Thông báo kết chuyển Quỹ Nhân ái tuần 01 tháng 7/2013
(Dân trí) - Hôm nay, Quỹ Nhân ái Báo Điện tử Dân trí đã làm thủ tục kết chuyển số tiền: 1.088.216 đồng đến các gia đình có hoàn cảnh khó khăn mà bạn đọc đã gửi về Quỹ trong tuần qua.
Trong tuần, Quỹ Nhân Ái sẽ thực hiện việc chuyển tiền đến các hoàn cảnh theo danh sách chi tiết sau:
NGƯỜI NHẬN | ĐỊA CHỈ | SỐ TIỀN | CHUYỂN |
Mã số 1061 | Cháu Nguyễn Văn Tý và cháu Điểu Thị Vân, Khoa Chống độc tích cực trẻ em, BV Bệnh Nhiệt Đới, 764 Võ Văn Kiệt, quận 5, TPHCM. | 186,000,000 | VP Miền Nam |
Mã số 1055 | Anh Nguyễn Văn Hải, phòng số 9, nhà số 403B/27 tổ 27, khu phố Nội Hóa 1, phường Bình An, thị xã Dĩ An, tỉnh Bình Dương. | 39,700,000 | Vp Miền Nam |
Mã số 1064 | Chị Kim Thị Thu Lan: ấp Phú Hòa A, xã Phú Tâm, huyện Châu Thành, tỉnh Sóc Trăng. | 13,400,000 | VP Miền Nam |
Mã số 1051 | Chị Nguyễn Thị Bích Nga, vợ của bệnh nhân Nguyễn Trọng Khánh – Khoa Hồi sức phẫu thuật tim mạch bệnh viện Chợ Rẫy TPHCM. | 11,530,000 | Vp Miền Nam |
Mã số 1056 | Bà Võ Thị Kim Xuyến, phòng 217, lầu 1, khu B, bệnh viện Ung Bướu TPHCM | 8,780,000 | Vp Miền Nam |
Mã số 1053 | Chị Nguyễn Thị Hồng Thủy (tên thật của chị Ngọc Oanh, vợ của NS Vũ Minh Vương): Nhà trọ 49/8C đường Hoàng Dư Khương, phường 12, quận 10, TPHCM. | 4,500,000 | Vp Miền Nam |
Mã số 1034 | Chị Hoàng Thị Thuận, Phòng cấp cứu khoa Dịch vụ Hô hấp, bệnh viện Nhi Đồng 2, TPHCM. | 2,300,000 | VP Miền Nam |
Mã số 998 | Bệnh nhân Võ Phi Hùng, phòng Tiền phẫu 1, khoa Hồi sức Phẫu thuật tim mạch, bệnh viện Chợ Rẫy, TPHCM. | 2,000,000 | VP Miền Nam |
|
| 268,210,000 | VP Miền Nam Total |
Mã số 1060 | Anh Nguyễn Thành Lê (anh ruột chị Lựu) – SĐT: 0975-237-699; hay anh Hoàng Trọng Lực (em ruột anh Vũ) – SĐT: 0976-529-404. | 56,350,000 | Vp Đà nẵng |
Mã số 1054 | Bà H’Đuôn Knul (mẹ của bé H’Phôn), ở tại buôn Knul, xã Ea Bông, huyện Krông Ana, tỉnh Đắk Lắk. | 15,500,000 | Vp Đà nẵng |
|
| 71,850,000 | Vp Đà nẵng Total |
Mã số 1058 | Thầy Nguyễn Hữu Hiền hoặc cô Bùi Thị Đông Em, số 13/249, đường Thanh Tâm, khu 3, Thị trấn Cai Lậy, Tiền Giang. | 119,570,000 | Vp Cần Thơ |
|
| 119,570,000 | Vp Cần Thơ Total |
Mã số 1062 | Anh Đỗ Văn Dũng và chị La Thị Lộc, thôn Đọ Bến, xã Cương Sơn, huyện Lục Nam, tỉnh Bắc Giang | 85,750,000 | PV Thế Nam |
