Trường ĐH Khoa học Xã hội và Nhân văn - ĐH QGHN:
SV học chương trình chuẩn quốc tế được hỗ trợ 17 triệu đồng/năm
(Dân trí) - Đó là chương trình đào tạo đạt trình độ quốc tế ngành Ngôn ngữ học của Trường ĐH Khoa học Xã hội và Nhân văn - ĐH QGHN. Đây là chương trình đào tạo thuộc nhiệm vụ chiến lược của ĐHQGHN nên sinh viên được hỗ trợ thêm kinh phí đào tạo 17 triệu đồng/năm.
Còn đối với chương trình đào tạo chất lượng cao, gồm các ngành Khoa học quản lí, Lịch sử, Tâm lí học, Triết học và Văn học. SV được hỗ trợ kinh phí đào tạo 7,5 triệu đồng/năm, được ưu tiên hỗ trợ kinh phí học tiếng Anh để tối thiểu đạt trình độ B2 tương đương 5.0 IELTS. SV tốt nghiệp được cấp bằng cử nhân chất lượng cao.
Điểm mới trong tuyển sinh đại học hệ chính quy năm 2014 của Trường ĐH Khoa học xã hội và Nhân văn - ĐH QGHN là thêm một ngành học mới, ngành Quản trị văn phòng (D340406) với 50 chỉ tiêu và tuyển các khối thi A, C, D.
Cùng đó, ngành Tâm lí học bắt đầu tuyển sinh chất lượng cao từ năm 2014. Ngành Ngôn ngữ học tuyển sinh chương trình đào tạo chuẩn song song với chương trình đào tạo đạt trình độ quốc tế. Tại kì thi 3 chung do Bộ GD-ĐT tổ chức, thí sinh dự thi vào ngành Ngôn ngữ học chương trình đào tạo chuẩn.
Sau khi tham dự kì thì 3 chung do Bộ Đ-ĐT tổ chức, nếu trúng tuyển và đã nhập học thì tất cả sinh viên trúng tuyển vào ĐHQG Hà Nội đều được phép đăng kí dự thi vào các chương trình đào tạo chất lượng cao (Khoa học quản lí, Lịch sử, Tâm lí học, Triết học, Văn học), đạt trình độ quốc tế (Ngôn ngữ học) của Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn.
Kì tuyển sinh này diễn ra vào đầu tháng 09/2014 theo phương thức tuyển sinh đánh giá năng lực, bao gồm bài thi đánh giá năng lực chung và xét hồ sơ (kết quả học tập, rèn luyện bậc THPT, kết quả kì thi tuyển sinh theo 3 chung của Bộ GD&ĐT).
Các ngành, khối thi, chỉ tiêu tuyển sinh năm 2014 của trường như sau:
TT | Ngành học | Mã trường | Mã ngành | Khối thi | Chỉ tiêu |
1. | Báo chí(*) | QHX | D320101 | A,C,D1,2,3,4,5,6 | 100 |
2. | Chính trị học | QHX | D310201 | A,C,D1,2,3,4,5,6 | 70 |
3. | Công tác xã hội | QHX | D760101 | A,C,D1,2,3,4,5,6 | 80 |
4. | Đông phương học | QHX | D220213 | C,D1,2,3,4,5,6 | 120 |
5. | Hán Nôm | QHX | D220104 | C,D1,2,3,4,5,6 | 30 |
6. | Khoa học quản lí(*) | QHX | D340401 | A,C,D1,2,3,4,5,6 | 100 |
7. | Lịch sử | QHX | D220310 | C,D1,2,3,4,5,6 | 90 |
8. | Lưu trữ học | QHX | D320303 | A,C,D1,2,3,4,5,6 | 50 |
9. | Ngôn ngữ học | QHX | D220320 | A,C,D1,2,3,4,5,6 | 80 |
10. | Nhân học | QHX | D310302 | A,C,D1,2,3,4,5,6 | 50 |
11. | Quan hệ công chúng | QHX | D360708 | A,C,D1,2,3,4,5,6 | 50 |
12. | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành(*) | QHX | D340103 | A,C,D1,2,3,4,5,6 | 100 |
13. | Quản trị văn phòng | QHX | D340406 | A,C,D1,2,3,4,5,6 | 50 |
14. | Quốc tế học(*) | QHX | D220212 | A,C,D1,2,3,4,5,6 | 90 |
15. | Tâm lí học | QHX | D310401 | A,B,C,D1,2,3,4,5,6 | 90 |
16. | Thông tin học | QHX | D320201 | A,C,D1,2,3,4,5,6 | 60 |
17. | Triết học | QHX | D220301 | A,C,D1,2,3,4,5,6 | 70 |
18. | Văn học | QHX | D220330 | C,D1,2,3,4,5,6 | 90 |
19. | Việt Nam học | QHX | D220113 | C,D1,2,3,4,5,6 | 60 |
20. | Xã hội học | QHX | D310301 | A,C,D1,2,3,4,5,6 | 70 |
(*)là ngành có chương trình đào tạo bằng kép dành cho sinh viên tất cả các ngành khác của Trường Đại học KHXH&NV và sinh viên tất cả các ngành của Trường Đại học Ngoại ngữ đã học hết năm thứ nhất và đạt điểm trung bình chung từ loại khá trở lên.
Điểm trúng tuyển vào trường theo ngành học.
Hồng Hạnh