Toàn cảnh chỉ tiêu tuyển sinh của khối trường quân đội
(Dân trí) - Ban tuyển sinh Quân sự - Bộ Quốc phòng vừa chính thức công bố chỉ tiêu tuyển sinh vào các trường quân đội năm 2013. Theo đó, năm nay có khoảng hơn 4.000 chỉ tiêu vào khối trường này, tăng nhẹ so với năm ngoài.
Theo quy định của Bộ Quốc phòng, thí sinh muốn đăng ký dự thi (ĐKDT) vào khối các trường quân đội bắt buộc phải sơ tuyển tại Ban chỉ huy quân sự nơi thí sinh có hộ khẩu thường trú. Thời gian sơ tuyển từ ngày 10/3 đến 15/4. Chỉ những thí sinh đáp ứng được điều kiện sơ tuyển mới được cấp hồ sơ ĐKDT (theo mẫu của Bộ quốc phòng). Sau khi nhận hồ sơ ĐKDT theo đường nội bộ, các trường sẽ gửi giấy báo dự thi cho thí sinh, phiếu báo thi nhận tại Ban Tuyển sinh quân sự quận, huyện, thị, đơn vị (nơi thí sinh ĐKDT).
Đối tượng tuyển sinh vào khối các trường quân đội. Đối với quân nhân tại ngũ: là Hạ sỹ quan, binh sỹ, quân nhân chuyên nghiệp nhập ngũ từ năm 2012 về trước. Công nhân viên quốc phòng có thời gian phục vụ quân đội từ 12 tháng trở lên (tính đến tháng 7/2013). Số lượng theo chỉ tiêu đã phân bổ cho các đơn vị. (Những thí sinh đang ở trong quân ngũ muốn được dự thi ĐH thì phải được sự đồng ý của thủ trưởng đơn vị mình).
Nam thanh niên ngoài quân đội (kể cả quân nhân đã xuất ngũ), số lượng ĐKDT không hạn chế.
Nữ thanh niên ngoài quân đội và nữ quân nhân: vào đào tạo Dược sỹ, Bác sỹ quân y tại Học viện Quân y (10% chỉ tiêu); vào đào tạo kỹ sư quân sự ngành Tin học và Điện tử viễn thông tại Học viện Kỹ thuật Quân sự (chỉ tiêu không quá 10% chỉ tiêu từng ngành); vào đào tạo các ngành Ngoại ngữ tại Học viện Khoa học Quân sự (10% chỉ tiêu).
TT | Học viện, trường | Ký hiệu | Mã ngành | Khối thi | Chỉ tiêu |
1 | HỌC VIỆN KỸ THUẬT QUÂN SỰ |
|
| 1.808 | |
| Số 100, Hoàng Quốc Việt, Cầu Giấy, Hà Nội |
|
|
|
|
ĐT: 069.515.226 |
|
|
|
| |
*Đào tạo đại học quân sự hệ chính quy: | KQH |
| A | 408 | |
+ Đào tạo Kỹ sư quân sự |
| D110102 |
| 408 | |
|
|
|
|
| |
*Đào tạo đại học dân sự hệ chính quy: | DQH |
|
| 980 | |
+ Ngành Công nghệ Thông tin |
| D480201 | A | 230 | |
+ Ngành Kỹ thuật Điện - Điện tử |
| D510201 | A | 280 | |
+ Ngành Kỹ thuật Cơ khí |
| D520103 | A | 150 | |
+ Ngành Cơ điện tử |
| D520114 | A | 90 | |
+ Ngành Kỹ thuật xây dựng |
| D580201 | A | 150 | |
+ Ngành Công nghệ kỹ thuật hoá học |
| D510401 | A | 80 | |
*Đào tạo cao đẳng dân sự hệ chính quy: |
|
| Xét tuyển | 420 | |
+ Ngành Cao đẳng Công nghệ thông tin chất lượng cao (Học viện Kỹ thuật quân sự -APPTECH) |
| C480201 |
| 120 | |
+ Ngành Công nghệ Thông tin |
| C480201 | A | 100 | |
+ Công nghệ Kỹ thuật Điện - Điện tử |
| C510301 | A | 200 | |
- Tuyển sinh trong cả nước. - Ngày thi: Theo quy định của Bộ GD-ĐT. *Đào tạo kỹ sư quân sự: - Thí sinh đăng ký và làm hồ sơ ĐKDT tại Ban Chỉ huy quân sự huyện (quận, thị xã) nơi đăng ký hộ khẩu thường trú. - Tuyển thí sinh nam, nữ. Trong đó, số nữ tuyển tối đa bằng 10% chỉ tiêu ngành Công nghệ thông tin và Điện tử viễn thông. - Điểm trúng tuyển: Xét riêng cho các đối tượng nam - nữ và thí sinh các khu vực phía Nam, phía Bắc. Tuyển 80 chỉ tiêu đi đào tạo ở nước ngoài. *Đào