Thêm 15 trường công bố điểm chuẩn NV2, xét tuyển NV3
(Dân trí) - Chiều nay, ĐH Vinh, KHTN, GTVT TPHCM, Điện lực, Tài chính Marketing, Lao động xã hội (cơ sở TPHCM), Kỹ thuật Y tế Hải dương, SPKT Hưng Yên, Hà Tĩnh, Chu Văn An, Hòa Bình, Luật TPHCM, Ngoại ngữ Tin học TPHCM và CĐBK Hưng Yên công bố điểm chuẩn NV2.
Mức điểm chuẩn công bố tính cho thí sinh ở KV3. Mỗi đối tượng ưu tiên kế tiếp giảm 1 điểm, khu vực ưu tiên kế tiếp giảm 0,5 điểm.
1. ĐH Công nghiệp Quảng Ninh
Ngành đào tạo | Mã ngành | Khối thi | Điểm chuẩn NV2 |
Đào tạo trình độ đại học: |
|
|
|
Kỹ thuật mỏ | 101 | A | 13.0 |
Kỹ thuật tuyển khoáng | 102 | A | 13.0 |
Công nghệ kỹ thuật điện | 103 | A | 13.0 |
Công nghệ tự động | 104 | A | 13.0 |
Kế toán | 105 | A | 13.0 |
Đào tạo trình độ Cao đẳng: |
|
|
|
Khai thác mỏ | C65 | A | 10.0 |
Cơ điện mỏ | C66 | A | 10.0 |
Trắc địa mỏ | C67 | A | 10.0 |
Cơ điện tuyển khoáng | C68 | A | 10.0 |
Kinh tế -Quản trị kinh doanh mỏ | C69 | A,D1 | 10.0 |
Tin ứng dụng | C70 | A | 10.0 |
Điều khiển học kỹ thuật (Tự động hóa) | C71 | A | 10.0 |
Công nghệ kỹ thuật công trình (Xây dựng mỏ &Công trình ngầm) | C72 | A | 10.0 |
Công nghệ kỹ thuật điện (CN Điện khí hóa) | C73 | A | 10.0 |
Công nghệ Kỹ thuật điện- điện tử | C74 | A | 10.0 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô | C75 | A | 10.0 |
Công nghệ Cơ-Điện (CN Máy và thiết bị mỏ) | C76 | A | 10.0 |
Kỹ thuật địa chất | C77 | A | 10.0 |
Kế toán | C78 | A,D1 | 10.0 |
Kỹ thuật trắc địa | C79 | A | 10.0 |
Công nghệ tuyển khoáng | C80 | A | 10.0 |
2. ĐH Kỹ thuật Y tế Hải Dương
Ngành đào tạo | Mã | Khối | Điểm chuẩn NV2 | |
Các ngành đào tạo cao đẳng: |
|
| Ngân sách | Ngoài ngân sách |
- Kĩ thuật y học với các chuyên ngành |
|
|
|
|
+ Kĩ thuật xét nghiệm y học | C65 | B | 17.0 | 13.5 |
+ Kĩ thuật hình ảnh y học | C66 | B | 15.0 | 13.0 |
+ Kĩ thuật Vật lí trị liệu / Phục hồi chức năng | C67 | B | 14.0 | 12.0 |
+ Kĩ thuật Kiểm nghiệm An toàn vệ sinh thực phẩm | C68 | B | 14.0 |
|
+ Kĩ thuật Dinh dưỡng- Tiết chế | C69 | B | 14.0 |
|
+ Kĩ thuật Y học dự phòng | C70 | B | 14.0 |
|
- Điều dưỡng có các chuyên ngành: |
|
|
|
|
+ Điều dưỡng Đa khoa | C71 | B | 17.0 | 13.0 |
+ Điều dưỡng Nha khoa | C72 | B | 16.0 | 13.5 |
+ Điều dưỡng Gây mê - Hồi sức | C73 | B | 14.0 | 12.0 |
- Hộ sinh | C74 | B | 14.0 | 12.0 |
* Xét tuyển NV3:
Ngành đào tạo | Mã | Khối | Xét NV3 | |
Chỉ tiêu | Điểm sàn | |||
Các ngành đào tạo cao đẳng: |
|
|
|
|
+ Kĩ thuật Kiểm nghiệm An toàn vệ sinh thực phẩm | C68 | B | 33 | 14.0 |
+ Kĩ thuật Dinh dưỡng- Tiết chế | C69 | B | 24 | 14.0 |
+ Kĩ thuật Y học dự phòng | C70 | B | 21 | 14.0 |
+ Kĩ thuật hình ảnh y học | C66 | B | 13 | 15.0 |