Mã số 1048 | Anh Phan Hữu Lợi, cháu ông Phan Hữu Được, thôn Tự Tiên, xã Tiên Minh, huyện Tiên Lãng, TP Hải Phòng. | 47,250,000 | PV Thế Nam |
Mã số 1063 | Ông Ngô Bình Trọng (tên thường gọi là Ngô Văn Đào), thôn 5, xã Ea Bung, huyện Ea Súp, tỉnh Đăk Lăk. | 25,356,000 | PV Thế Nam (Đã trừ tiền 02 vé máy bay 6.094.000đ) |
Mã số 1033 | Bệnh nhân Hà Thị Ngân, hiện đang nằm điều trị tại Khoa Thần kinh, Bệnh viện hữu nghị Việt – Tiệp. | 11,640,000 | PV Thế Nam |
Mã số 1005 | Bé Lê Quang Anh, hiện đang được điều trị tại khoa Truyền Nhiễm, Bệnh viện Nhi Trung ương, Hà Nội. | 100,000 | PV Thế Nam |
|
| 269,396,000 | PV Thế Nam Total |
Mã số 1059 | Anh Lương Xuân Hậu (thôn Tiếu, xã Đồng Lạc, huyện Yên Thế, tỉnh Bắc Giang) | 112,020,000 | PV Phạm Oanh |
Mã số 1050 | Anh Nguyễn Văn Nam và chị Phạm Thị Hơn (thôn Bình Cách, xã Bình Xuyên, huyện Bình Giang, tỉnh Hải Dương) | 30,680,000 | PV Phạm Oanh |
Mã số 1052 | Chị Hoàng Thị Toán và anh Nông Đình Vàng (xóm Lung Niếc, xã Đàm Thủy, huyện Trùng Khánh, tỉnh Cao Bằng) | 11,950,000 | PV Phạm Oanh |
Mã số 1013 | Bé Nguyễn Hữu Danh (khoa Sản Nhi, bệnh viện Thanh Nhàn, Hà Nội) | 1,600,000 | PV Phạm Oanh |
|
| 156,250,000 | PV Phạm Oanh Total |
Mã số 1057 | Anh Lang Văn Thuận, ở xóm Bản Ban 2, xã Châu Phong, huyện Quỳ Châu, tỉnh Nghệ An. | 57,340,000 | PV Nguyễn Duy |
|
| 57,340,000 | PV Nguyễn Duy Total |
Mã số 992 | Anh Phạm Văn Tư - xóm 4A thôn Trình Trung Tây, xã An Ninh - huyện Tiền Hải - tỉnh Thái Bình. Hoặc tài khoản ngân hàng: Chị Phạm Thị Liên - TK: 3404215000880 tại ngân hàng Nông nghiệp và phát triển nông thôn huyện Tiền Hải - tỉnh Thái Bình | 2,000,000 | Chuyển TK cá nhân |
Chú Nguyễn Văn Hiến | Nguyễn Văn Hiến | 1,000,000 | Chuyển TK cá nhân |
|
| 3,000,000 | Chuyển TK cá nhân Total |
Mã số 1041 | Chị Trần Thị Dương, xóm 6, xã Diễn Hạnh, Diễn Châu, Nghệ An | 13,800,000 | Bưu điện |
Mã số 1049 | Cụ Trần Hữu Sở, thôn Nam, xã Lộc An, huyện Phú Lộc, tỉnh Thừa Thiên Huế. | 13,300,000 | Bưu điện |
Mã số 1046 | Chị Bùi Hồng Liên, mẹ của bé Nguyễn Đăng Vương (thôn 1, xã Yên Sở, huyện Hoài Đức, Hà Nội | 11,050,000 | Bưu điện |
