Thêm nhiều trường công bố điểm chuẩn NV2, xét tuyển NV3
(Dân trí) - Đó là ĐH Khoa học Xã hội Nhân văn TPHCM, ĐH Kỹ thuật Công nghệ TPHCM, ĐH Bình Dương, ĐH Y Hải Phòng, CĐ Kinh tế Công nghiệp Hà Nội, CĐ Công nghiệp Nam Định, CĐ SP Nam Định, CĐ SP Bà Rịa, CĐ Tài chính Vĩnh Long, CĐ CNTT Việt Hàn.
Mức điểm chuẩn và điểm sàn công bố tính cho thí sinh ở KV3. Mỗi đối tượng ưu tiên kế tiếp giảm 1 điểm, khu vực ưu tiên kế tiếp giảm 0,5 điểm.
1. ĐH Khoa học xã hội Nhân văn TPHCM
Ngành đào tạo | Mã ngành | Khối thi | Điểm chuẩn NV2 |
Nhân học | 606 | C, D1 | 15.0/15.5 |
Triết học | 607 | C | 16.5 |
Thư viện thông tin | 610 | A, D1 | 15.0/15.5 |
Giáo dục | 612 | C, D1 | 16.0/15.0 |
Lưu trữ học | 613 | C | 15.0 |
Song ngữ Nga –Anh | 702 | D1, D2 | 15.0 |
Ngữ văn Pháp | 703 | D1, D3 | 15.0/15.5 |
Ngữ văn Trung Quốc | 704 | D1, D4 | 15.0 |
Ngữ văn Đức | 705 | D1, D5 | 15.0 |
2. ĐH kỹ thuật Công nghệ TPHCM
Ngành đào tạo | Mã ngành | Khối thi | Điểm chuẩn NV2 | Điểm xét tuyển NV3 | Chỉ tiêu NV3 |
Điện tử viễn thông | 101 | A | 13 | 13 | |
Công nghệ thông tin | 102 | A,D1 | 13 | 13 | |
Kỹ thuật điện (CN tự động) | 103 | A | 13 | 13 | |
Xây dựng dân dụng và công nghiệp | 104 | A | 13 | 13 | |
Xây dựng cầu đường | 105 | A | 13 | 13 | |
Cơ điện tử | 106 | A | 13 | 13 | |
Kỹ thuật môi trường | 108 | A,B | 13/14 | 13/14 | |
Cơ khí tự động | 109 | A | 13 | 13 | |
Công nghệ thực phẩm | 110 | A,B | 13/14 | 13/14 | |
Công nghệ sinh học | 111 | A,B | 13/14 | 13/14 | |
Thiết kế nội thất | 301 | V,H | 13 | 13 | |
Thiết kế thời trang | 302 | V,H | 13 | 13 | |
Quản trị kinh doanh | 401 | A,D1 | 13 | 13 | |
Kế toán | 403 | A,D1 | 13 | 13 | |
Quản trị du lịch nhà hàng, khách sạn | 405 | A,D1,C | 13/13/14 | 13/13/14 | |
Tiếng Anh | 701 | D1 | 13 | 13 | |
Đào tạo hệ cao đẳng: | |||||
Điện tử - Viễn thông | C66 | A | 10.0 | 10.0 | |
Tin học | C65 | A, D1 | 10.0 | 10.0 | |
Quản trị kinh doanh | C67 | A, D1 | 10.0 | 10.0 | |
Công nghệ thực phẩm | C69 | A, B | 10/11 | 10/11 | |
Công nghệ kỹ thuật xây dựng | C68 | A | 10.0 | 10.0 | |
Kế toán | C70 | A,D1 | 10.0 | 10.0 | |
Quản trị Du lịch – Nhà hàng – Khách sạn | C71 | A,C,D1 | 10/11/10 | 10/11/10 | |
Kỹ thuật môi trường | C72 | A,B | 10/11 | 10/11 | |
Công nghệ sinh học | C73 | A,B | 10/11 | 10/11 |
3. ĐH Bình Dương
Ngành đào tạo | Mã ngành | Khối thi | Điểm chuẩn NV2 |
Tin học | 101 | A, D1 | 13 |
