Thu hồi quyết định cho phép 57 ngành đào tạo trình độ Tiến sĩ
(Dân trí) - Bộ GD-ĐT vừa có văn bản thu hồi Quyết định cho phép đào tạo 57 chuyên ngành trình độ tiến sĩ do không đảm bảo điều kiện quy định về đội ngũ giảng viên cơ hữu của 27 trường đại học, học viện.
Đây là lần đầu tiên Bộ GD-ĐT đưa ra hình thức xử lý với hàng loạt chuyên ngành đào tạo tiến sĩ của các cơ sở giáo dục, trong đó có những trường ĐH lớn như Học viện Quân y, Trường ĐHc Sư phạm Hà Nội, Trường ĐH Sư phạm TPHCM, Trường ĐH Y dược TPHCM, Trường ĐH Bách khoa Hà Nội, ĐH Lâm nghiệp Việt Nam, Trường ĐH Y Hà Nội, Viện Khoa học Giáo dục Việt Nam, Viện Cơ học…
Theo ông Bùi Anh Tuấn - Vụ trưởng Vụ Giáo dục ĐH, Bộ GD-ĐT, việc thu hồi quyết định đào tạo này là thực hiện các quy định về mở ngành, chuyên ngành và giám sát các điều kiện đảm bảo chất lượng của các cơ sở đào tạo của Bộ GD-ĐT. Nếu muốn được tuyển sinh và đào tạo trở lại, cơ sở đào tạo sẽ phải thực hiện các quy định về điều kiện, hồ sơ, quy trình để được cấp phép đào tạo như đối với chuyên ngành mới.
Danh sách 57 chuyên ngành đào tạo trình độ tiến sĩ thuộc 27 cơ sở đào tạo bị thu hồi quyết định đào tạo:
TT | Cơ sở đào tạo | Tên chuyên ngành đào tạo | |
1. | Học viện Hải quân | 1. | Nghệ thuật chiến dịch |
2. | Học viện Khoa học xã hội | 2. | Ngôn ngữ học ứng dụng |
3. | Dân tộc học | ||
4. | Ngôn ngữ học so sánh lịch sử | ||
5. | Lý luận và lịch sử nhà nước và pháp luật | ||
3. | Học viện Quân y | 6. | Ký sinh trùng |
7. | Y học hạt nhân | ||
8. | Dinh dưỡng tiết chế | ||
4. | Trường ĐH Mỏ Địa chất | 9. | Bản đồ viễn thám và hệ thống thông tin địa lý |
10. | Tuyển khoáng | ||
5. | Trường ĐH Nông nghiệp Hà Nội | 11. | Ký sinh trùng học thú y |
12. | Vi sinh vật học thú y | ||
13. | Điện khí hoá sản xuất nông nghiệp và nông thôn | ||
6. | Trường ĐH Sư phạm Hà Nội | 14. | Sinh lý học người và động vật |
7. | Trường ĐH Sư phạm TPHCM | 15. | Văn học Trung Quốc |
8. | Trường ĐH Y Dược TPHCM | 16. | Thần kinh |
17. | Huyết học | ||
18. | Nội - Nội tiết | ||
19. | Sinh lý học | ||
20. | Mô phôi thai học | ||
21. | Ký sinh trùng | ||
22. | Ung thư | ||
9. | Trường ĐH Thủy lợi | 23. | Vật liệu và công nghệ vật liệu xây dựng |
10. | Trường ĐH Nông Lâm TPHCM | 24. | Đất và dinh dưỡng cây trồng |
11. | Trường ĐH Bách khoa Hà Nội | 25. | Hóa phân tích |
12. | Trường ĐH Kiến trúc TPHCM | 26. | Lý thuyết và lịch sử kiến trúc |
13. | Trường ĐH Lâm nghiệp | 27. | Di truyền và chọn giống cây lâm nghiệp |
14. | Trường ĐH Y Hà Nội | 28. | Ký sinh trùng |
15. | Viện Cơ học | 29. | Lý thuyết điều khiển và điều khiển tối ưu |
16. | Viện Cơ học và tin học ứng dụng | 30. | Cơ học chất lỏng |
17. | Viện Địa lý | 31. | Phát triển nguồn nước |
18. | Viện Hóa công nghiệp | 32. | Hóa phân tích |
19. | Viện Khoa học Giáo dục Việt Nam | 33. | Lý luận và PPDH bộ môn hóa học |
34. | Lý luận và PPDH bộ môn sinh học | ||
35. | Lý luận và PPDH bộ môn vật lý | ||
20. | Viện Khoa học Khí tượng Thủy văn và Môi trường | 36. | Chỉnh trị sông và bờ biển |
21. | Viện Nghiên cứu cơ khí | 37. | Công nghệ tạo hình vật liệu |
22. | Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam | 38. | Hệ thống canh tác |
39. | Quy hoạch và sử dụng đất nông nghiệp | ||
40. | Bệnh lý học và chữa bệnh vật nuôi | ||
41. | Dịch tễ học thú y | ||
42. | Ký sinh trùng học thú y | ||
43. | Sinh sản và bệnh sinh sản gia súc | ||
44. | Vi sinh vật học thú y | ||
23. | Viện Khoa học Lâm nghiệp Việt Nam | 45. | Đất Lâm nghiệp |
46. | Kỹ thuật máy và thiết bị Lâm nghiệp | ||
47. | Công nghệ bảo quản sơ chế lâm nông sản sau thu hoạch | ||
24. | Viện Văn hóa Nghệ thuật Việt Nam | 48. | Lý luận và lịch sử nghệ thuật điện ảnh truyền hình |
25. | Viện Năng lượng nguyên tử Việt Nam | 49. | Hóa phóng xạ |
26. | Viện Nghiên cứu Điện tử, Tin học và Tự động hóa | 50. | Kỹ thuật mật mã |
51. | Kỹ thuật máy tính | ||
52. | Kỹ thuật ra đa - dẫn đường | ||
53. | Kỹ thuật viễn thông | ||
27. | Viện Sinh học nhiệt đới | 54. | Hóa sinh học |
55. | Sinh lý học thực vật | ||
56. | Sinh thái học | ||
57. | Vi sinh vật học |
Hồng Hạnh