tạo Kỹ sư dân sự: - Thí sinh làm hồ sơ theo hệ thống tuyển sinh của Bộ GD-ĐT. - Điểm trúng tuyển: Theo chuyên ngành, thí sinh đăng ký chuyên ngành (theo mẫu của nhà trường) khi làm thủ tục dự thi. - Đảm bảo chỗ ở trong ký túc xá cho sinh viên năm thứ nhất. - Học phí theo quy định chung của Nhà nước. - Thông tin chi tiết thí sinh xem tại Website: http://WWW.Lqdtu.edu.vn. *Cao đẳng dân sự: Xét tuyển từ thí sinh không trúng tuyển nguyện vọng 1 theo quy chế của Bộ Giáo dục và Đào tạo. | |||||
2 | HỌC VIỆN QUÂN Y |
|
|
| 472 |
| Điện thoại: 069566204; 069566209 |
|
|
|
|
| Phường Phúc La, Hà Đông, Hà Nội |
|
|
|
|
*Đào tạo đại học quân đội (Bác sĩ Quân y) hệ chính quy | YQH |
|
| 192 | |
+ Bác sĩ đa khoa |
| D720101 | A & B | 192 | |
*Đào tạo đại học cho Bộ Công an (Bác sĩ Quân y) hệ chính quy |
|
|
| 30 | |
+ Bác sĩ đa khoa |
| D720101 | A & B | 30 | |
|
|
|
|
| |
*Đào tạo đại học dân sự hệ chính quy | DYH |
|
| 250 | |
+ Bác sĩ đa khoa |
| D720101 | A & B | 175 | |
| + Bác sĩ đa khoa (theo địa chỉ cho tỉnh Yên Bái) |
| D720101 | A & B | 25 |
+ Dược sĩ |
| D720401 | A | 50 | |
*Đại học quân sự: - Tuyển sinh trong cả nước. - Ngày thi: Theo quy định của Bộ GD-ĐT. - Điểm trúng tuyển: Theo khối thi. Chỉ tiêu Khối A bằng 1/4, khối B bằng 3/4 tổng chỉ tiêu. Tuyển 12 chỉ tiêu đi đào tạo ở nước ngoài. - Tuyển 10% chỉ tiêu là nữ. *Đại học cho Bộ Công an: Nguồn dự thi do Bộ Công an tuyển chọn. *Đại học dân sự: Tuyển nam, nữ thanh niên cả nước. Riêng chỉ tiêu tuyển sinh theo địa chỉ dành cho thí sinh có hộ khẩu thường trú tại tỉnh Yên Bái ĐKDT. - Điểm trúng tuyển: Theo khối thi. - Học phí theo quy định chung của Nhà nước. - Sinh viên hệ dân sự tự túc chỗ ở | |||||
3 | HỌC VIỆN KHOA HỌC QUÂN SỰ |
|
|
| 260 |
| Số 322, Lê Trọng Tấn, Thanh Xuân, Hà Nội |
|
|
|
|
Điện thoại: 0435659449; 069569415 |
|
|
|
| |
*Đào tạo đại học quân sự hệ chính quy: | NQH |
|
| 110 | |
+ Trinh sát Kỹ thuật |
| D860202 | A | 39 | |
+ Quan hệ Quốc tế |
| D310206 | D1 | 10 | |
+ Ngôn ngữ Anh |
| D220201 | D1 | 41 | |
+ Ngôn ngữ Nga |
| D220202 | D1,2 | 10 | |
+ Ngôn ngữ Trung |
| D220204 | D1,2,3,4 | 10 | |
|
|
|
|
|
|
*Đào tạo đại học dân sự hệ chính quy: | DNH |
|
| 150 | |
+ Ngôn ngữ Anh |
| D220201 | D1 | 90 | |
+ Ngôn ngữ Trung |
| D220204 | D1,2,3,4 | 60 | |
|
|
|
|
| |
- Tuyển sinh trong cả nước. - Điểm trúng tuyển: Theo ngành học. - Ngày thi: Theo quy định của Bộ GD-ĐT (môn Ngoại ngữ nhân hệ số 2). - Môn thi khối D chung cho cả hệ đào tạo quân sự và dân sự: D1: Toán, Ngữ văn, Anh D2: Toán, Ngữ văn, Nga D3: Toán, Ngữ văn, Pháp D4: Toán, Ngữ văn, Trung *Đại học quân sự: Ngành Trinh sát Kỹ thuật chỉ tuyển thí sinh nam. Các ngành Ngoại ngữ và Quan hệ Quốc tế về Quốc phòng tuyển sinh 10% chỉ tiêu là nữ. *Đại học dân sự: Tuyển nam, nữ thanh niên trong cả nước. - Học phí theo quy định chung của Nhà nước. - Sinh viên hệ dân sự tự túc chỗ ở. | |||||
4 | HỌC VIỆN BIÊN PHÒNG |
|
|
| 460 |
| Phường Sơn Lộc, Sơn Tây, Hà Nội |
|
|
|
|
Điện thoại: 0433830531; 069596135 |
|
|
|
| |
*Đào tạo đại học quân sự hệ chính quy | BPH |
|
| 300 | |
+ Biên phòng |
| D860206 | C | 300 | |