- Hộ sinh | C74 | B | 2 | 14.0 |
Ngành kỹ thuật hình ảnh Y học không tuyển nữ
3. ĐH Giao thông vận tải TPHCM
Ngành đào tạo | Mã ngành | Khối thi | Điểm chuẩn NV2 |
Đào tạo trình độ đại học: |
|
|
|
Điều khiển tàu biển | 101 | A | 15.0 |
Khai thác máy tàu thủy | 102 | A | 14.5 |
Điện và tự động tàu thủy | 103 | A | 14.5 |
Cơ giới hóa xếp dỡ | 108 | A | 14.5 |
Xây dựng công trình thủy | 109 | A | 16.5 |
Máy xây dựng | 114 | A | 14.5 |
Mạng máy tính | 115 | A | 16.0 |
Quy hoạch giao thông | 117 | A | 16.5 |
Thiết bị năng lượng tàu thủy | 119 | A | 13.0 |
Xây dựng đường sắt - Metro | 120 | A | 15.5 |
Hệ đào tạo cao đẳng: |
|
|
|
Điều khiển tàu biển | C65 |
| 12.0 |
Khai thác máy tàu thủy | C66 |
| 10.5 |
Công nghệ thông tin | C67 |
| 12.0 |
Cơ khí ô tô | C68 |
| 12.0 |
Kinh tế vận tải biển | C69 |
| 13.0 |
4. Đại học Tài chính - Marketing
Ngành đào tạo | Mã | Khối | Điểm chuẩn NV2 |
Đào tạo trình độ đại học: |
|
|
|
Kinh doanh quốc tế | 413 | A,D1 | 18,5 |
Du lịch lữ hành | 414 | A,D1 | 15,5 |
Thẩm định giá | 415 | A,D1 | 18,0 |
Kinh doanh bất động sản | 416 | A,D1 | 17,0 |
Kế toán ngân hàng | 452 | A,D1 | 18,5 |
Tin học ứng dụng trong kinh doanh | 461 | A,D1 | 15,0 |
Tin học Kế toán | 462 | A,D1 | 15,0 |
Tin học ứng dụng trong thương mại điện tử | 463 | A,D1 | 15,0 |
Tiếng Anh kinh doanh | 701 | D1 | 15,0 |
Hệ đào tạo cao đẳng |
|
|
|
Quản trị kinh doanh tổng hợp | C65.1 | A,D1 | 12,0 |
Thương mại quốc tế | C65.2 | A,D1 | 12,0 |
Kinh doanh quốc tế | C65.3 | A,D1 | 12,0 |
Du lịch lữ hành | C65.4 | A,D1 | 10,0 |
Thẩm định giá | C65.5 | A,D1 | 11,5 |
Kinh doanh bất động sản | C65.6 | A,D1 | 10,5 |
Kế toán doanh nghiệp | C66.1 | A,D1 | 12,0 |
Kế toán ngân hàng | C66.2 | A,D1 | 12,0 |
Tin học ứng dụng trong kinh doanh | C67.1 | A,D1 | 10,0 |
Tin học Kế toán | C67.2 | A,D1 | 10,0 |
Tin học ứng dụng trong thương mại điện tử | C67.3 | A,D1 | 10,0 |
Tiếng Anh kinh doanh | C68 | D1 | 11 |
+ Đối với bậc Đại học: Những thí sinh đã đăng ký xét tuyển vào các chuyên ngành: Kinh doanh quốc tế, Kế toán ngân hàng không đủ điểm trúng tuyển, nhưng có tổng điểm từ 18.0 điểm trở lên thì được đăng ký và xét chuyển vào các chuyên ngành thuộc ngành Hệ thống thông tin kinh tế (Tin học ứng dụng trong kinh doanh, Tin học kế toán, Tin học ứng dụng trong thương mại điện tử).
+ Đối với bậc Cao đẳng: Những thí sinh đã đăng ký xét tuyển vào các chuyên ngành: Kế toán doanh nghiệp, Kế toán ngân hàng không đủ điểm trúng tuyển, nhưng có tổng điểm từ 11.0 điểm trở lên thì được đăng ký và xét chuyển vào các chuyên ngành thuộc ngành Hệ thống thông tin kinh tế (Tin học ứng dụng trong kinh doanh, Tin học kế toán, Tin học ứng dụng trong thương mại điện tử).