Mã số 1040 | Chị Lâm Thị Thu Tím: 348/3D khu Sở Thùng, phường 13, quận Bình Thạnh. Tp Hồ Chí Minh | 5,400,000 | Bưu điện |
Mã số 1021 | Anh Vương Quốc Vị - Xóm Xuân Yên, xã Hồng Thành, Yên Thành, Nghệ An | 4,200,000 | Bưu điện |
Mã số 1037 | Ông Trần Minh Quang (ông ngoại của bé Hạnh Dung), thôn Quan Nam 4, xã Hòa Liên, huyện Hòa Vang, TP Đà Nẵng) | 3,500,000 | Bưu điện |
Mã số 980 | Bà Hoàng Thị Lương, xóm 8, xã Lạng Sơn, huyện Anh Sơn, Nghệ An | 3,250,000 | Bưu điện |
Mã số 1043 | Vợ chồng chị Nguyễn Thị Sương và cháu Nguyễn Thị Bích Chi, hiện đang ở trọ tại tổ 24, KV 5, phường Trần Hưng Đạo, TP Quy Nhơn – Bình Định. | 3,250,000 | Bưu điện |
Mã số 1042 | Ông Vương Vinh Quang, ở xóm Nguyên, xã Thạch Liên, huyện Thạch Hà, tỉnh Hà Tĩnh | 3,150,000 | Bưu điện |
Mã số 1036 | Chị Nguyễn Thị Ly (thôn Xuân Chiếm, xã Trung Nguyên, huyện Yên Lạc, tỉnh Vĩnh Phúc). | 3,050,000 | Bưu điện |
Mã số 981 | Chị Bùi Thị Thanh Nga, số nhà 93, tổ 3, ấp Thạnh Hòa, huyện Châu Thành, tỉnh Tiền Giang. | 3,000,000 | Bưu điện |
Mã số 1039 | Anh Nguyễn Ngọc Huynh thôn Đồng, xã Dương Đức, huyện Lạng Giang, tỉnh Bắc Giang) | 2,800,000 | Bưu điện |
Mã số 1026 | Chị Nguyễn Thị Yến Nhi, ấp Thọ Hòa, xã Xuân Thọ, huyện Xuân Lộc, Đồng Nai. | 2,500,000 | Bưu điện |
Mã số 1044 | Anh Phạm Văn Tráng (Khu 3, Hạ Chiểu, Thị trấn Minh Tân, huyện Kinh Môn, tỉnh Hải Dương) | 2,350,000 | Bưu điện |
Mã số 999 | Anh Nguyễn Ngọc Hảo và chị Trương Thu Thủy (xóm 3, Đông Sơn, xã Yên Mạc, huyện Yên Mô, tỉnh Ninh Bình) | 2,300,000 | Bưu điện |
Mã số 1009 | Chị Phạm Thị Nga (thôn Hòa An, xã Điện Hồng, huyện Điện Bàn, tỉnh Quảng Nam. | 2,300,000 | Bưu điện |
Mã số 1001 | Ông Dương Văn Phượng (cậu ruột) xóm Nam Sơn, xã Cương Gián, huyện Nghi Xuân (Hà Tĩnh) | 2,200,000 | Bưu điện |
Mã số 917 | Anh Tẩn Khái Mìn và chị Lý Thị Thu Cúc (Bản Tà Sen - xã Lùng Vai - huyện Mường Khương - tỉnh Lào Cai) | 2,000,000 | Bưu điện |
Mã số 970 | Anh Nguyễn Văn Lo, ấp Tân Hoà, xã Tân Hội, Huyện Cai Lậy, tỉnh Tiền Giang. | 2,000,000 | Bưu điện |
Mã số 971 | Bà Trần Thị Kim Chung, 37 Nguyễn Gia Trí, tổ 13D, Lộc Phước 2, phường Thọ Quang, quận Sơn Trà, Đà Nẵng | 2,000,000 | Bưu điện |
Mã số 972 | Bà Đinh Thị Phenh, làng Siêu, xã An Trung, huyện Kông Chro, tỉnh Gia Lai | 2,000,000 | Bưu điện |
