Nissan Sunny - Một mẫu xe thực dụng
(Dân trí) - Với mức giá từ 518 triệu đồng, Nissan Sunny hiện là mẫu rẻ nhất trong phân khúc xe hạng B tại Việt Nam.
Bố trí khoang lái của Nissan Sunny tại Việt Nam
Nissan Sunny tại Việt Nam được trang bị tiêu chuẩn hệ thống chống bó cứng phanh (ABS), hệ thống phân bố lực phanh điện tử (EBD), hỗ trợ lực phanh khẩn cấp (BA), túi khí cho hàng ghế trước và hệ thống trợ lực lái điện.
Có một số chi tiết ngoại thất giúp phân biệt bản Sunny XL và XV với phiên bản tiêu chuẩn như chi tiết đèn sương mù phía trước, tay nắm cửa, lưới tản nhiệt mạ crôm… Ngoài sự khác biệt này, Sunny XL và XV còn được trang bị nhiều thiết bị hỗ trợ hơn, như hệ thống khóa điều khiển từ xa, cửa kính chỉnh điện, hệ thống gạt mưa có thể điều chỉnh thời gian, tựa tay kèm giá để cốc và khe gió hàng ghế thứ hai, hệ thống giải trí với 4 loa có hỗ trợ MP3, AUX…
Chìa khóa điều khiển từ xa của Nissan Sunny tích hợp chức năng mở khoang chứa đồ
Bố trí hàng ghế thứ hai với tựa tay và hộc chứa đồ
Cũng giống như hình thức bên ngoài, nội thất của xe Nissan Sunny cũng được thiết kế hết sức đơn giản, từ cách bố trí phím điều khiển hệ thống điều hòa, cửa gió vuông vắn hay bảng đồng hồ trung tâm dễ quan sát. Chính sự đơn giản này tạo cảm giác thân thiện, gần gũi và dễ sử dụng.
Bố trí tay lái của Nissan Sunny XV
Bảng điều khiển thiết bị giải trí và hệ thống điều hòa
Ở phiên bản cao cấp nhất - Sunny XV, dễ dàng nhận ra sự khác biệt qua trang bị nội thất bọc da, hệ thống tay lái có thích hợp điều khiển âm thanh, bộ lốp với vành hợp kim nhôm có kích thước 185/65 R15…
Nội thất da của bản Sunny XV
Bảng đồng hồ chính với màn hình LCD hỗ trợ hiển thị mức xăng, nhiên liệu tiêu thụ trung bình, số km đã đi...
Cần số của Sunny XV có nút hỗ trợ tăng tốc (Over drive)
Không có nhiều dòng xe hạng B tại Việt Nam được trang bị khe gió cho hàng ghế sau như Nissan Sunny
Thông số kỹ thuật Nissan Sunny | |
Chiều dài x rộng x cao | 4.425 x 1.695 x 1.505 (mm) |
Trọng lượng không tải | 1.022 – 1.059kg |
Khoảng sáng gầm xe | 150 mm |
Bán kính vòng quay tối thiểu | 5,3 m |
Dung tích khoang hành lý | 490 lít |
Dung tích bình xăng | 41 lít |
Động cơ | I4 DOHC cùng hệ thống Van biến thiên toàn thời gian (CVTC) |
Hộp số | 5MT và 4AT |
Công suất cực đại | 93,3 mã lực @ 6.000 vòng/phút |
Momen xoắn tối đa | 134 Nm @ 4.000 vòng/phút |
Thanh Phúc - Việt Hưng