Nhiều nét mới trong tuyển sinh của ĐH Sư phạm Hà Nội
(Dân trí) - Năm 2014, Trường ĐH Sư phạm Hà Nội tuyển mới 2.760 chỉ tiêu (dành 325 chỉ tiêu cho đào tạo theo địa chỉ). Trường tiếp tục tham dự kì thi “3 chung” do Bộ GD-ĐT tổ chức và có nhiều nét mới trong tuyển sinh ở nhiều mã ngành.
Theo đó, tất cả mã ngành cử nhân sư phạm, cử nhân và cao đẳng của trường đều tuyển sinh bình thường như hàng năm, theo kỳ thi chung do Bộ GD-ĐT tổ chức. Cụ thể: có 23 mã ngành cử nhân sư phạm với tổng số chỉ tiêu là 1.945; có 7 mã ngành cử nhân với tổng số chỉ tiêu là 430 và 60 chỉ tiêu của mã ngành cao đẳng Công nghệ thiết bị trường học.
Đặc biệt, năm nay Trường ĐHSP Hà Nội có nhiều nét mới trong tuyển sinh ở nhiều mã ngành. Đó là, có nhiều mã ngành tuyển sinh đào tạo giáo viên dạy bộ môn bằng tiếng Anh và có nhiều mã ngành mới phù hợp với nhu cầu xã hội. Cụ thể:
1. Ngành SP Toán học có 2 chương trình đào tạo: Chương trình SP Toán học thi khối A với chỉ tiêu 140. Chương trình SP Toán học dạy Toán bằng tiếng Anh thi khối A, A1 với chỉ tiêu 50 (Thí sinh ghi rõ tên ngành là SP Toán học dạy Toán bằng tiếng Anh trong hồ sơ đăng ký dự thi).
2. Ngành SP Sinh học có 2 chương trình đào tạo: Chương trình SP Sinh học thi khối B với chỉ tiêu 80. Chương trình SP Sinh học dạy Sinh học bằng tiếng Anh thi khối A, B với chỉ tiêu 25 (thí sinh ghi rõ tên ngành là SP Sinh học dạy Sinh học bằng tiếng Anh trong hồ sơ đăng ký dự thi).
3. Trong chỉ tiêu của các ngành SP Tin học, SP Vật lý và SP Hoá học mỗi ngành đều có 25 chỉ tiêu dành cho chương trình đào tạo SP Tin học, SP Vật Lý, SP Hoá học dạy các môn tương ứng bằng tiếng Anh (thí sinh có nguyên vọng học theo các chương trình này phải ghi rõ tên ngành kèm theo "dạy bằng tiếng Anh" trong hồ sơ đăng ký dự thi).
4. Ngành Giáo dục Mầm non có 2 chương trình đào tạo:Chương trình Giáo dục Mầm non thi khối M với chỉ tiêu 40. Chương trình Giáo dục Mầm non - SP Tiếng Anh thi khối D1 với chỉ tiêu 30 (thí sinh ghi rõ tên ngành là Giáo dục Mầm non - SP Tiếng Anh trong hồ sơ đăng ký dự thi) đào tạo giáo viên dạy mầm non và tiếng Anh ở trường mầm non.
5. Ngành Giáo dục Tiểu học có 2 chương trình đào tạo: Chương trình Giáo dục Tiểu học thi khối A1, D1,2,3 với chỉ tiêu 40. Chương trình Giáo dục Tiểu học - SP Tiếng Anh thi khối A1, D1 với chỉ tiêu 30 (thí sinh ghi rõ tên ngành là Giáo dục Tiểu học - SP Tiếng Anh trong hồ sơ đăng ký dự thi) đào tạo giáo viên dạy tiểu học và tiếng Anh ở trường tiểu học.
6. Ngành Sư phạm Kĩ thuật công nghiệp đào tạo giáo viên Công nghệ phổ thông và giáo viên dạy nghề 3 chuyên ngành: SP Kĩ thuật, SP Kĩ thuật điện, SP Kĩ thuật điện tử.
Dưới đây là thông tin chi tiết về chỉ tiêu đào tạo các ngành của trường:
Tên trường. Ngành học. | Ký hiệu trường | Mã ngành đào tạo | Khối thi | Tổng chỉ tiêu |
TRƯỜNG ĐHSP HÀ NỘI | SPH | 2.760 | ||
- SP Toán học | D140209 | A,A1 | 190 | |
- SP Tin học | D140210 | A,A1 | 65 | |
- SP Vật lý | D140211 | A,A1 | 115 | |
- SP Hoá học | D140212 | A | 115 | |
- SP Sinh học | D140213 | A,B | 105 | |
- SP Kĩ thuật công nghiệp | D140214 | A,A1 | 110 | |
- SP Ngữ văn | D140217 | C,D1,2,3 | 160 | |
- SP Lịch sử | D140218 | C,D1,2,3 | 90 | |
- SP Địa lý | D140219 | A,C | 110 | |
- Tâm lý học giáo dục | D310403 | A,B,D1,2,3 | 40 | |
- Giáo dục chính trị | D140205 | C,D1,2,3 | 100 | |
- Giáo dục Quốc phòng – An ninh | D140208 | A,C | 150 | |
- Giáo dục công dân | D140204 | C,D1,2,3 | 70 | |
- SP Tiếng Anh | D140231 | D1 | 60 | |
- SP Tiếng Pháp | D140233 | D3 | 40 | |
- SP Âm nhạc | D140221 | N | 40 | |
- SP Mĩ thuật | D140222 | H | 40 | |
- Giáo dục Thể chất | D140206 | T | 70 | |
- Giáo dục Mầm non | D140201 | M,D1 | 70 | |
- Giáo dục Tiểu học | D140202 | A1,D1,2,3 | 70 | |
- Giáo dục Đặc biệt | D140203 | C, D1 | 40 | |
- Quản lí giáo dục | D140114 | A,C,D1 | 45 | |
- Chính trị học (SP Triết học) | D310201 | A,B,C,D1,2,3 | 50 | |
Các ngành đào tạo ngoài sư phạm: | 490 | |||
a. Các ngành đào tạo đại học: | 430 | |||
- Công nghệ thông tin | D480201 | A,A1 | 80 | |
- Toán học | D460101 | A,A1 | 40 | |
- Sinh học | D420101 | A,B | 40 | |
- Việt Nam học | D220113 | C,D1 | 80 | |
- Công tác xã hội | D760101 | C,D1 | 100 | |
- Văn học | D550330 | C,D1,2,3 | 50 | |
- Tâm lý học | D310401 | A,B,D1,2,3 | 40 | |
b. Các ngành đào tạocao đẳng: | 60 | |||
- Công nghệ thiết bị trường học | C510504 | A,A1,B | 60 |
S.H