Trường ĐH đầu tiên công bố điểm trúng tuyển
(Dân trí) - Trên trang web của trường ĐH Yersin Đà Lạt đã thông báo điểm trúng tuyển vào đại học năm 2015. Theo đó, mức điểm chuẩn của trường bằng ngưỡng điểm đảm bảo chất lượng đầu vào đại học của Bộ GD-ĐT là 15 điểm. Được biết, mức điểm chuẩn này, trường công bố vào ngày 30/7.
Cụ thể mức điểm chuẩn như sau:
I. HỆ ĐẠI HỌC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. KHỐI A00 , A01, B00, C00 và D01: 15 điểm (KV3) |
|
| ||
|
|
|
|
|
Nhóm ưu tiên | KV 3 | KV 2 | KV2-NT | KV 1 |
HSPT | 15 | 14.5 | 14 | 13.5 |
ƯT 2 (ĐT 5, 6, 7) | 14 | 13.5 | 13 | 12.5 |
ƯT 1 (ĐT 1, 2, 3, 4) | 13 | 12.5 | 12 | 11.5 |
|
|
|
|
|
2. KHỐI V00, V01, H00 và H01: 10 điểm (KV3) |
|
|
| |
(Khối V00, V01, H01: môn vẽ nhân hệ số 2 và Khối H00: môn vẽ trang trí màu nhân hệ số 2) | ||||
|
|
|
|
|
Nhóm ưu tiên | KV 3 | KV 2 | KV2-NT | KV 1 |
HSPT | 10 | 9.5 | 9 | 8.5 |
UT 2 (ĐT 5, 6, 7) | 9 | 8.5 | 8 | 7.5 |
UT 1 (ĐT 1, 2, 3, 4) | 8 | 7.5 | 7 | 6.5 |
|
|
|
|
|
II. HỆ CAO ĐẲNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KHỐI A00 , A01, B00 và D01: 12 điểm (KV3) |
|
|
| |
|
|
|
|
|
Nhóm ưu tiên | KV 3 | KV 2 | KV2-NT | KV 1 |
HSPT | 12 | 11.5 | 11 | 10.5 |
ƯT 2 (ĐT 5, 6, 7) | 11 | 10.5 | 10 | 9.5 |
ƯT 1 (ĐT 1, 2, 3, 4) | 10 | 9.5 | 9 | 8.5 |
|
Thí sinh thuộc khu vực Tây Bắc, Tây Nguyên và Tây Nam Bộ được xét tuyển thấp hơn khu vực trên 1 điểm |
Để nộp hồ sơ xét tuyển vào trường, thí sinh cần làm các thủ tục sau:
Phiếu xét tuyển; Giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT tạm thời; Bản chính giấy chứng nhận kết quả thi tương ứng với đợt xét tuyển nguyện vọng I hay nguyện vọng bổ sung THPT quốc gia (Nếu xét tuyển theo kết quả thi THPT quốc gia); Bản sao học bạ có chứng thực (Nếu xét tuyển theo kết quả học tập ở THPT); 01 phong bì dán tem ghi địa chỉ và số điện thoại liên lạc của thí sinh; Lệ phí xét tuyển: 30.000/hồ sơ
(Nộp hồ sơ trực tiếp tại Phòng Đào tạo Trường ĐH Yersin Đà Lạt hoặc chuyển qua theo đường bưu điện)
THỜI GIAN ĐĂNG KÝ XÉT TUYỂN
- Đợt 1 (nguyện vọng 1): Từ 01/8/2015 đến hết ngày 20/8/2015
- Đợt 2 (nguyện vọng bổ sung): Từ 21/8/2015 đến hết ngày 10/9/2015
- Đợt 3 (nguyện vọng bổ sung): Từ ngày 11/9/2015 đến 30/9/2015
HÌNH THỨC XÉT TUYỂN: Xét tuyển dựa vào kết quả học tập ở THPT (Đề án tuyển sinh riêng)
BẬC ĐẠI HỌC:
- Đối với các khối xét tuyển A00, A01, B00, C00, D01: Tổng điểm năm học lớp 12 của tổ hợp môn tương ứng với khối xét tuyển đạt từ 18 điểm trở lên.
- Đối với khối xét tuyển V00, V01, H00, H01: Tổng điểm năm lớp 12 mônToán và Lý (đối với khối V00), môn Toán và Ngữ văn (đối với khối V01, H01) đạt từ 11 điểm trở lên. Tổng số điểm năm lớp 12 môn Ngữ văn(đối với khối H00) đạt từ 5.5 điểm trở lên.
BẬC CAO ĐẲNG:
Tổng điểm năm học lớp 12 của tổ hợp môn tương ứng với khối xét tuyển đạt từ 16,5 điểm trở lên.
1. Xét tuyển dựa vào kết quả thi THPT quốc gia
Điểm xét tuyển căn cứ ngưỡng đảm bảo đầu vào của Bộ, các chính sách ưu tiên về đối tượng, khu vực và các đối tượng thuộc khu vực 3 Tây. Mức điểm chênh lệch giữa 2 nhóm đối tượng kế tiếp là 1.0 điểm (một điểm), giữa hai khu vực kế tiếp là 0.5 điểm (nửa điểm). Cụ thể được xét như sau:
Các tổ hợp môn tương ứng các khối xét tuyển: A00, A01, B00, C00 và D01
Nhóm ưu tiên | KV 3 | KV 2 | KV 2 – NT | KV 1 | Thí sinh thuộc khu vực Tây Bắc, Tây Nguyên và Tây Nam Bộ được xét tuyển thấp hơn khu vực trên 1 điểm |
HSPT | 15 | 14.5 | 14 | 13.5 |
|
ƯT 1 (ĐT 5, 6, 7) | 14 | 13.5 | 13 | 12.5 |
|
ƯT 2 (ĐT 1, 2, 3, 4) | 13 | 12.5 | 12 | 11.5 |
|
Các tổ hợp môn tương ứng các khối xét tuyển: V00, V01, H00 và H01
Nhóm ưu tiên | KV 3 | KV 2 | KV 2 – NT | KV 1 | Thí sinh thuộc khu vực Tây Bắc, Tây Nguyên và Tây Nam Bộ được xét tuyển thấp hơn khu vực trên 1 điểm |
HSPT | 10 | 9.5 | 9 | 8.5 |
|
ƯT 1 (ĐT 5, 6, 7) | 9 | 8.5 | 8 | 7.5 |
|
ƯT 2 (ĐT 1, 2, 3, 4) | 8 | 7.5 | 7 | 6.5 |
|
(Khối V00, V01, H01: môn vẽ nhân hệ số 2 và Khối H00: môn vẽ trang trí màu nhân hệ số 2)
BẬC CAO ĐẲNG
Xét tuyển theo các thang điểm sau:
Nhóm ưu tiên | KV 3 | KV 2 | KV 2 – NT | KV 1 | Thí sinh thuộc khu vực Tây Bắc, Tây Nguyên và Tây Nam Bộ được xét tuyển thấp hơn khu vực trên 1 điểm |
HSPT | 12 | 11.5 | 11 | 10.5 |
|
ƯT 1 (ĐT 5, 6, 7) | 11 | 10.5 | 10 | 9.5 |
|
ƯT 2 (ĐT 1, 2, 3, 4) | 10 | 9.5 | 9 | 8.5 |
|
Hồng Hạnh