Mã số 973 | Cụ Lo Thị Dục, bản Diềm Bày, xã Châu Quang, huyện Quỳ Hợp, Nghệ An | 2,000,000 | Bưu điện |
Mã số 975 | Chị Đặng Thị Nguyệt (vợ của bệnh nhân Lê Văn Hà) ở xã Nam Hoa, huyện Nam Trực, tỉnh Nam Định | 2,000,000 | Bưu điện |
Mã số 977 | Chị Trịnh Thúy Hạnh (mẹ cháu Nguyễn Quang Hồng Ân): 119 Lê Thị Hồng Gấm, quận 1, TPHCM (lầu 1). | 2,000,000 | Bưu điện |
Mã số 978 | Chị Lê Thị Uyên, trú tại xóm 5, xã Quỳnh Diện, huyện Quỳnh Lưu, Nghệ An | 2,000,000 | Bưu điện |
Mã số 982 | Anh Ngô Mậu Tâm: Đội 2, thôn Lộc Hạ, xã An Thủy, huyện Lệ Thủy, tỉnh Quảng Bình. | 2,000,000 | Bưu điện |
Mã số 984 | Cụ Nguyễn Leo và cháu Lê Thành Kiên (ở xóm Tân Phúc, thôn Trực Đạo, xã Mỹ Trinh, huyện Phù Mỹ, tỉnh Bình Định). | 2,000,000 | Bưu điện |
Mã số 985 | Bà Phan Thị Láng, xóm 3, xã Thanh Lương, huyện Thanh Chương, tỉnh Nghệ An. | 2,000,000 | Bưu điện |
Mã số 989 | Anh Giàng A Mái và chị Sùng Thị Vế (bản Đá Đen, xã Nậm Có, huyện Mù Cang Chải, tỉnh Yên Bái) | 2,000,000 | Bưu điện |
Mã số 990 | Chị Nguyễn Thị Hương: Xóm 3 làng Vạn Thọ, xã Nhân Bình, huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam. | 2,000,000 | Bưu điện |
Mã số 994 | Anh Trương Hùng Cường (bố của cháu Thư): thôn Phú Bình, Quế Xuân 2, Quế Sơn, Quảng Nam. | 2,000,000 | Bưu điện |
Mã số 995 | Chị Nguyễn Thị Thanh ở thôn 2, xã Hương Thọ, huyện Vũ Quang, tỉnh Hà Tĩnh. | 2,000,000 | Bưu điện |
Mã số 996 | Em Trần Thị Mỹ Son (thôn 10, xóm Cống, xã Thủy Phù, Thị xã Hương Thủy, tỉnh Thừa Thiên Huế) | 2,000,000 | Bưu điện |
Mã số 997 | Chị Đinh Thị Nguyênở thôn Blô, xã An Trung, huyện Kông Chro, tỉnh Gia Lai. | 1,900,000 | Bưu điện |
Mã số 1045 | Bà Đặng Thị Hía, ấp Xẻo Chích, thị trấn Châu Hưng, huyện Vĩnh Lợi, tỉnh Bạc Liêu. | 1,900,000 | Bưu điện |
Mã số 1065 | Anh Lê Thế Tấn: Tiểu khu 6, thị trấn Tĩnh Gia, huyện Tĩnh Gia, tỉnh Thanh Hóa | 1,600,000 | Bưu điện |
Mã số 902 | Em Trương Thị Thúy Hằng, ở xóm Tân Thắng, xã Kỳ Tân, huyện Kỳ Anh, tỉnh Hà Tĩnh. | 1,500,000 | Bưu điện |
Mã số 1038 | Anh Huỳnh Hoàng Lập (chồng chị Hường), ấp An Thạnh, xã Giai Xuân, huyện Phong Điền, TP Cần Thơ | 1,500,000 | Bưu điện |
Mã số 1011 | Chị Đỗ Thị Giàu, ở thôn Thanh Minh, xã Minh Nghĩa, huyện Nông Cống, tỉnh Thanh Hoá | 1,400,000 | Bưu điện |