*Đào tạo đại học cho Bộ Công an hệ chính quy | BPH |
|
| 120 | |
+ Biên phòng |
| D860206 | C | 120 | |
*Đào tạo cao đẳng quân sự hệ chính quy: |
|
|
| 40 | |
| + Biên phòng | BPC | C860206 | Xét tuyển | 40 |
*Đại học quân sự: - Tuyển thí sinh nam trong cả nước. - Ngày thi: Theo quy định của Bộ GD-ĐT. - Điểm trúng tuyển: Theo khối thi. *Cao đẳng quân sự: Xét tuyển từ nguồn thí sinh Nam, có hộ khẩu thường trú ở các tỉnh phía Nam (từ Quảng Trị trở vào) dự thi vào hệ đại học quân sự - Khối C các trường quân đội, không trúng tuyển NV1, có đăng ký xét tuyển NV2 vào đào tạo Cao đẳng tại Học viện Biên phòng, được xét tuyển vào học theo quy chế; chỉ tiêu xét tuyển được phân bổ cho từng quân khu phía Nam (Quân khu 4: 3, Quân khu 5: 14, Quân khu 7: 12, Quân khu 9: 11). *Đại học cho Bộ Công an: Nguồn dự thi do Bộ Công an tuyển chọn. | |||||
5 | HỌC VIỆN HẬU CẦN |
|
|
| 927 |
| Phường Ngọc Thụy, Long Biên, Hà Nội |
|
|
|
|
Điện thoại: 069577135 |
|
|
|
| |
*Đào tạo đại học quân sự hệ chính quy | HEH |
|
| 417 | |
+ Hậu cần quân sự |
| D860226 | A | 417 | |
*Đào tạo đại học cho Bộ Công an hệ chính quy | HEH |
|
| 60 | |
+ Hậu cần quân sự |
| D860226 | A | 60 | |
|
|
|
|
| |
*Đào tạo đại học dân sự hệ chính quy: | HFH |
| A | 250 | |
+ Tài chính - Ngân hàng |
| D340201 |
| 100 | |
+ Kế toán |
| D340301 |
| 100 | |
+ Kỹ thuật Xây dựng |
| D580208 |
| 50 | |
|
|
|
|
|
|
*Đào tạo cao đẳng dân sự hệ chính quy: | HFH |
| A,A1,D1 | 200 | |
+ Tài chính - Ngân hàng |
| C340201 |
| 100 | |
+ Kế toán |
| C340301 |
| 100 | |
Đại học quân sự: - Tuyển thí sinh nam trong cả nước. - Ngày thi: Theo quy định của Bộ GD-ĐT. - Điểm trúng tuyển: Theo khối thi. Tuyển 15 chỉ tiêu đi đào tạo ở nước ngoài. *Đại học cho Bộ Công an: Nguồn dự thi do Bộ Công an tuyển chọn. *Hệ đại học dân sự: - Tuyển nam, nữ thanh niên cả nước. - Ngày thi: Theo quy định của Bộ GD-ĐT. - Điểm trúng tuyển: Theo ngành học. - Học phí theo quy định chung của Nhà nước. - Sinh viên hệ dân sự tự túc chỗ ở. *Cao đẳng dân sự: - Tuyển nam, nữ thanh niên cả nước. -Xét tuyển từ thí sinh dự thi đại học, cao đẳng chính quy của Bộ GD-ĐT không trúng tuyển nguyện vọng 1, theo quy chế của Bộ GD-ĐT. | |||||
6 | HỌC VIỆN PHÒNG KHÔNG - KHÔNG QUÂN |
|
|
| 360 |
| Xã Kim Sơn, Sơn Tây, Hà Nội |
|
|
|
|
Điện thoại: 069592907; Fax: 0433614577 |
|
|
|
| |
*Đào tạo đại học quân sự hệ chính quy: | PKH |
|
| 320 | |
- Chỉ huy tham mưu Phòng không - Không quân và Tác chiến điện tử |
| D860210 | A | 225 | |
- Kỹ sư Hàng không: |
|
|
| 95 | |
| + Kỹ thuật hàng không |
| D520120 | A | 95 |
*Đào tạo cao đẳng quân sự hệ chính quy: | PKC |
|
| 40 | |
+ Chỉ huy Tham mưu |
| C860210 | Xét tuyển | 40 | |
*Đại học quân sự: - Tuyển thí sinh nam trong cả nước. - Ngày thi: Theo quy định của Bộ GD-ĐT. - Điểm trúng tuyển: Theo khối thi. Tuyển 20 chỉ tiêu đi đào tạo ở nước ngoài. *Cao đẳng quân sự: Xét tuyển từ nguồn thí sinh Nam, có hộ khẩu thường trú ở các tỉnh phía Nam (từ Quảng Trị trở vào), dự thi vào hệ đại học quân sự - Khối A, các trường quân đội, không trúng tuyển NV1, có đăng ký xét tuyển vào đào tạo Cao đẳng tại Học viện Phòng không - Không quân, được xét tuyển vào học theo quy chế; chỉ tiêu xét tuyển được phân bổ cho từng quân khu phía Nam (Quân khu 4: 5; Quân khu 5: 16; Quân khu 7: 16; Quân khu 9: 3). | |||||
