Suzuki Kizashi có giá dưới 20.000 USD
(Dân trí) - Thay vì định vị Kizashi cạnh tranh với những tên tuổi lớn như Toyota Camry và Honda Accord, Suzuki muốn thu hút sự chú ý của những khách hàng không có đủ khả năng tài chính để sở hữu loại sedan thể thao cỡ trung bình như Acura TSX, VW Passat CC và BMW 3-Series.
Đã gần đến ngày mẫu xe Kizashi chính thức có mặt trên thị trường, nên Suzuki quyết định công bố thông số kỹ thuật và giá bán tại Mỹ. Theo đó, Kizashi có giá tại Mỹ là dưới 20.000 USD cho phiên bản tiêu chuẩn.
Được sản xuất tại nhà máy mới của Suzuki ở Sagara, Nhật Bản, Kizashi 2010 cho khách hàng một lựa chọn duy nhất là I4 2.4L công suất 185 mã lực tại dải vòng tua 6.500 vòng/phút và mô-men xoắn 170 lb-ft tại 4.000 vòng/phút với bản số sàn 6 cấp. Nếu khách hàng muốn bản số tự động vô cấp CVT, động cơ 2.4L chỉ cho công suất 178 mã lực tại 6.000 vòng/phút.
Với hộp số sàn, hệ dẫn động cầu trước (FWD), Kizashi có thể tăng tốc từ 0-96km/h trong 7,5 giây.
Phiên bản động cơ V6 và phiên bản hybrid dự kiến có mặt trên thị trường trong 2 năm tới.
Trước mắt, Kizashi có 4 phiên bản - S, SE, GTS và SLS - với giá từ dưới 20.000 USD cho phiên bản S và cao nhất là 24.000 USD cho bản SLS dẫn động 4 bánh.
Phiên bản SE có thêm hộp số CVT tiêu chuẩn, bộ lốp cỡ 215/55-17, hệ thống kiểm soát hành trình, ghế lái chỉnh điện nhớ 3 vị trí, vô-lăng, cần số và phanh tay bọc da.
Phiên bản GTS có lựa chọn hộp số sàn 6 cấp hoặc số vô cấp CVT, trong khi trang bị tiêu chuẩn là lốp cỡ 235/45-18, đèn sương mù, cửa nóc, hệ thống âm thanh Rockford Fosgate 425W, chế động đàm thoại rảnh tay bằng Bluetooth.
Thông số kỹ thuật của Suzuki Kizashi 2010
Chiều dài cơ sở: 2.700 mm Dài: 4.650 mm Rộng: 1.821 mm Động cơ: 2.4L, 4 xi-lanh, DOHC Công suất: 185 mã lực tại 6.500 vòng/phút Mô-men xoắn: 170 lb-ft tại 4.000 vòng/phút Hộp số: sàn 6 cấp hoặc tự động vô cấp CVT Phanh: hệ thống phanh đĩa cho cả 4 bánh
Tiêu thụ nhiên liệu (theo số liệu của Cơ quan bảo vệ môi trường Mỹ - EPA): 7,6 - 11,3 lít/100 km cho bản số sàn, FWD, bánh 16-inch 8,1 - 11,8 lít/100 km cho bản số sàn, FWD, bánh 17/18-inch 7,6 - 10,2 lít/100 km cho bản số vô cấp CVT, FWD, bánh 16-inch 7,8 - 10,2 lít/100 km cho bản CVT, FWD, bánh 17/18-inch 7,8 - 10,2 lít/100 km cho bản CVT, AWD, bánh 16-inch 8,1 - 10,7 lít/100 km cho bản CVT, AWD, bánh 17/18-inch |
Huy Nghĩa
Theo Carscoop