Mã số 1028 | Anh Trương Hùng và chị Nguyễn Thị Thu (đội 1, thôn Tường Sơn, xã Cát Tường, huyện Phù Cát, tỉnh Bình Định). | 1,400,000 | Bưu điện |
Mã số 1006 | Bà Nguyễn Thị Lý, trú tại thôn Thanh Đoài, xã Quỳnh Thuận (Quỳnh Lưu, Nghệ An). | 1,300,000 | Bưu điện |
Mã số 909 | Bà Nguyễn Thị Lệ Hương (bà nội bé Thiên Bảo), | 1,000,000 | Bưu điện |
Mã số 914 | Anh Lê Thanh Trung, ấp 50, xã Thới Thạnh, huyện Thạnh Phú, tỉnh Bế Tre. | 1,000,000 | Bưu điện |
Mã số 987 | Anh Nguyễn Phúc Tiến, thôn Dẫm Chùa, xã Bắc Lũng, huyện Lục Nam, tỉnh Bắc Giang. | 1,000,000 | Bưu điện |
Mã số 1007 | Bà Đỗ Thị Bích Liên (Phòng 305, nhà C4, tổ 4D, ngõ 44, phố Khương Thượng, phường Ngã Tư Sở, Hà Nội) | 1,000,000 | Bưu điện |
Mã số 1027 | Anh : Goảng Chử Phà (Thôn Lao Chải, xã Tả Giá Khâu, huyện Mường Khương, tỉnh Lào Cai) | 1,000,000 | Bưu điện |
Mã số 1000 | Sư thầy Thích Đàm Thảo, chùa Thái Ân, thôn Bùi Xá, xã Tam Hưng, huyện Thanh Oai, Hà Nội. | 700,000 | Bưu điện |
Mã số 1030 | Chị Ngô Thị Ánh Nguyệt và anh Vũ Văn Sáu (thôn Tây Hành Quần, xã Nam Bình, huyện Nam Trực, tỉnh Nam Định) | 700,000 | Bưu điện |
Mã số 1031 | Anh Lý Văn Dũng, ấp 5, xã Tân Bình, huyện Cai Lậy, tỉnh Tiền Giang. | 600,000 | Bưu điện |
Mã số 1032 | Chị Y Kém, ở bản Châm Pu, xã Thượng Trạch, huyện Bố Trạch, Quảng Bình. | 600,000 | Bưu điện |
Mã số 852 | Chị Nguyễn Thị Hồng, Tổ 8, ấp Phú Lạc, xã Thanh Phú, huyện Bình Long, tỉnh Bình Phước. | 500,000 | Bưu điện |
Mã số 887 | Chị Vũ Thị Hạnh, Thôn Dịch Diệp – Xã Trực Chính- Huyện Trực Ninh - Tỉnh Nam Định. | 500,000 | Bưu điện |
Mã số 889 | Chị Nguyễn Thị Tuyết (Đội 5 - thôn An Thịnh - xã Long Sơn - huyện Lương Sơn - tỉnh Hòa Bình) | 500,000 | Bưu điện |
Mã số 892 | Anh Nguyễn Kim Sử (thôn Dũng Tiến, xã Yên Chính, huyện Ý Yên, tỉnh Nam Định) | 500,000 | Bưu điện |
Mã số 904 | Chị Mai Thị Cương và anh Trần Đức Cường (thôn An Thư – xã Trịnh Xá – huyện Bình Lục – tỉnh Hà Nam) | 500,000 | Bưu điện |
Mã số 921 | Anh Đào Viết Vương và chị Đào Thị Yên (bố mẹ của em Đào Trung Kiên), Thôn 6, xã Trung Nghĩa Nghĩa Ninh, huyện Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình | 500,000 | Bưu điện |
Mã số 1019 | Bà Võ Thị Hòa, xóm 7, xã Lộc Yên, huyện Hương Khê, tỉnh Hà Tĩnh | 500,000 | Bưu điện |