7 | HỌC VIỆN HẢI QUÂN |
|
|
| 370 |
| Điện thoại: 069754636; 0583881425 |
|
|
|
|
Phường Vĩnh Nguyên, Nha Trang, Khánh Hoà |
|
|
|
| |
*Đào tạo đại học quân sự hệ chính quy: | HQH |
| A | 340 | |
+ Chỉ huy Tham mưu |
| D860210 |
| 340 | |
|
|
|
|
| |
*Đào tạo cao đẳng quân sự hệ chính quy: |
|
|
| 30 | |
+ Chỉ huy Tham mưu | HQC | C860210 | Xét tuyển | 30 | |
*Đại học quân sự: - Tuyển thí sinh nam trong cả nước - Ngày thi: Theo quy định của Bộ GD-ĐT. - Điểm trúng tuyển: Theo khối thi. Tuyển 20 chỉ tiêu đi đào tạo ở nước ngoài. *Cao đẳng quân sự: Xét tuyển từ nguồn thí sinh Nam, có hộ khẩu thường trú ở các tỉnh phía Nam (từ Quảng Trị trở vào) dự thi vào hệ đại học quân sự, Khối A các trường quân đội, không trúng tuyển NV1, có đăng ký xét tuyển vào đào tạo Cao đẳng tại Học viện Hải quân, được xét tuyển vào học theo quy chế; chỉ tiêu xét tuyển được phân bổ cho từng quân khu phía Nam (Quân khu 4: 2, Quân khu 5: 11, Quân khu 7: 9; Quân khu 9: 8). | |||||
8 | TRƯỜNG ĐẠI HỌC CHÍNH TRỊ (Tên quân sự: Trường Sĩ quan Chính trị) | LCH |
|
| 440 |
| -Phường Vệ An, thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh |
|
|
|
|
Điện thoại: 069841134 |
|
|
|
| |
*Đào tạo đại học quân sự hệ chính quy: |
| D110102 | A&C | 360 | |
*Đào tạo đại học cho Bộ Công an hệ chính quy: |
| D110102 | C | 80 | |
Đại học quân sự: - Tuyển thí sinh nam trong cả nước - Ngày thi: Theo quy định của Bộ GD-ĐT. - Chỉ tiêu: Khối A: 100; Khối C: 200 - Điểm trúng tuyển: Theo khối thi. Chỉ tiêu Khối A bằng 1/3, khối C bằng 2/3 tổng chỉ tiêu. *Đại học cho Bộ Công an: Nguồn dự thi do Bộ Công an tuyển chọn | |||||
9 | TRƯỜNG ĐẠI HỌC TRẦN QUỐC TUẤN(Tên quân sự: Trường Sĩ quan Lục quân 1) | LAH |
|
| 840 |
| Điện thoại: 069598129; 0433686218 |
|
|
|
|
| Xã Cổ Đông, Sơn Tây, Hà Nội |
|
|
|
|
| * Đào tạo đại học quân sự hệ chính quy: |
|
|
| 410 |
+ Chỉ huy Tham mưu |
| D860210 | A | 410 | |
*Đào tạo đại học ngành quân sự cơ sở hệ chính quy: |
| D860230 | C | 100 | |
*Đào tạo cao đẳng ngành quân sự cơ sở hệ chính quy: |
| C860230 | C | 270 | |
*Đào tạo cao đẳng quân sự cho Bộ Công an hệ chính quy: |
| C860210 | A | 60 | |
*Đại học quân sự: - Tuyển thí sinh Nam từ Thừa Thiên Huế trở ra. - Ngày thi: Theo quy định của Bộ GD-ĐT. - Điểm trúng tuyển: Theo khối thi. Tuyển 10 chỉ tiêu đi đào tạo ở nước ngoài. *Đại học, cao đẳng ngành quân sự cơ sở: - Tuyển thí sinh nam từ Thừa Thiên Huế trở ra, thí sinh được cấp uỷ, chính quyền địa phương xác định là nguồn cán bộ quân sự cơ sở trong quy hoạch của địa phương, thông qua quy trình xét tuyển, trúng tuyển được Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định cử đi đào tạo và bố trí sử dụng sau đào tạo. - Ngày thi: Theo quy định của Bộ GD-ĐT. - Điểm trúng tuyển: Theo khối thi. *Cao đẳng cho Bộ Công an: Nguồn dự thi do Bộ Công an tuyển chọn | |||||
|
|
|
|
|
|
10 | TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGUYỄN HUỆ(Tên quân sự: Trường Sĩ quan Lục quân 2) | LBH |
