Bảng giá xe Toyota tại Việt Nam (cập nhật tháng 2/2014)
(Dân trí) - Chiếm trọn sự tín nhiệm của thị trường ôtô tại Việt Nam, tuy nhiên dường như Toyota đang quá ỷ lại vào vị trí này mà bỏ quên các sản phẩm của mình quá lâu...
Vios được giới thiệu lần đầu tiên tại Việt Nam vào tháng 8/2003 và đây là phiên bản mới nhất của chiếc xe ra mắt vào 9/4/2010
Tuy nhiên, trong thời điểm này, trong khi các đối thủ tiềm năng ở phân khúc xe du lịch, bao gồm các thương hiệu đồng hương cũng như từ Hàn Quốc, Mỹ... khiến áp lực cạnh tranh tại thị trường Việt Nam (dù nhỏ bé) sẽ tăng lên. Và nếu không muốn bị thu hẹp thị phần, chắc chắn Toyota sẽ phải có những thay đổi mới mang tính tích cực hơn.
Bảng giá các mẫu xe của Toyota tại Việt Nam (đã bao gồm thuế GTGT) và cập nhật tháng 2/2014.
Mẫu xe | Động cơ | Hộp số | Công suất tối đa | Momen xoắn cực đại | Giá bán (triệu đồng) |
Yaris E | 1.5L | 4 AT | 107/6000 | 141/4200 | 661 |
Yaris RS | 1.5L | 4 AT | 107/6000 | 141/4200 | 699 |
Vios Limo | 1.5L | 5 MT | 107/6000 | 141/4200 | 529 |
Vios E | 1.5L | 5 MT | 107/6000 | 141/4200 | 561 |
Vios G | 1.5L | 4 AT | 107/6000 | 141/4200 | 612 |
Altis | 1.8L | 6 MT | 138/6400 | 173/4000 | 746 |
Altis | 1.8L | CVT | 138/6400 | 173/4000 | 799 |
Altis | 2.0L | CVT | 144/6200 | 187/3600 | 869 |
Altis RS | 2.0L | CVT | 144/6200 | 187/3600 | 914 |
Camry E | 2.0L | 4 AT | 145/6000 | 190/4000 | 999 |
Camry G | 2.5L | 6 AT | 178/6000 | 231/4100 | 1.164 |
Camry Q | 2.5L | 6 AT | 178/6000 | 231/4100 | 1.292 |
Innova J | 2.0L | 5 MT | 135/5600 | 182/400 | 673 |
Innova E | 2.0L | 5 MT | 135/5600 | 182/400 | 705 |
Innova G | 2.0L | 4 AT | 135/5600 | 182/400 | 748 |
Innova V | 2.0L | 4 AT | 135/5600 | 182/400 | 814 |
Fortuner G | 2.5L | 5 MT | 142/3400 | 343/1600-2800 | 892 |
Fortuner V 4x2 | 2.7L | 4 AT | 158/5200 | 241/3800 | 950 |
Fortuner V 4x4 | 2.7L | 4 AT | 158/5200 | 241/3800 | 1.056 |
Land Cruiser Prado TXL | 2.7L | 4 AT | 161/5200 | 246/3800 | 2.071 |
Land Cruiser VX | 4.7L | 6 AT | 304/5500 | 439/3400 | 2.702 |
Hilux E | 2.5L | 5 MT | 142/3400 | 343/1600-2800 | 637 |
Hilux G | 3.0L | 5 MT | 161/3400 | 343/1400-3200 | 735 |
Toyota 86 | 2.0L | 6 AT | 197/7000 | 205/6400 - 6600 | 1.678 |