quảng Ninh | 200000 | Bưu điện |
Mã số 1804 | Anh Nguyễn Thanh Nha (xóm 12, xã Xuân Thành, huyện Xuân Trường, tỉnh Nam Định) | 200000 | Bưu điện |
Mã số 1810 | Chị Lê Thị Huấn – thôn Nhân Phúc, xã Hoằng Đạo, Hoằng Hóa, Thanh Hóa | 200000 | Bưu điện |
Mã số 1821 | Chị Trần Thị Hoàn (thôn Tân Thắng, xã Kỳ Ninh, huyện Kỳ Anh, Hà Tĩnh) | 200000 | Bưu điện |
Mã số 1800 | AnhTrương Văn Thứ (cậu ruột cháu Trương Văn Thành): Thôn Vệ 1, xã Định Hưng, huyện Yên Định, tỉnh Thanh Hóa. | 200000 | Bưu điện |
Mã số 1730 | Anh Mạc Văn Hưng (thôn Chung, xã Yên Phúc, huyện Văn Quan, tỉnh Lạng Sơn) hoặc giúp đỡ trực tiếp tại Khoa Hồi sức cấp cứu, Viện bỏng Quốc gia Hà Nội | 200000 | Bưu điện |
Mã số 926 | Nguyễn Hữu Thắng - (xóm Trần Phú, xã Cẩm Duệ, huyện Cẩm Xuyên, Hà Tĩnh) - Nhờ gửi cho Gia đình cháu Nguyễn Hương Trà | 200000 | Bưu điện |
Mã số 1793 | Anh Thái Huy Tam, | 200000 | Bưu điện |
Mã số 1802 | Bà Đoàn Thị Ngọc (bà nội của 3 em Đức,Tín, Minh) ở thôn 2, xã Sơn Long, huyện Hương Sơn, tỉnh Hà Tĩnh. | 200000 | Bưu điện |
Mã số 1803 | Bà Phạm Hồng Thoa, ấp Trung Điền, xã Long Điền Đông, huyện Đông Hải, tỉnh Bạc Liêu | 200000 | Bưu điện |
Mã số 1806 | Anh Hà Văn Giang – bản Bắc Sơn, xã Môn Sơn, Con Cuông, Nghệ An | 200000 | Bưu điện |
Mã số 1809 | Bà Nguyễn Thị Diệp, ấp Cồn Phụng, xã Long Hà, huyện Châu Thành, tỉnh Trà Vinh | 200000 | Bưu điện |
Mã số 1812 | Cô Nguyễn Thị Thắng mẹ em Ngọc, địa chỉ: số nhà 25, ngõ 108, đường Nghi Tàm, quận Tây Hồ, Hà Nội. | 200000 | Bưu điện |
Mã số 1796 | Chị Dư Thị Quỳnh Anh , thôn 7, xã Phú Xuân, huyện Krông Năng, Đắk Lắk | 200000 | Bưu điện |
Mã số 1797 | Chị Võ Thị Nhung, thôn Hà Trai, xã Sơn Kim 1, huyện Hương Sơn, Hà Tĩnh | 200000 | Bưu điện |
Mã số 1799 | Em Hán Văn Luận, | 200000 | Bưu điện |
|
| 101.421.000 | Bưu điện Total |
|
| 2.034.561.000 | Grand Total |
Các phóng viên tại các địa phương của Báo điện tử Dân trí sẽ sớm chuyển đến tận tay các hoàn cảnh được giúp đỡ.
Thay mặt các gia đình nhận được sự giúp đỡ trên, Quỹ Nhân Ái báo Điện tử Dân trí xin gửi tới bạn đọc lời biết ơn chân thành! Rất mong tiếp tục nhận được sự quan tâm, giúp đỡ của quý vị trong thời gian tới.
Ban quản lý Quỹ Nhân Ái
quynhanai@dantri.com.vn