Điện - Điện tử | 102 | A | 13 |
Xây dựng | 103 | A, V | 13 |
Công nghệ sinh học | 300 | A, B | 13/14 |
Kế toán | 402 | A, D1 | 13 |
Quản trị kinh doanh | 401 | A, D1 | 13 |
Tiếng Anh | 701 | D1 | 13 |
Xã hội học | 501 | C, D1 | 14/13 |
Ngữ văn | 601 | C | 14 |
Việt Nam học (du lịch) | 801 | C, D1 | 14/13 |
Kiến trúc công trình | 104 | V | 13 |
Tài chính – Ngân hàng | 403 | A, D1 | 13 |
Giáo dục thể chất | 901 | T | 13 |
Đào tạo trình độ cao đẳng | |||
Tin học | C65 | A, D1 | 10 |
Xây dựng | C66 | A, V | 10 |
Điện – Điện tử | C67 | A | 10 |
Quản trị kinh doanh | C68 | A, D1 | 10 |
Kế toán | C69 | A, D1 | 10 |
4. ĐH Y Hải Phòng
*Xét tuyển NV3
Ngành đào tạo | Mã ngành | Khối thi | Xét tuyển NV3 | |
Điểm sàn | Chỉ tiêu | |||
Bác sỹ răng hàm mặt | 303 | B | 22.0 | 17 |
Bác sỹ Y học dự phòng | 304 | B | 19.0 | 20 |
Xét tuyển từ điểm cao đến thấp cho đủ chỉ tiêu. Vùng tuyển NV3 của cả 2 mã ngành: các tỉnh từ Quảng Bình trởra.
Hồ sơ ĐKXT nộp về Trường theo đường Bưu điện (chuyển phát nhanh).
Hồ sơ bao gồm: Giấy chứng nhận kết quả (số 2) có đóng dấu đỏ của trường dự thi + 01 phong bì ghi rõ địa chỉ liên hệ và dán tem + Lệ phí xét tuyển 30.000đ.
Địa chỉ nhận hồ sơ: Phòng Đào tạo đại học - Trường Đại học Y Hải Phòng, số 72A Nguyễn Bỉnh Khiêm, Đằng Giang, Ngô Quyền, Hải Phòng.
Thời hạn nộp hồ sơ: từ15/9/2009 đến hết giờ giao dịch bưu điện ngày 30/9/2009.
5. CĐ công nghệ thông tin Hữu nghị Việt – Hàn
Ngành đào tạo | Mã ngành | Khối thi | Điểm chuẩn NV2 | Điểm xét tuyển NV3 | Chỉ tiêu NV3 |
Tin học ứng dụng | 01 | A | 11.5 | 11.5 | 10 |
V, H | 10.0 | 10.0 | 60 | ||
Khoa học máy tính | 02 | A | 11.5 | 11.5 | 50 |
Quản trị kinh doanh | 03 | A, D1 | 12.0 | 12.0 | 40 |
Marketing | 04 | A, D1 | 11.5 | 11.5 | 20 |
Đây là điểm dành cho học sinh phổ thông - khu vực 3, mỗi khu vực ưu tiên cách nhau 0,5 điểm, mỗi đối tượng ưu tiên cách nhau 1 điểm. Điểm chuẩn khối V và H là điểm không nhân hệ số. Các thí sinh đã trúng tuyển NV2 đến làm thủ tục nhập học vào lúc 08h00 đến 16 giờ 30 ngày 24 và 25/09/2009;
* Hồ sơ xét tuyển NV3:
Hồ sơ xét tuyển NV3 bao gồm: giấy chứng nhận kết quả thi tuyển sinh ĐH, CĐ năm 2009 (tờ số 2 - bản chính) do trường tổ chức thi cấp. Thí sinh phải ghi rõ ràng và đầy đủ thông tin vào phiếu đăng ký xét tuyển NV3, kèm theo 02 phong bì, có dán tem ghi địa chỉ, ghi rõ số điện thoại (nếu có) của thí sinh để Trường gửi kết quả xét tuyển.