|
| 695 |
| Xã Tam Phước, thành phố Biên Hoà, Đồng Nai |
|
|
|
|
Điện thoại: 069681107; 0613529100 |
|
|
|
| |
*Đào tạo đại học quân sự hệ chính quy: |
|
|
| 385 | |
+ Chỉ huy Tham mưu |
| D860210 | A | 385 | |
| *Đào tạo đại học ngành quân sự cơ sở hệ chính quy: |
| D860230 | C | 100 |
*Đào tạo cao đẳng ngành quân sự cơ sở hệ chính quy: |
| C860230 | C | 210 | |
*Đại học quân sự: - Tuyển thí sinh nam từ Quảng Trị trở vào. - Ngày thi: Theo quy định của Bộ GD-ĐT. - Điểm trúng tuyển: Theo khối thi. Tuyển 5 chỉ tiêu đi đào tạo ở nước ngoài. *Đại học, cao đẳng ngành quân sự cơ sở: - Tuyển thí sinh nam từ Đà Nẵng trở vào, thí sinh được cấp uỷ, chính quyền địa phương xác định là nguồn cán bộ quân sự cơ sở trong quy hoạch của địa phương, thông qua quy trình xét tuyển, trúng tuyển được Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định cử đi đào tạo và bố trí sử dụng sau đào tạo. - Ngày thi: Theo quy định của Bộ GD-ĐT. - Điểm trúng tuyển: Theo khối thi. | |||||
11 | TRƯỜNG SĨ QUAN PHÁO BINH |
|
|
| 132 |
| Xã Thanh Mỹ, Sơn Tây, Hà Nội |
|
|
|
|
Điện thoại: 0433838194 |
|
|
|
| |
*Đào tạo đại học quân sự hệ chính quy: | PBH |
|
| 102 | |
+ Chỉ huy Tham mưu |
| D860210 | A | 102 | |
- Thi ở phía Bắc ghi ký hiệu |
|
|
|
| |
- Thi ở phía Nam ghi ký hiệu |
|
|
|
| |
*Đào tạo cao đẳng quân sự hệ chính quy: | PBC |
|
| 30 | |
+ Chỉ huy Tham mưu |
| C860210 | Xét tuyển |
| |
*Đại học quân sự: - Tuyển thí sinh nam trong cả nước. - Ngày thi: Theo quy định của Bộ GD-ĐT. - Điểm trúng tuyển: Theo khối thi. Tuyển 2 chỉ tiêu đi đào tạo ở nước ngoài. *Cao đẳng quân sự: Xét tuyển từ nguồn thí sinh nam, có hộ khẩu thường trú ở các tỉnh phía Nam (từ Quảng Trị trở vào) dự thi vào đại học quân sự, Khối A các trường quân đội, không trúng tuyển NV1, có đăng ký xét tuyển vào đào tạo Cao đẳng tại Trường Sĩ quan Pháo binh, được xét tuyển vào học theo quy chế; chỉ tiêu xét tuyển được phân bổ cho từng quân khu phía Nam (Quân khu 4: 2, Quân khu 5: 11, Quân khu 7:12; Quân khu 9:5). | |||||
12 | TRƯỜNG SĨ QUAN CÔNG BINH |
|
|
| 297 |
| T.p Thủ Dầu Một , tỉnh Bình Dương |
|
|
|
|
Điện thoại: 06503859632 |
|
|
|
| |
*Đào tạo đại học quân sự hệ chính quy: | SNH |
|
| 97 | |
+ Chỉ huy Tham mưu |
| D860210 | A,A1 | 97 | |
*Đào tạo cao đẳng dân sự hệ chính quy: | ZCH |
|
|
| |
+ Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng |
| C510102 | Xét tuyển | 200 | |
- Tuyển sinh trong cả nước. - Điểm trúng tuyển: Theo khối thi. Tuyển 2 chỉ tiêu đi đào tạo ở nước ngoài. *Đại học quân sự: - Tuyển thí sinh là nam trong cả nước - Ngày thi: Theo quy định của Bộ GD-ĐT. *Cao đẳng dân sự: Xét tuyển từ nguồn thí sinh trong cả nước dự thi đại học, cao đẳng khối A, không trúng tuyển NV1 theo quy chế tuyển sinh của Bộ GD-ĐT. - Học phí theo quy định chung của Nhà nước. Có 200 chỗ ở cho sinh viên hệ dân sự. | |||||
|
|
|
|
|
|
13 | TRƯỜNG SĨ QUAN THÔNG TIN |
|
|
| 482 |
| Phường Vĩnh Hoà, Nha Trang, Khánh Hoà |
|
|
|
|
Điện thoại: 0583831805; 069756129 |
|
|
|
| |
*Đào tạo đại học quân sự hệ chính quy: | TTH |
|
| 152 | |
+ Chỉ huy Tham mưu |
| D860210 | A | 152 | |