Những thí sinh trúng tuyển nguyện vọng 2 các bậc đào tạo của trường sẽ nhận trực tiếp Giấy báo nhập học qua đường bưu điện theo địa chỉ mà thí sinh đã ghi trên phong bì và nộp cho trường. Thí sinh sẽ làm thủ tục nhập học theo thời gian hướng dẫn cụ thể trong Giấy báo: ngày nhập học 24 và 25/09/2009.
5. ĐH Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên
Tên ngành | Mã | Khối | Điểm chuẩn NV2 |
Đào tạo ĐH | |||
Công nghệ thông tin | 101 | A, D1 | 14,0 |
Công nghệ Kỹ thuật điện | 102 | A | 14,0 |
Công nghệ Kỹ thuật điện tử | 103 | A | 14,0 |
Công nghệ chế tạo máy | 104 | A | 14,0 |
Công nghệ Kỹ thuật cơ khí | 105 | A | 14,0 |
Công nghệ Kỹ thuật ôtô | 106 | A | 14,0 |
Công nghệ may | 107 | A, D1 | 13,0 |
Sư phạm Kỹ thuật công nghiệp | 108 | A, D1 | 13,0 |
Công nghệ cơ điện | 109 | A | 13,0 |
Công nghệ cơ điện tử | 110 | A | 13,0 |
Công nghệ kỹ thuật hoá học | 111 | A | 13,0 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường | 112 | A | 13,0 |
Quản trị kinh doanh | 400 | A, D1 | 13,0 |
Kế toán | 401 | A, D1 | 15,0 |
Tiếng Anh | 701 | D1 | 13,0 |
Đào tạo Cao đẳng |
|
|
|
Công nghệ thông tin | C65 | A, D1 | 10,0 |
Công nghệ Kỹ thuật điện | C66 | A | 10,0 |
Công nghệ Kỹ thuật điện tử | C67 | A | 10,0 |
Công nghệ Cơ khí chế tạo | C68 | A | 10,0 |
Công nghệ Hàn & Gia công tấm | C69 | A | 10,0 |
Công nghệ Kỹ thuật ôtô | C70 | A | 10,0 |
Công nghệ Cơ điện tử | C71 | A | 10,0 |
Công nghệ bảo trì và sửa chữa TB | C72 | A | 10,0 |
Công nghệ may | C73 | A, D1 | 10,0 |
Sư phạm Kỹ thuật công nghiệp –Tin | C74 | A, D1 | 10,0 |
Kế toán | C75 | A, D1 | 10,0 |
Ngày nhập học: Đại học: 17, 18/9/2009, Cao đẳng: 24/9/2009.
6. ĐH Lao động Xã hội (cơ sở TPHCM)
* Hệ Đại học:
Ngành | Khối | Điểm chuẩn NV2 |
Quản trị nhân lực | A | 15.0 |
C | 18.0 | |
D1 | 14.0 | |
Kế toán | A | 15.0 |
D1 | 15.0 | |
Công tác Xã hội | C | 14.5 |
D1 | 13.5 |
* Hệ Cao đẳng:
Ngành | Khối | Điểm chuẩn NV2 |
Quản trị nhân lực | A | 10.5 |
C | 13.0 | |
D1 | 10.5 | |
Kế toán | A | 10.5 |
D1 | 10.5 | |
Công tác Xã hội | C | 11.5 |
D1 | 10.5 |
7. ĐH Hà Tĩnh
Ngành đào tạo | Mã ngành | Khối thi | Điểm chuẩn NV2 | |
Đào tạo trình độ đại học: |
|
|
| |
SP Tin học |
| A | 13.0 | |
SP Hoá học |
| A | 15.5 | |
Giáo dục Tiểu học |
| D1 | 13.0 | |
Quản trị kinh doanh |
| A | 13.0 | |
Kế toán |
| A | 13.5 | |
Cử nhân Tiếng Anh |
| D1 | 16.0 | |
Công nghệ thông tin |
| A | 13.0 | |
Hệ đào tạo cao đẳng: |
|
| ĐH | CĐ |
SP Lý - Tin |
| A | 12.5 | 15.5 |
SP Công nghệ |
| B | 11.0 |
|
SP Tiếng Anh |
| D1 | 17.0 | 20.0 |
SP Nhạc - Công tác Đội |
| N | 13.0 |
|
Kế toán |
| A | 10.0 | 13.0 |
*Xét tuyển NV3
Tên ngành | Mã | Khối | Xét tuyển NV3 | |
Điểm sàn | Chỉ tiêu | |||
Đào tạo trình độ ĐH |
|
|
|
|
Cử nhân Tiếng Anh |
| D1 | 16.0 | 47 |
Công nghệ thông tin |
| A | 13.0 | 31 |
Đào tạo hệ CĐ |
|
|
|
|
SP Sinh - Hoá |
| B | 11.0 | 35 |
SP Nhạc- Công tác Đội |
| N | 13.0 | 23 |
Ngành ngoài sư phạm xét tuyển thí sinh cả nước, ngành Sư phạm xét tuyển thí sinh có hộ khẩu thường trú tại Hà Tĩnh. Điểm chuẩn và sàn xét tuyển khối D1 môn ngoại ngữ nhân hệ số 2.
