Tuyển sinh lớp 10 tại TPHCM:
Trường chuyên Lê Hồng Phong tạm dẫn đầu lượng hồ sơ ĐKDT
(Dân trí) - Tối qua, Sở GD-ĐT TPHCM công bố số liệu tổng hợp ban đầu về số học sinh đăng ký dự thi vào lớp 10 từng trường THPT. Theo đó, trường THPT chuyên Lê Hồng Phong đứng đầu cả hệ chuyên và hệ thường với 2.887 hồ sơ nguyện vọng 1.
Đối với hệ chuyên, xếp sau trường THPT chuyên Lê Hồng Phong (dẫn đầu về NV1 với 2.887 HS) là THPT Nguyễn Thượng Hiền với 975 HS; trường chuyên Trần Đại Nghĩa: 849 HS.
Nhìn chung, số học sinh đăng ký NV1 thi vào các trường tốp đầu năm nay giảm hơn năm trước. Tuy nhiên, đây chỉ là số liệu ban đầu, phụ huynh và học sinh tham khảo và có thể xin điều chỉnh lại nguyện vọng.
Thời gian điều chỉnh NV từ ngày 20 đến 26/5/2011. Học sinh sẽ làm lại đơn mới, hủy đơn cũ và nộp tại trường học sinh đang học.
Dưới đây là số liệu ban đầu của các trường:
Hệ thường:
Trường | Chỉ tiêu | NV 1 | NV 2 | NV 3 |
THPT Trưng Vương | 675 | 1055 | 651 | 27 |
THPT Bùi Thị Xuân | 630 | 1278 | 25 | 6 |
THPT Năng Khiếu TDTT | 180 | 8 | 63 | 308 |
THPT Ten Lơ Man | 720 | 573 | 1158 | 1271 |
THPT Lương Thế Vinh | 360 | 501 | 648 | 332 |
THPT Lê Quý Đôn | 450 | 797 | 435 | 35 |
THPT Nguyễn Thị Minh Khai | 645 | 1394 | 66 | 11 |
THPT Lê Thị Hồng Gấm | 400 | 326 | 532 | 399 |
THPT Marie Curie | 1000 | 1102 | 1532 | 1437 |
THPT Nguyễn Thị Diệu | 610 | 733 | 1401 | 1474 |
THPT Nguyễn Trãi | 675 | 1062 | 470 | 203 |
THPT Nguyễn Hữu Thọ | 585 | 129 | 778 | 1284 |
THPT Hùng Vương | 1170 | 1572 | 648 | 60 |
TH Thực Hành ĐHSP | 185 | 417 | 17 | 4 |
TH Thực Hành Sài Gòn | 140 | 259 | 344 | 89 |
THPT Trần Khai Nguyên | 700 | 1640 | 1795 | 676 |
THPT Trần Hữu Trang | 270 | 259 | 646 | 783 |
THPT Lê Thánh Tôn | 675 | 609 | 522 | 315 |
THPT Ngô Quyền | 720 | 1089 | 444 | 278 |
THPT Tân Phong | 720 | 64 | 956 | 1566 |
THPT Nam Sài Gòn | 70 | 41 | 135 | 165 |
THPT Lương Văn Can | 765 | 1146 | 622 | 509 |
THPT Ngô Gia Tự | 720 | 299 | 1059 | 1653 |
THPT Tạ Quang Bửu | 585 | 728 | 1387 | 752 |
THPT Nguyễn Văn Linh | 650 | 59 | 324 | 2152 |
THPT Chuyên NKTDTT Nguyễn Thị Định | 330 | 264 | 146 | 114 |
THPT Nguyễn Khuyến | 810 | 1527 | 1036 | 281 |
THPT Nguyễn Du | 360 | 1089 | 935 | 79 |
THPT Nguyễn An Ninh | 800 | 525 | 1350 | 1504 |
THPT Diên Hồng | 450 | 268 | 685 | 1397 |
THPT Sương Nguyệt Anh | 315 | 252 | 881 | 2167 |
THPT Nguyễn Hiền | 450 | 1088 | 555 | 143 |
THPT Trần Quang Khải | 855 | 1000 | 947 | 313 |
THPT Nam Kỳ Khởi Nghĩa | 765 | 963 | 1169 | 731 |
THPT Võ Trường Toản | 675 | 998 | 461 | 110 |
THPT Trường Chinh | 720 | 1204 | 1586 | 844 |
THPT Thạnh Lộc | 540 | 371 | 796 | 1977 |
THPT Thanh Đa | 540 | 415 | 844 | 1068 |
THPT Võ Thị Sáu | 855 | 1340 | 1339 | 170 |
THPT Gia Định | 885 | 1539 | 178 | 17 |
THPT Phan Đăng Lưu | 720 | 915 | 1306 | 981 |
THPT Hoàng Hoa Thám | 855 | 1014 | 1515 | 844 |
THPT Gò Vấp | 630 | 728 | 1139 | 493 |
THPT Nguyễn Công Trứ | 900 | 1909 | 358 | 50 |
THPT Trần Hưng Đạo | 810 | 1643 | 1278 | 183 |
THPT Nguyễn Trung Trực | 810 | 301 | 1169 | 2690 |
THPT Phú Nhuận | 630 | 1211 | 238 | 17 |
THPT Hàn Thuyên | 765 | 402 | 1165 | 5381 |
THPT Nguyễn Chí Thanh | 630 | 996 | 1150 | 552 |
THPT Nguyễn Thượng Hiền | 585 | 1659 | 15 | 6 |
THPT Lý Tự Trọng | 540 | 410 | 2229 | 2190 |
THPT Nguyễn Thái Bình | 810 | 797 | 1258 | 1333 |
THPT Long Thới | 480 | 288 | 274 | 360 |
THPT Phước Kiển | 675 | 21 | 318 | 1091 |
THPT Tân Bình | 600 | 854 | 1115 | 440 |
THPT Trần Phú | 900 | 1994 | 486 | 27 |
THPT Tây Thạnh | 675 | 1058 | 1331 | 1478 |
Hệ chuyên:
Trường | Chỉ tiêu | NV 1 | NV 2 | NV 3 | NV 4 |
THPT chuyên Trần Đại Nghĩa | 420 | 849 | 1357 | 997 | 2394 |
THPT chuyên Lê Hồng Phong | 765 | 2887 | 533 | 3335 | 555 |
THPT Mạc Đĩnh Chi | 210 | 437 | 0 | 0 | 0 |
THPT Gia Định | 150 | 401 | 531 | 0 | 0 |
THPT Nguyễn Thượng Hiền | 130 | 975 | 889 | 0 | 0 |
THPT Nguyễn Hữu Huân | 175 | 514 | 0 | 0 | 0 |
THPT Củ Chi | 120 | 160 | 0 | 0 | 0 |
THPT Trung Phú | 120 | 148 | 0 | 0 | 0 |
HPT Nguyễn Hữu Cầu | 120 | 246 | 0 | 0 | 0 |
Lê Phương