*Đào tạo cao đẳng quân sự hệ chính quy: | TTC |
|
| 30 | |
+ Chỉ huy Tham mưu |
| C860210 | Xét tuyển | 30 | |
*Đào tạo cao đẳng dân sự hệ chính quy: | ZTH |
| A,A1 | 300 | |
+ Công nghệ thông tin |
| C480201 | Xét tuyển |
| |
+ Công nghệ kỹ thuật truyền thông |
| C510302 |
| ||
*Đại học quân sự - Tuyển thí sinh nam trong cả nước. - Điểm trúng tuyển: Theo khối thi. Tuyển 2 chỉ tiêu đi đào tạo ở nước ngoài. - Ngày thi: Theo quy định của Bộ GD-ĐT. *Cao đẳng quân sự: Xét tuyển từ nguồn thí sinh nam, có hộ khẩu thường trú ở các tỉnh phía Nam (từ Quảng Trị trở vào) dự thi vào đại học quân sự, Khối A các trường quân đội, không trúng tuyển NV1, có đăng ký xét tuyển vào đào tạo Cao đẳng tại Trường Sĩ quan Thông tin, được xét tuyển vào học theo quy chế; chỉ tiêu xét tuyển được phân bổ cho từng quân khu phía Nam (Quân khu 4: 2, Quân khu 5: 10, Quân khu 7: 10; Quân khu 9: 8). *Cao đẳng dân sự - Tuyển nam, nữ thanh niên trong cả nước. Xét tuyển từ nguồn thí sinh dự thi đại học và cao đẳng khối A, không trúng tuyển NV1 theo quy chế tuyển sinh của Bộ GD-ĐT. - Học phí: Theo quy định chung của Nhà nước. - Sinh viên hệ dân sự tự túc chỗ ở. | |||||
14 | TRƯỜNG SĨ QUAN KHÔNG QUÂN |
|
|
| 150 |
| Tp.Nha Trang, tỉnh Khánh Hoà |
|
|
|
|
ĐT: 069751295; 069751226 |
|
|
|
| |
*Đào tạo đại học quân sự hệ chính quy - Phi công quân sự: | KGH |
|
| 50 | |
+ Chỉ huy Tham mưu |
| D860210 | A | 50 | |
|
|
|
|
| |
*Đào tạo cao đẳng quân sự hệ chính quy: | KGC |
|
| 100 | |
+ Kỹ thuật hàng không |
| C520120 | Xét tuyển | 100 | |
*Đại học quân sự: Tuyển sinh đào tạo Phi công lái máy bay, chỉ tuyển thí sinh Nam trong cả nước đã qua khám tuyển sức khoẻ, do Viện Y học Hàng không, Quân chủng Phòng không - Không quân tổ chức theo khu vực trong cả nước, đã kết luận đủ tiêu chuẩn vào đào tạo Phi công quân sự. - Ngày thi: Theo quy định của Bộ GD-ĐT. *Cao đẳng quân sự: Xét từ nguồn thí sinh nam (kể cả quân nhân tại ngũ, quân nhân đã xuất ngũ, công nhân viên quốc phòng, thanh niên ngoài quân đội) dự thi vào đại học quân sự, Khối A các trường quân đội, không trúng tuyển NV1, có đăng ký xét tuyển vào đào tạo nhân viên chuyên môn kỹ thuật, trình độ Cao đẳng kỹ thuật hàng không tại Trường Sĩ quan Không quân, được xét tuyển vào học theo quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT. | |||||
15 | TRƯỜNG ĐẠI HỌC VĂN HOÁ-NGHỆ THUẬT QUÂN ĐỘI |
|
|
| 240 |
| Cơ sở 1: Số 101 Nguyễn Chí Thanh, Đống Đa, Hà Nội -ĐT069522450 -fax0462663068 Website: www.vnq.edu.vn |
|
|
|
|
Cơ sở 2: Số 140, đường Cộng Hoà, quận Tân Bình, TPHCM - ĐT: 069667350 |
|
|
|
| |
*Đào tạo đại học dân sự hệ chính quy: | ZNH |
|
| 200 | |
- Ngành Quản lý văn hoá |
| D220342 | R |
| |
- Ngành Báo chí |
| D320101 | C |
| |
- Ngành Sư phạm âm nhạc |
| D140221 | N |
| |
- Ngành Sư phạm Mỹ thuật |
| D140222 | H |
| |
| - Các Ngành Nghệ thuật chuyên nghiệp: Tuyển thí sinh tốt nghiệp Trung cấp nghệ thuật chuyên nghiệp hoặc tương đương đúng chuyên ngành dự thi (đã tốt nghiệp THPT) |
|
| N |
|
+ Thanh nhạc |
| D210205 |
|
| |
+ Biểu diễn nhạc cụ phương Tây |
| D210207 |
|
| |
+ Biểu diễn nhạc cụ truyền thống |
| D210210 |
|
| |
+ Sáng tác âm nhạc |