8. ĐH Chu Văn An
Ngành đào tạo | Mã ngành | Khối thi | Điểm chuẩn NV2 |
Đào tạo trình độ đại học: |
|
|
|
- Kiến trúc Công trình | 101 | V | 16 |
- Kĩ thuật xây dựng công trình | 102 | A | 13 |
- Công nghệ Thông tin | 105 | A,D1,2,3,4,5,6 | 13 |
- Kỹ thuật Điện, điện tử | 106 | A | 13 |
- Tài chính - Ngân hàng | 401 | A,D1,2,3,4,5,6 | 13 |
- Quản trị Kinh doanh | 402 | A,D1,2,3,4,5,6 | 13 |
- Kế toán | 404 | A,D1,2,3,4,5,6 | 13 |
- Tiếng Anh | 701 | D1,2,3,4,5,6 | 13 |
- Tiếng Trung | 704 | D1,2,3,4,5,6 | 13 |
- Việt Nam học | 705 | C,D1,2,3,4,5,6 | 14/13 |
Đào tạo trình độ cao đẳng: |
|
|
|
- Công nghệ thông tin | C65 | A,D1,2,3,4,5,6 | 10 |
- Kế toán | C66 | A,D1,2,3,4,5,6 | 10 |
-Tài chính – Ngân hàng | C64 | A,D1,2,3,4,5,6 | 10 |
9. ĐH Hòa Bình
Ngành đào tạo | Mã ngành | Khối thi | Điểm chuẩn NV2 |
Đào tạo trình độ đại học: |
|
|
|
Công nghệ thông tin | 101 | A | 13 |
Kỹ thuật Điện tử, Viễn thông | 102 | A | 13 |
Quản trị kinh doanh | 401 | A, D | 13/13 |
Tài chính - Ngân hàng | 402 | A, D | 13/13 |
Kế toán | 403 | A, D | 13/13 |
Quan hệ công chúng và truyền thông | 601 | A,D | 13/14 |
Đồ hoạ ứng dụng | 801 | H,V | 13 |
Đào tạo trình độ cao đẳng |
|
|
|
Công nghệ thông tin | C65 | A | 10 |
Quản trị kinh doanh | C70 | A,D | 10 |
Tài chính – Ngân hàng | C71 | A,D | 10 |
Kế toán | C72 | A,D | 10 |
* Xét tuyển NV3: Trường tiếp tục xét tuyển NV3 ở tất cả các ngành đào tạo với điểm sàn nhận hồ sơ bằng điểm chuẩn NV2.
