Top 50 công ty công nghệ hàng đầu

(Dân trí) - Tạp chí công nghệ Zdnet châu Á vừa bình chọn xếp hạng 50 công ty hàng đầu hoạt động trong lĩnh vực công nghệ. Đối tượng bình chọn là những hãng kinh doanh các mảng, như hệ thống, bảo mật, lưu trữ, phần mềm, mạng và truyền thông và các dịch vụ trên Internet.

Trong nhiều năm sau cơn “hồng thủy” dot-com bùng nổ năm 2000, các công ty công nghệ liên tiếp gặp khó khăn. Đợt khủng bố vào nước Mỹ gây kinh hoàng thế giới ngày 11/9/2001, đại dịch SARS gây “lung lay” lòng tin của người tiêu dùng và các nhà đầu tư công nghệ.

 

Tuy nhiên, sức mạnh của công nghệ đã giúp các công ty vững tin để xây dựng và phát triển.

 

Các công ty được bình chọn đều là các công ty có năng lực về tài chính, có thành tích trong kinh doanh và cam kết hoạt động kinh doanh lâu dài tại thị trường châu Á. Kết quả bình chọn dựa trên 6 tiêu chí đánh giá:

 

  1. Tổng doanh thu trên toàn cầu (số liệu mới nhất )(10%)  
  2. Thu nhập thuần trên toàn cầu (số liệu mới nhất)(15%)
  3. Tăng trưởng doanh thu trung bình hàng năm trong 4 năm  (15%)
  4. Tăng trưởng thu nhập thuần trung bình hàng năm trong 4 năm (25%)
  5. Số lượng nhân công trên toàn cầu (10%)
  6. Hoạt động kinh doanh tại 10 khu vực ở châu Á: Trung Quốc, HongKong, Ấn Độ, Indonesia, Malaysia, Philipin, Singapore, Đài Loan, Thái Lan và Việt Nam (25%)

Dẫn đầu trong làng công nghệ thông tin là hãng sản xuất máy tính lớn nhất thế giới IBM (Mỹ), là chủ nhân của siêu máy tính Blue Gene/L vừa mới được công bố. Đứng ở ngôi vị á quân là tập đoàn viễn thông Siemens (Đức). Công ty Hitachi Data Systems vinh dự là công ty đứng vị trí thứ 3 trong top 50 công ty đóng góp vào sự nghiệp phát triển công nghệ thông tin vốn đang có rất nhiều tiềm năng.

 

Dưới đây là danh sách 50 công ty được xếp hạng (thứ tự theo tổng doanh thu toàn cầu trong cả năm gần nhất)

Công ty

Tổng doanh thu toàn cầu trong cả năm gần nhất (triệu USD)

Thu nhập thuần toàn cầu trong cả năm gần nhất (triệu USD)

Mức tăng trưởng doanh thu trung bình hàng năm trong 4 năm

Mức tăng trưởng thu nhập thuần trung bình hàng năm trong 4 năm

Hoạt động kinh doanh trong 10 nước châu Á

Số lượng nhân công trên toàn cầu

IBM

96,300

8,400

4.1

23.1

10

329,000

Siemens

92,658

4,197

-4.6

19.3

10

430,000

Hitachi Data Systems

84,400

481

12.3

100.2

8

2,900

Hewlett-Packard

80,000

5,000

23.7

245.3

10

150,000

Samsung Electronics

78,250

10,301

21.2

63.2

10

123,000

Sony

65,153

1,491

-1.9

238.8

10

151,400

Toshiba

52,525

414

2.7

74.3

10

165,000

Dell Computer

49,205

3,323

16.4

40.2

10

61,300

NEC

45,000

600

5.3

147.1

8

147,753

Fujitsu

44,511

298

6.0

37.3

10

151,000

Microsoft

39,788

12,254

12.0

33.0

10

59,947

Nokia

39,056

4,279

0.5

25.9

10

55,000

Intel

34,200

7,500

9.2

85.0

10

91,000

BT Group

33,933

3,316

0.3

48.1

8

102,000

Motorola

31,323

10,497

7.6

16.7

10

68,000

Canon

31,211

3,090

6.1

27.6

9

108,257

LG Electronics

23,542

1,476

15.2

62.6

10

66,614

Ericsson

17,368

2,504

-22.4

109.7

10

50,534

Emerson

15,615

1,257

1.1

239.9

10

107,800

CSC

14,800

519

13.1

31.2

9

90,000

Accenture

13,670

691

6.4

35.7

9

115,000

Oracle

11,799

2,886

7.0

8.0

10

49,872

SAP

10,235

1,786

16.1

63.1

9

32,205

Lucent Technologies

9,045

2,002

-22.2

160.3

4

31,000

Apple Computer

8,279

276

16.2

222.1

7

11,695

EMC

8,230

871

7.8

223.0

8

23,000

Seagate Technology

7,553

707

8.0

125.0

5

41,000

SingTel

7,513

1,947

21.1

85.4

10

19,000

Atos Origin

6,500

285

25.3

37.2

8

46,000

NCR

5,984

290

0.5

90.5

7

28,300

Unisys

5,800

39

-1.0

121.1

9

36,000

Qualcomm

4,880

1,720

22.5

133.3

8

7,000

Avaya

4,069

296

-13.9

144.7

8

20,000

Huawei

3,827

624

20.6

86.7

10

30,000

Yahoo

3,575

840

74.5

284.9

5

8,780

Western Digital

3,047

151

16.2

142.8

6

16,000

Symantec

2,600

536

33.3

359.9

9

14,000

Tata Consultancy Services

2,208

466

30.7

24.7

6

48,711

Wipro

1,870

363

39.3

30.8

5

42,000

Symbol Technologies

1,730

82

5.7

777.2

5

5,000

Network Appliance

1,600

226

26.6

865.8

9

4,001

Infosys

1,592

419

43.0

37.4

3

36,750

BMC Software

1,463

75

6.6

115.9

9

6,905

Siebel Systems

1,340

111

-13.3

621.1

6

5,000

Autodesk

1,230

222

10.6

135.8

8

3,477

Cognos

826

137

18.9

116.7

4

3,297

Trend Micro

558

237

28.4

132.2

8

2,600

Red Hat

197

45

36.4

210.4

4

800

F5 Networks

171

33

18.6

307.4

7

9,000

Altiris

166

17

70.0

4,740.1

3

807

 

(số liệu được ZdnetAsia thống kê tính đến tháng 9/2005)

 

Linh Hương (theo ZDNet)