| D210203 |
|
| |
+ Chỉ huy âm nhạc |
| D210204 |
|
| |
+ Biên đạo múa |
| D210243 |
|
| |
+ Huấn luyện múa |
| D210244 |
|
| |
*Đào tạo cao đẳng quân sự hệ chính quy: |
|
|
|
| |
- Ngành Diễn viên kịch - Điện ảnh |
| C210234 | N | 20 | |
*Đào tạo cao đẳng dân sự hệ chính quy: |
|
|
|
| |
- Ngành Thiết kế âm thanh - Ánh sáng |
| C210303 | A | 20 | |
*Cao đẳng quân sự: - Tuyển thí sinh nam, nữ trong cả nước. - Điểm trúng tuyển: Theo khối thi. - Khối N (ngành Diễn viên kịch - Điện ảnh): Thi 3 môn, môn Ngữ văn (đề Khối C), môn Lịch sử điện ảnh Việt Nam (thi tự luận 180 phút) và môn Diễn xuất (thi thực hành). - Ngày thi: Theo quy định của Bộ GD-ĐT. *Đại học dân sự: - Tuyển thí sinh nam, nữ trong cả nước. - Ngày thi: Theo quy định của Bộ GD-ĐT. - Sinh viên hệ dân sự tự túc chỗ ở. - Học phí theo quy định chung của Nhà nước. - Thí sinh tốt nghiệp THPT theo hình thức giáo dục chính quy hoặc thường xuyên (Không tuyển những thí sinh bị dị dạng, nói ngọng, nói lắp, líu lưỡi). - Môn thi: + Khối R: Môn Văn, môn Lịch sử (đề Khối C), môn Năng khiếu (gồm: Thẩm âm, tiết tấu và Biểu diễn nghệ thuật chọn 1 trong các hình thức sau: Hát, Nhạc cụ, Tiểu phẩm sân khấu, khả năng biên đạo múa phong trào). + Khối C: Thi 3 môn (Ngữ văn, Sử, Địa). +Khối N: Thi 3 môn, môn Ngữ văn (đề Khối C), và 2 môn năng khiếu (ngành Thanh nhạc, Biểu diễn nhạc cụ thi môn ký xướng âm và môn chuyên ngành; ngành Sáng tác âm nhạc, Chỉ huy âm nhạc thi môn ký xướng âm, hòa thanh và môn chuyên ngành; ngành Biên đạo múa - Huấn luyện múa thi môn năng lực cơ bản và bài chuẩn bị trước, bài thi bắt buộc). + Khối A: Thi 3 môn (Toán, Vật lý , Hoá học). + Khối H: Thi 3 môn (môn Ngữ văn đề Khối C, môn Hình họa, môn trang trí). * Chi tiết xem tại địa chỉ: www.vnq.edu.vn.. | |||||
16 | TRƯỜNG ĐẠI HỌC TRẦN ĐẠI NGHĨA(Tên quân sự: Trường Sĩ quan Kỹ thuật quân sự (Vin - hem Pich)) |
|
|
| 642 |
| Số 189 Nguyễn Oanh, P.10, Gò Vấp, Tp.Hồ Chí Minh |
|
|
|
|
| Điện thoại: 0838941336;069651263 |
|
|
|
|
*Đào tạo đại học quân sự hệ chính quy: | VPH | D110102 | A | 142 | |
*Đào tạo đại học dân sự hệ chính quy: | ZPH |
|
| 200 | |
- Công nghệ thông tin |
| D480201 | A |
| |
- Công nghệ Kỹ thuật ô tô |
| D510205 | A |
| |
|
|
|
|
| |
*Đào tạo cao đẳng dân sự hệ chính quy: | ZPH |
| A | 300 | |
- Tin học ứng dụng |
| C480202 | Xét tuyển |
| |
- Công nghệ Kỹ thuật Ô tô |
| C510205 |
| ||
*Đại học quân sự: - Tuyển thí sinh nam trong cả nước. - Ngày thi: Theo quy định của Bộ GD-ĐT. - Điểm trúng tuyển: Theo khối thi. Tuyển 2 chỉ tiêu đi học ở nước ngoài. *Đại học dân sự: Tuyển nam, nữ thanh niên trong cả nước. Trường tổ chức thi tuyển sinh 2 điểm thi tại thành phố Hà Nội và TPHCM. - Học phí theo quy định chung của Nhà nước. - Sinh viên hệ dân sự tự túc chỗ ở. *Cao đẳng dân sự: Tuyển nam, nữ thanh niên trong cả nước. Xét tuyển nguyện từ thí sinh dự thi đại học, cao đẳng khối A không trúng tuyển nguyện vọng 1. - Học phí theo quy định chung của Nhà nước. - Sinh viên hệ dân sự tự túc chỗ ở. | |||||
17 | TRƯỜNG SĨ QUAN TĂNG - THIẾT GIÁP | TGH |
|
| 35 |
| Xã Kim Long, Tam Dương, Vĩnh Phúc |
|
|
|
|
Điện thoại: 069879734 |