10. ĐH Điện Lực
Ngành đào tạo | Mã ngành | Khối thi | Điểm chuẩn NV2 |
Đào tạo trình độ đại học: |
|
|
|
Quản lý năng lượng | 101 | A | 19.0 |
Nhiệt điện | 101 | A | 17.0 |
Hệ thống điện | 101 | A | 17.0 |
Công nghệ Cơ khí | 107 | A | 16.0 |
Công nghệ Cơ điện tử | 108 | A | 18.0 |
Quản trị kinh doanh | 109 | A | 16.0 |
Tài chính ngân hàng | 110 | A | 20.5 |
Kế toán | 111 | A | 20.5 |
Đào tạo trình độ cao đẳng: |
|
|
|
Hệ thống điện | C01 | A | 11.5 |
Tin học | C02 | A | 10.0 |
Nhiệt điện | C03 | A | 10.0 |
Thuỷ điện | C04 | A | 10.0 |
Công nghệ tự động | C05 | A | 11.0 |
Quản lý năng lượng | C06 | A | 11.0 |
Điện tử viễn thông | C07 | A | 12.0 |
Công nghệ cơ khí | C08 | A | 10.0 |
Công nghệ Cơ điện tử | C09 | A | 10.0 |
Quản trị kinh doanh | C10 | A | 10.0 |
Tài chính ngân hàng | C11 | A | 10.0 |
Kế toán | C12 | A | 11,0 |
Điện công nghiệp và dân dụng | C13 | A | 10.0 |
11. ĐH Ngoại Ngữ Tin học TPHCM
Ngành đào tạo | Mã ngành | Khối thi | Điểm chuẩn NV2 |
Đào tạo trình độ đại học: |
|
|
|
Công nghệ thông tin | 101 | A,D1 | 13.0 |
Quản trị Kinh doanh quốc tế | 400 | D1 | 13.0 |
Quản trị Du lịch - Khách sạn (tiến Anh) | 401 | D1 | 13.0 |
Quản trị Hành chánh - Văn phòng | 402 | D1 | 13.0 |
Trung Quốc học | 601 | D1,D4 | 13.0 |
Nhật Bản học | 602 | D1 | 13.0 |
Hàn Quốc học | 603 | D1 | 13.0 |
Tiếng Anh | 701 | D1 | 13.0 |
Tiếng Trung | 704 | D1,D4 | 13.0 |
Quan hệ Quốc tế (tiếng Anh) | 711 | D1 | 13.0 |
Đào tạo hệ cao đẳng |
|
|
|
Công nghệ thông tin | C65 | A, D1 | 10.0 |
Tiếng Anh | C66 | D1, D4 | 10.0 |
* Xét tuyển NV3
Ngành đào tạo | Mã ngành | Khối thi | Xét tuyển NV3 | |
Điểm sàn | Chỉ tiêu | |||
Đào tạo trình độ đại học: |
|
|
|
|
Trung Quốc học | 601 | D1,D4 | 13.0 | 45 |
Nhật Bản học | 602 | D1,D4 | 13.0 | 45 |
Hàn Quốc học | 603 | D1,D4 | 13.0 | 45 |
Tiếng Trung | 704 | D1,D4 | 13.0 | 45 |
Đào tạo hệ cao đẳng |
|
|
|
|
Tiếng Trung | C67 | D1,D4 | 10.0 | 45 |
12. ĐH Vinh
Ngành học | Khối thi-mã ngành | Điểm chuẩn NV2 | Ngày nhập học |
Cử nhân tiếng Anh | D1-751 | 18,5 | Chiều 24/9/2009 |
Cử nhân Toán | A-103 | 13,0 | Chiều 25/9/2009 |
Cử nhânToán Tin ứng dụng | A-109 | 13,0 | Chiều 25/9/2009 |
Cử nhân Tin | A-104 | 13,0 | Chiều 25/9/2009 |
Cử nhân Lý | A-105 | 13,0 | Sáng 25/9/2009 |
Cử nhân Hoá | A-202 | 13,0 | Chiều 25/9/2009 |
Cử nhân Sinh | B-302 | 14,5 | Sáng 23/9/2009 |
Cử nhân Quản trị Kinh doanh | A-400 | 16,5 | Sáng 24/9/2009 |
Cử nhân Kế toán | A-401 | 18,5 | Chiều 24/9/2009 |
Cử nhân Tài chính Ngân hàng | A-402 | 18,0 | Sáng 24/9/2009 |
Cử nhân Văn | C-604 | 16,0 | Chiều 24/9/2009 |
Cử nhân Sử | C-605 | 15,0 | Chiều 23/9/2009 |
Cử nhân Du lịch | C-606 | 16,0 | Chiều 23/9/2009 |
Cử nhân Công tác xã hội | C-607 | 18,0 | Chiều 23/9/2009 |
Cử nhân Luật | C-503 | 17,0 | Sáng 23/9/2009 |
Cử nhân Quản lý đất đai | A-205 | 13,0 | Sáng 25/9/2009 |
CN Qlý Tài nguyên Rừng-MT | B-307 | 14,0 | Sáng 25/9/2009 |
