Thêm điểm chuẩn NV2 của nhiều trường CĐ

(Dân trí) - <i>Dân trí</i> tiếp tục cập nhật điểm chuẩn NV2 của các trường: ĐH Hòa Bình, CĐ Kỹ thuật Lý Tự Trọng, CĐ Dệt may thời trang Hà Nội, CĐ Công nghệ Viettronics, CĐ Cộng đồng Bà Rịa Vũng Tàu, CĐ VNNT Du lịch Hạ Long, CĐ Kinh tế kỹ thuật Cần Thơ.

Điểm chuẩn công bố tính cho thí sinh ở KV3. Mỗi đối tượng ưu tiên kế tiếp giảm 1 điểm; khu vực ưu tiên kế tiếp giảm 0,5 điểm.

1. ĐH Hòa Bình

Tên ngành

Mã ngành

Khối thi

Điểm chuẩn NV2

Công nghệ thông tin

101

A

13.0

Quản trị kinh doanh

401

A,D

13.0/13.0

Tài chính-Ngân hàng

402

A,D

13.0/13.0

Kế toán

403

A,D

13.0/13.0

* Xét tuyển NV3: Trường xét tuyển NV3 ở tất cả các ngành đào tạo với mức điểm sàn xét tuyển bằng mức điểm chuẩn NV2.

2. CĐ Kỹ thuật Lý Tự Trọng

Tên ngành

Mã ngành

Khối thi

Điểm chuẩn NV2

Công nghệ Kỹ thuật Điện

01

A

10

Công nghệ Kỹ thuật Cơ khí

02

A

10

Công nghệ Kỹ thuật Ôtô

03

A

10

Tin học Công nghệ Phần mềm

04

A

10

Tin học Mạng máy tính

05

A

10

Công nghệ Kỹ thuật Điện tử

06

A

10

Công nghệ Kỹ thuật Nhiệt Lạnh

07

A

10

Công nghệ May

08

A

10

Lưu ý: Trường không xét tuyển NV3.

3. CĐ Dệt may Thời trang Hà Nội

Tên ngành

Mã ngành

Khối thi

Điểm chuẩn NV2

Công nghệ dệt may thời trang

01

A,D

10.0/10.0

Thiết kế thời trang

02

A,D

10.0/10.0

H,V

10.0/10.0

Cơ khí

03

A

10.0

Quản trị kinh doanh

04

A,D

10.0/10.0

Kế toán

05

A,D

10.0/10.0

Điện công nghiệp

06

A

10.0

Tin học

07

A,D

10.0/10.0

Tiếng Anh

08

D1

10.0

Xét tuyển NV3: Tiếp tục xét tuyển NV3 vào tất cả các ngành đào tạo với mức điểm sàn xét tuyển là 10.0 ở mọi khối thi. Nguồn xét tuyển từ kết quả thi ĐH, CĐ.

4. CĐ Công nghệ Viettronics

Tên ngành

Mã ngành

Khối thi

Điểm chuẩn NV2

Công nghệ phần mềm

01

A/D1,4

10.0/10.0

Kỹ thuật máy tính và mạng

02

A/D1,4

10.0/10.0

Tin học kế toán

03

A/D1,4

10.0/10.0

Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử và viễn thông

04

A/D1,4

10.0/10.0

Công nghệ tự động

05

A/D1,4

10.0/10.0

Quản trị doanh nghiệp

06

A/B/D1,3,4

10.0/12.0/10.0

Quản trị thương mại điện tử

07

A/B/D1,3,4

10.0/12.0/10.0

Kế toán (Kế toán – tin học)

08

A/B/D1,3,4

10.0/12.0/10.0

Xét tuyển NV3: Tiếp tục xét tuyển NV3 vào tất cả các ngành đào tạo với mức điểm sàn xét tuyển bằng điểm chuẩn NV2. Nguồn xét tuyển từ kết quả thi ĐH, CĐ.

5. CĐ Cộng đồng Bà Rịa Vũng Tàu

Tên ngành

Mã ngành

Khối thi

Điểm chuẩn NV2

Kỹ thuật cơ khí

01

A

10

Kỹ thuật Điện

02

A

10

Kỹ thuật điện tử

03

A

10

Công nghệ thông tin

04

A

10

Kế toán

05

A

10

Kế toán

05

D1

10

Quản trị kinh doanh

06

A

10

Quản trị kinh doanh

06

D1

10

Cơ khí động lực

10

A

10

Công nghệ thực phẩm

11

A

10

Công nghệ thực phẩm

11

B

12

Công nghệ Cơ điện tử

13

A

10

*Xét tuyển NV3: Trường xét tuyển NV3 ở tất cả các ngành đào tạo với mức điểm sàn bằng mức điểm chuẩn NV2.

6. CĐ VNNT Du lịch Hạ Long

Tên ngành

Mã ngành

Khối thi

Điểm chuẩn NV2

Sư phạm Âm nhạc

01

N

16.0

Sư phạm Mỹ thuật

02

H

16.0

Thông tin Thư viện

07

C

11.0

Quản lý Văn hoá

09

C

11.0

Hướng dẫn Du lịch

05

D1

10.0

QTKD Khách sạn - Nhà hàng

06

D1

10.0

Quản trị Bếp

10

D1

10.0

Quản trị Lữ hành - Hướng dẫn

11

D1

10.0

Xét tuyển NV3: Trường xét tuyển NV3 ở tất cả các ngành đào tạo với mức điểm sàn bằng mức điểm chuẩn NV2.

7. CĐ Kinh tế kỹ thuật Cần Thơ

Tên ngành

Mã ngành

Khối thi

Điểm chuẩn NV2

Tin học ứng dụng

01

A,D1

10.0/10.0

Kế toán doanh nghiệp

02A

A/D1

12.5/12.5

Kế toán tài chính Nhà nước

02B

A/D1

10.0/10.0

Tài chính Nhà nước

03A

A/D1

13.5/13.5

Thuế

03B

A/D1

10.0/10.0

Quản trị kinh doanh

04

A/D1

12.5/12.5

Nông học

05

A/B

12.0/14.0

Chăn nuôi

06

A/B

10.5/12.5

Nuôi trồng thủy sản

07

A/B

12.5/14.5

Quản lý đất đai

08

A/B

13.0/15.0

* Xét tuyển NV3

Tên ngành

Mã ngành

Khối thi

Xét tuyển NV3

Điểm sàn

Chỉ tiêu

Tin học ứng dụng

01

A,D1

10.0/10.0

12

Kế toán doanh nghiệp

02A

A/D1

12.5/12.5

5

Kế toán tài chính Nhà nước

02B

A/D1

10.0/10.0

9

Tài chính Nhà nước

03A

A/D1

13.5/13.5

8

Thuế- Nhà nước

03B

A/D1

10.0/10.0

25

Quản trị kinh doanh

04

A/D1

12.5/12.5

5

Nông học

05

A/B

12.0/14.0

5

Chăn nuôi

06

A/B

10.5/12.5

5

Nuôi trồng thủy sản

07

A/B

12.5/14.5

3

Quản lý đất đai

10

A/B

13.0/15.0

3

Công nghệ chế biến thủy sản

08

A/B

10.0/12.0

24

Vùng tuyển: Thí sinh có hộ khẩu tại TP Cần Thơ và các tỉnh Đồng Bằng Sông Cửu Long. Nguồn tuyển: ĐH, CĐ

Nguyễn Hùng

Thông tin doanh nghiệp - sản phẩm