Nhiều trường phía Bắc công bố điểm chuẩn NV1
(Dân trí) - Các trường ĐH Xây dựng, Y tế công cộng, ĐH Răng Hàm Mặt, ĐH công nghiệp Hà Nội, HV Bưu chính... đã chính thức công bố điểm chuẩn NV1. Một số trường cũng đưa ra điểm sàn và chỉ tiêu xét tuyển NV2.
Mức điểm chuẩn và điểm sàn công bố tính cho thí sinh ở KV3.
Mỗi khu vực ưu tiên kế tiếp giảm 0,5 điểm; đối tượng ưu tiên kế tiếp giảm 1 điểm.
Trường/ngành | Khối | Điểm chuẩn NV1 | Xét tuyển NV2 | ||
Điểm sàn | Chỉ tiêu
| ||||
ĐH Xây dựng Hà Nội | A | 19,0 |
|
| |
V | 22,5 |
|
| ||
ĐH Y Tế công cộng | B | 22,5 |
|
| |
ĐH Răng Hàm Mặt | B | 26,5 |
|
| |
|
|
|
|
| |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí | A | 17,0 |
|
| |
Công nghệ kỹ thuật ô tô | A | 17,0 |
|
| |
Công nghệ kỹ thuật điện | A | 16,0 | 17,0 | 114 | |
Công nghệ kỹ thuật điện tử | A | 17,0 |
|
| |
Khoa học máy tính | A | 16,0 | 17,0 | 116 | |
Kế toán | A,D1 | 17,5/17,5 |
|
| |
Quản trị kinh doanh | A,D1 | 17,0/17,0 |
|
| |
Công nghệ kỹ thuật Nhiệt lạnh | A | 15,0 | 15,0 | 40 | |
Công nghệ cơ điện tử | A | 18,0 |
|
| |
Công nghệ hóa học | A | 15,0 | 15,0 | 80 | |
Tiếng Anh | D1 | 20,0 (hệ số) | 20,0 (hệ số) | 80 | |
|
|
|
|
| |
|
|
|
|
|
|
Kỹ thuật điện tử viễn thông | A | 23,0 | 17,0 | 17,0 | 180 |
Kỹ thuật điện, điện tử | A | 19,0 | 16,0 | 17,0 | 50 |
Công nghệ thông tin | A | 22,5 | 17,0 | 17,0 | 220 |
Quản trị kinh doanh | A | 20,5 | 17,0 | 17,0 | 50 |
|
|
|
|
|
|
Kỹ thuật điện tử viễn thông | A | 20,5 | 16,5 | 17,0 | 50 |
Kỹ thuật điện, điện tử | A | 17,0 | 15,5 | 16,0 | 30 |
Công nghệ thông tin | A | 18,5 | 16,0 | 16,5 | 150 |
Quản trị kinh doanh | A | 18,0 | 16,0 | 16,5 | 30 |
Nguyễn Hùng