Kỹ sư Xây dựng | A-106 | 17,0 | Sáng 26/9/2009 |
Kỹ sư Điện tử viễn thông | A-108 | 15,0 | Sáng 26/9/2009 |
Kỹ sư Nông học | B-304 | 15,0 | Chiều 26/9/2009 |
Kỹ sư Hoá CN thực phẩm | A-204 | 15,0 | Sáng 26/9/2009 |
- Giấy báo đã gửi bảo đảm phát nhanh đến từng thí sinh đến đường bưu điện
- Địa chỉ liên hệ: Phòng Đào tạo trường Đại học Vinh, 182 đường Lê Duẫn, TP Vinh, Nghệ An (ĐT: 0383.856394)
13. ĐH Luật TPHCM
Ngành đào tạo | Mã ngành | Khối thi | Điểm chuẩn NV2 |
Đào tạo trình độ đại học: |
|
|
|
Ngành Luật Dân sự | 502 | A,D1 | 19.0/16.5 |
Ngành Luật hình sự | 503 | A,D1 | 19.0/16.5 |
Ngành Luật Hành chính | 504 | A,D1 | 19.0/16.5 |
Ngành Luật Quốc tế | 505 | A,D1 | 19.0/16.5 |
Ngành Quản trị - Luật | 506 | A,D1 | 19.0/16.5 |
14. ĐH Khoa học Tự nhiên TPHCM
Tên ngành | Mã ngành | Khối thi | Chỉ tiêu | Điểm trúng tuyển NV2 |
Điểm trúng tuyển NV2 | 101 | A | 120 | 17,0 |
Vật lý | 104 | A | 120 | 15,5 |
Điện tử viễn thông | 105 | A | 70 | 18,0 |
Khối ngành Công nghệ thông tin | 107 | A | 50 | 19,0 |
Hải dương học và Khí tượng Thuỷ văn | 109 | A | 70 | 15,0 |
KH Vật liệu | 207 | A | 110 | 16,5 |
Sinh học | 301 | B | 50 | 20,0 |
CN Sinh | 312 | A B | 20 20 | 20,5 23,5 |
Hệ cao đẳng ngành Công nghệ thông tin: Khối A, chỉ tiêu 800, điểm trúng tuyển 11,0 điểm.
Thí sinh trúng tuyển xem thông tin chi tiết, danh sách trúng tuyển và hướng dẫn lập hồ sơ nhập học… trên website của trường: www.hcmus.edu.vn
Ngày 29/9/2009, sinh viên hệ Đại học có mặt làm thủ tục nhập học tại cơ sở Linh Trung - Thủ Đức; sinh viên hệ Cao đẳng nhập học tại 227 Nguyễn Văn Cừ, Q.5, TPHCM.
Chương trình cử nhân 3.5 năm ngành Công nghệ Thông tin hợp tác đào tạo với ĐH AUT (New Zealand), trường tiếp tục nhận hồ sơ đợt 2 đến hết ngày 20/09/2009.
15. CĐ Bách khoa Hưng Yên
Tên ngành | Mã | Khối | Điểm chuẩn NV2 |
Đào tạo trình độ cao đẳng |
|
|
|
Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 01 | A | 10 |
Công nghệ kỹ thuật xây dựng | 02 | A | 10 |
Quản trị kinh doanh | 03 | A | 10 |
C | 11 | ||
D1 | 10 | ||
Kế tóan | 04 | A | 10 |
D1 | 10 | ||
Công nghệ thông tin | 05 | A | 10 |
D1 | 10 | ||
Việt nam học (Hướng dẫn du lịch) | 06 | C | 11 |
D1 | 10 | ||
Công nghệ kỹ thuật điện | 07 | A | 10 |
Tài chính ngân hàng | 08 | A | 10 |
D1 | 10 |
* Xét tuyển NV3
Tên ngành | Mã | Khối | Xét tuyển NV3 | |
Điểm sàn | Chỉ tiêu | |||
Đào tạo trình độ cao đẳng |
|
|
|
|
Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 01 | A | 10 | 50 |
Công nghệ kỹ thuật xây dựng | 02 | A | 10 | 40 |
Quản trị kinh doanh | 03 | A | 10 | 45 |
C | 11 | 100 | ||
D1 | 10 | 20 | ||
Kế tóan | 04 | A | 10 | 150 |
D1 | 10 | 140 | ||
Công nghệ thông tin | 05 | A | 10 | 50 |
D1 | 10 | 10 | ||
Việt nam học (Hướng dẫn du lịch) | 06 | C | 11 | 45 |
D1 | 10 | 10 | ||
Công nghệ kỹ thuật điện | 07 | A | 10 | 50 |
Tài chính ngân hàng | 08 | A | 10 | 50 |
D1 | 10 | 80 |
Nguyễn Hùng