Lệ phí xét tuyển: 15.000 đồng/1 hồ sơ xét tuyển. Thời gian nhận hồ sơ xét tuyểnđến hết ngày 30-9-2009. Hồ sơ xét tuyển gửi qua đường Bưu điện đến địa chỉ: Phòng Đào Tạo - Trường cao đẳng công nghệ thông tin Hữu nghị Việt – Hàn, P. Hòa Quý, Q. Ngũ Hành Sơn, Tp. Đà Nẵng. Số ĐT: 0511.3962888; 0511.3962889
6. CĐ Kinh tế - Tài chính Vĩnh Long
Ngành đào tạo | Mã ngành | Khối thi | Điểm chuẩn NV2 |
Hệ thống thông tin quản lý | 04 | A | 12.5 |
7. CĐ Sư phạm Bà rịa Vũng Tàu
Ngành đào tạo | Mã ngành | Khối thi | Điểm chuẩn NV2 | |
Đào tạo trình độ cao đẳng: | ĐH | CĐ | ||
Sư phạm Toán | 01 | A | 17.5 | 18.5 |
SP công nghệ thiết bị trường học | 02 | A | 10.5 | 11.5 |
SP công nghệ thiết bị trường học | 02 | B | 12.0 | 13.0 |
Sư phạm Văn | 03 | C | 13.0 | 14.0 |
Sư phạm Mầm non | 04 | M | 18.0 | 19.0 |
Sư phạm Tiểu học | 05 | A | 15.0 | 16.0 |
Sư phạm Tiểu học | 05 | C | 14.5 | 15.5 |
Sư phạm Địa - GDCD | 15 | C | 11.0 | 12.0 |
Các ngành ngoài sư phạm | ||||
Anh văn | 06 | D1 | 12.0 | 13.0 |
Tin học | 07 | A | 10.5 | 11.5 |
Tin học | 07 | D1 | 10.5 | 11.5 |
Thư viện | 08 | C | 11.0 | 12.0 |
Việt Nam học | 09 | C | 11.0 | 12.0 |
Việt Nam học | 09 | D1 | 10.0 | 11.0 |
Quản trị kinh doanh | 10 | A | 10.0 | 11.0 |
Quản trị kinh doanh | 10 | D1 | 10.0 | 11.0 |
Quản trị văn phòng | 11 | C | 11.0 | 12.0 |
Quản trị văn phòng | 11 | D1 | 10.0 | 11.0 |
Thư ký văn phòng | 12 | C | 11.0 | 12.0 |
Thư ký văn phòng | 12 | D1 | 10.0 | 11.0 |
Kế toán | 13 | A | 11.0 | 12.0 |
Kế toán | 13 | D1 | 11.0 | 12.0 |
Anh văn thương mại | 14 | D1 | 10.0 | 11.0 |
8. CĐ Kinh tế công nghiệp Hà Nội
Ngành đào tạo | Mã ngành | Khối thi | Điểm chuẩn NV2 | Điểm xét tuyển NV3 | Chỉ tiêu NV3 |
Đào tạo trình độ cao đẳng: | |||||
Quản trị kinh doanh | 01 | A/D1 | 10 | 10 | |
Kế toán | 02 | A/D2 | 10 | 10 | |
Tin học ứng dụng | 03 | A/D3 | 10 | 10 |
9. CĐ Công nghiệp Nam Định
Ngành đào tạo | Mã ngành | Khối thi | Điểm chuẩn NV2 |
Đào tạo trình độ cao đẳng: | |||
Kế toán Doanh nghiệp | 01 | A, D1 | 10 |
Công nghệ KT Điện tử | 02 | A | 10 |
Công nghệ Thông tin | 03 | A | 10 |
Công nghệ May | 04 | A | 10 |
Công nghệ KT Cơ khí | 05 | A | 10 |
Công nghệ KT Điện | 06 | A | 10 |
Quản trị kinh doanh | 07 | A, D1 | 10 |
Công nghệ Hàn | 08 | A | 10 |
Công nghệ KT Cơ - Điện tử | 09 | A | 10 |
Công nghệ KT Nhiệt – Lạnh | 10 | A | 10 |
10. CĐ Sư phạm Nam Định
Ngành đào tạo | Mã ngành | Khối thi | Điểm chuẩn NV2 |
Đào tạo trình độ cao đẳng: | |||
Sư phạm Toán | 01 | A | 18.5 |
Công nghệ thiết bị trường học (ngoài SP) | 02 | A,B | 10.5/12.5 |
Sư phạm Tin học | 03 | A | 14.5 |
Sư phạm Âm nhạc | 05 | N | 10.5 |
Sư phạm Tiếng Anh | 07 | D1 | 17.0 |
Sư phạm Giáo dục tiểu học | 08 | D1 | 15.5 |
Sư phạm Mỹ thuật | 09 | H | 14.0 |
Thí sinh trúng tuyển NV1, NV2 nhập học ngày 14/9.
Nguyễn Hùng