Mã số 924 | Anh Nguyễn Ngọc Thông, bố của bé Nguyễn Thị Lệ Thủy, xóm Mít, xã Khánh Thượng, huyện Ba Vì, Hà Nội. | 400,000 | Bưu điện |
Mã số 1003 | Chị Nguyễn Thị Tuyết Em, mẹ của cháu Lê Văn Hợp, ngụ tại ấp 8, xã Trung Ngãi, huyện Vũng Liêm, tỉnh Vĩnh Long. | 400,000 | Bưu điện |
Mã số 1017 | Chị Nguyễn Thị Rén (thôn 8, xã Lý Trạch, huyện Bố Trạch, tỉnh Quảng Bình). | 400,000 | Bưu điện |
Mã số 1023 | Anh Hồ Văn Vĩ, thôn Yến Giang, xã Hồng Lộc, huyện Lộc Hà, tỉnh Hà Tĩnh | 400,000 | Bưu điện |
Ông Nguyễn Văn Vụ | ông Nguyễn Văn Vụ ĐT: 01694125676 - Khu 7 - xã Bảo Thanh - huyện Phù Ninh - tỉnh Phú Thọ | 400,000 | Bưu điện |
Mã số 951 | Chị Trần Thị Tuyết và anh Vũ Tuấn Anh Dũng (Thôn Đồng Phát, xã Ái Quốc, TP. Hải Dương) | 400,000 | Bưu điện |
Mã số 986 | Anh Ngô Văn Thường (ở xóm 10, xã Hương Long, huyện Hương Khê, tỉnh Hà Tĩnh). | 400,000 | Bưu điện |
Mã số 1008 | Anh Nguyễn Đức Tâm (cha cháu Bảo, xã Gio Mỹ, huyện Gio Linh, tỉnh Quảng Trị | 400,000 | Bưu điện |
Mã số 1015 | Bà Nguyễn Thị Thịnh, xóm Xuân Cảnh, xã Nghi Xuân, huyện Nghi Lộc, Nghệ An. | 400,000 | Bưu điện |
Phạm Mỹ Hạnh | Phạm Mỹ Hạnh (số 934 Nguyên Hồng -HN) Giúp anh Đặng Văn Thành -Lê Thị Hồng ( Tổ 14 -Khu phố Hải Hòa - Thị Trấn Long Hải -Long Điền -Bà rịa vũng Tàu) | 400,000 | Bưu điện |
Mã số 539 | Lê Thị Hạnh tiểu khu 9, thị trấn Vạn Hà, huyện Thiệu Hóa, tỉnh Thanh Hóa | 400,000 | Bưu điện |
Mã số 697 | Võ Ngọc Tuấntổ 46, khu vực 8, Phường Nguyễn Văn Cừ, Quy Nhơn, Bình Định. | 400,000 | Bưu điện |
Mã số 1020 | Chị Nguyễn Thị Xuân Hương (thôn Cổ Đô, xã Cổ Đô, huyện Ba Vì, Tp.Hà Nội) | 400,000 | Bưu điện |
Mã số 1024 | Chị H’Dêc Ayun (mẹ bé H’Phich Ayun), buôn Ea Nhái, xã Ea K’nuêch, huyện Krông Pắk, tỉnh Đắk Lắk | 400,000 | Bưu điện |
|
| 142,600,000 | Bưu điện Total |
|
| 1,088,216,000 | Grand Total |
Các phóng viên tại các địa phương của Báo điện tử Dân trí sẽ sớm chuyển đến tận tay các hoàn cảnh được giúp đỡ.
Thay mặt các gia đình nhận được sự giúp đỡ trên, Quỹ Nhân Ái báo Điện tử Dân trí xin gửi tới bạn đọc lời biết ơn chân thành! Rất mong tiếp tục nhận được sự quan tâm, giúp đỡ của quý vị trong thời gian tới.
Ban quản lý Quỹ Nhân Ái
(quynhanai@dantri.com.vn