|
|
|
| |
*Đào tạo đại học quân sự hệ chính quy: |
|
|
| 35 | |
| + Chỉ huy Tham mưu |
| D860210 | A | 35 |
*Đại học quân sự: - Tuyển thí sinh nam trong cả nước. - Ngày thi: Theo quy định của Bộ GD-ĐT. - Điểm chuẩn: Theo khối thi. | |||||
18 | TRƯỜNG SĨ QUAN ĐẶC CÔNG | DCH |
|
| 35 |
| Thị trấn Xuân Mai, Chương Mỹ, Hà Nội |
|
|
|
|
Điện thoại: 0433840625; 069506145 |
|
|
|
| |
*Đào tạo đại học quân sự hệ chính quy: |
|
|
| 35 | |
+ Chỉ huy Tham mưu |
| D860210 | A | 35 | |
*Đại học quân sự: - Tuyển thí sinh nam trong cả nước. - Ngày thi: Theo quy định của Bộ GD-ĐT. - Điểm trúng tuyển: Theo khối thi. | |||||
19 | TRƯỜNG SĨ QUAN PHÒNG HOÁ | HGH |
|
| 35 |
| Xã Sơn Đông, Sơn Tây, Hà Nội |
|
|
|
|
Điện thoại: 0433611253 |
|
|
|
| |
*Đào tạo đại học quân sự hệ chính quy: |
|
|
| 35 | |
+ Chỉ huy Tham mưu |
| D860210 | A | 35 | |
| *Đại học quân sự: - Tuyển thí sinh nam trong cả nước. - Ngày thi: Theo quy định của Bộ GD-ĐT. - Điểm trúng tuyển: Theo khối thi. | ||||
20 | TRƯỜNG CAO ĐẲNG CÔNG NGHIỆP QUỐC PHÒNG | QPH |
| Xét tuyển | 500 |
| Trung tâm trường: Xã Thanh Vinh, thị xã Phú Thọ, tỉnh Phú Thọ |
|
|
|
|
Điện thoại: 02103820227 |
|
|
|
| |
Cơ sở 2: Phường Ngọc Thụy, Long Biên, Hà Nội |
|
|
|
| |
Điện thoại: 0438273264 Website: http://www.cdcnqp.edu.vn Email: pdaotao1_txptpto@vnn.vn |
|
|
|
| |
*Đào tạo cao đẳng dân sự hệ chính quy: |
|
|
| 500 | |
- Kế toán |
| C340301 | A,A1, D1,2,3,4 | 150 | |
- Tài chính - Ngân hàng |
| C340201 | 120 | ||
- Công nghệ Thông tin |
| C480201 | A,A1 | 60 | |
- Công nghệ Kỹ thuật Điện - Điện t ử |
| C510301 | A,A1 | 70 | |
- Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
| C510201 | A,A1 | 100 | |
| *Cao đẳng dân sự: Tuyển nam, nữ thanh niên trong cả nước. - Trường không tổ chức thi tuyển. Xét tuyển từ nguồn thí sinh dự thi đại học theo khối thi, không trúng tuyển NV1 theo quy chế tuyển sinh của Bộ GD-ĐT. - Điểm trúng tuyển theo ngành học. - Học phí theo quy định chung của Nhà nước. - Trường có ký túc xá và nhà ăn tập thể cho sinh viên ở nội trú. | ||||
21 | TRƯỜNG CAO ĐẲNG CÔNG NGHỆ VÀ KỸ THUẬT Ô TÔ | COT |
| Xét tuyển | 600 |
| - Địa chỉ: Phường Xuân khanh, Thị xã Sơn Tây, Hà Nội |
|
|
|
|
- Điện thoại: 069 592 468, 0989 531 733 |
|
|
|
| |
- Website://www.caodangoto.vn |
|
|
|
| |
- Email: tuyensinhcdcnoto@gmail.com |
|
|
|
| |
*Đào tạo cao đẳng dân sự hệ chính quy: |
|
|
| 600 | |
- Công nghệ kỹ thuật ô tô |
| C510205 | A,A1 | 200 | |
- Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
| C510201 | A,A1 | 100 | |
- Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
| C510301 | A,A1 | 100 | |
- Công nghệ thông tin |
| C480201 | A,A1 | 100 | |
| - Kế toán |
| C340301 | A,A1 | 100 |
| *Cao đẳng dân sự: Tuyển nam, nữ thanh niên trong cả nước. - Trường không tổ chức thi tuyển. Xét tuyển từ nguồn thí sinh dự thi đại học theo khối thi, không trúng tuyển NV1, đăng ký xét tuyển nguyện vọng bổ sung vào học theo quy chế tuyển sinh của Bộ GD-ĐT. - Điểm trúng tuyển theo ngành học. - Học phí theo quy định chung của Nhà nước. - Trường có ký túc xá và nhà ăn tập thể cho sinh viên ở nội trú |
Nguyễn Hùng