Hàng ngàn chỉ tiêu xét tuyển NV2 của 5 trường ĐH dân lập
(Dân trí) - Đó là các trường ĐH Hà Hoa Tiên, ĐH dân lập Hải Phòng, ĐH dân lập Phương Đông, ĐH Quốc tế Bắc Hà, Trường Đại học Công nghệ và Quản lý Hữu Nghị. Mức điểm nhận hồ sơ này đều bằng điểm sàn của Bộ GD-ĐT.
Ngành đào tạo | Mã ngành | Khối thi | Điểm trúng tuyển NV1 | Điểm xét tuyển NV 2 |
1. Kế toán | D340301 | A, A1, D1,2,3,4 | Khối A, A1: 13 | Khối A, A1:13 |
2.Tài Chính ngân hàng | D340201 | A, A1, D1,2,3,4 | ||
3. Quản trị kinh doanh | D340101 | A, A1, D1,2,3,4 | ||
4. Công nghệ thông tin | D480104 | A, A1, D1 | ||
5. Ngôn Ngữ Anh | D220201 | D1 | ||
6.Công nghệ kỹ thuật xây dựng | D510103 | A, A1 | ||
7.Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | D510301 | A, A1 | ||
8.Công nghệ kt điều khiển và tự động hóa | D510303 | A, A1 | ||
9. Công nghệ chế tạo máy | D510202 | A, A1 | ||
Ngành đào tạo Cao đẳng | Mã ngành | Khối thi | Điểm trúng tuyển NV1 | Điểm xét tuyển NV 2 |
1. Kế toán | C340301 | A, A1, D1,2,3,4 | Khối A, A1: 10 | Khối A, A1: 10 |
2.Tài Chính ngân hàng | C340201 | A, A1, D1,2,3,4 | ||
3. Quản trị kinh doanh | C340101 | A, A1, D1,2,3,4 | ||
4. Tin học ứng dụng | C480202 | A, A1, D1 | ||
5. Ngôn Ngữ Anh | C220201 | D1 | ||
6.Công nghệ kỹ thuật xây dựng | C510103 | A, A1 | ||
7.Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | C510301 | A, A1 | ||
8.Công nghệ kt điều khiển và tự động hóa | C510303 | A, A1 | ||
9. Công nghệ chế tạo máy | C510202 | A, A1 |
ĐH Dân lập Hải Phòng:
Điểm trúng tuyển NV1 như sau:
Tên ngành học | Mã ngành | Điểm trúng tuyển NV1 (theo khối thi) | |||||
A, A1 | B | C | D1, | D2,3,4 | V (Vẽ*2) | ||
I. Hệ Đại học | |||||||
Công nghệ thông tin | D480201 | 13,0 | |||||
Kỹ thuật Điện - Điện tử | D510301 | 13,0 | |||||
- Điện tự động công nghiệp | |||||||
- Điện tử viễn thông | |||||||
Kỹ thuật công trình | D580201 | 13,0 | |||||
- Xây dựng dân dụng & công nghiệp | |||||||
- Xây dựng cầu đường | |||||||
- Cấp thoát nước | |||||||
- Kiến trúc | 15,0 | ||||||
Kỹ thuật môi trường | D520320 | 13,0 | 14,0 | ||||
Quản trị kinh doanh | D340101 | 13,0 | 13,5 | 13,5 | |||
- Kế toán kiểm toán | |||||||
- Quản trị doanh nghiệp | |||||||
- Tài chính ngân hàng | |||||||
Việt Nam học (Văn hoá du lịch) | D220113 | 14,0 | 13,5 | 13,5 | |||
Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh) | D220201 | 13,0 | 13,5 | ||||
II. Hệ Cao đẳng | |||||||
Công nghệ thông tin | C480201 | 10,0 | |||||
Công nghệ kỹ thuật Điện - Điện tử | C510301 | 10,0 | |||||
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | C510102 | 10,0 | |||||
Kế toán | C340301 | 10,0 | 10,5 | 10,5 | |||
Việt Nam học (Văn hoá du lịch) | C220113 | 11,0 | 10,5 | 10,5 |
Điểm trúng tuyển trên cho đối tượng là học sinh phổ thông KV3. Mức chênh lệch điểm trúng tuyển giữa các nhóm đối tượng là 1,0 điểm và giữa các khu vực kế tiếp là 0,5 điểm.
Năm 2013 Trường Đại học Dân lập Hải Phòng xét tuyển theo nguyện vọng trên toàn quốc
Số lượng xét tuyển: Hệ Đại học: 1200 chỉ tiêu; Hệ Cao đẳng: 350 chỉ tiêu.
Thời gian xét tuyển: Đợt 1 từ 20/08/2013 đến 10/09/2013
Stt | Ngành đào tạo - Hệ Đại học | Mã trường | Mã ngành | Khối thi | Điểm xét tuyển | |
1 | Công nghệ thông tin | DHP | D480201 | A, A1 | 13,0 | |
2 | Công nghệ Kỹ thuật Điện - Điện tử: | DHP | D510301 | A, A1 | 13,0 | |
+ Điện tự động công nghiệp | ||||||
+ Điện tử viễn thông | ||||||
3 | Kỹ thuật công trình Xây dựng: | DHP | D580201 | A, A1 | 13,0 | |
+ Xây dựng dân dụng & công nghiệp | ||||||
+ Xây dựng cầu đường | ||||||
+ Cấp thoát nước | ||||||
+ Kiến trúc | V | 15 diểm (V*2) | ||||
4 | Kỹ thuật Môi trường | DHP | D520320 | A, A1 | 13,0 | |
B | 14,0 | |||||
5 | Quản trị kinh doanh: | DHP | D340101 | A,A1, | 13,0 | |
+ Kế toán kiểm toán | ||||||
+ Quản trị doanh nghiệp | D1,2,3,4 | 13,5 | ||||
+ Tài chính ngân hàng | ||||||
6 | Việt Nam học (Văn hoá du lịch) | DHP | D220113 | C | 14,0 | |
D 1,2,3,4 | 13,5 | |||||
7 | Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh) | DHP | D220201 | D1 | 13,5 | |
A1 | 13,0 | |||||
Stt | Ngành đào tạo - Hệ Cao đẳng | Mã trường | Mã ngành | Khối thi | Điểm xét tuyển | |
1 | Công nghệ thông tin | DHP | C480201 | A, A1 | 10,0 | |
2 | Công nghệ Kỹ thuật Điện - Điện tử: | DHP | C510301 | A, A1 | ||
3 | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | DHP | C510102 | A, A1 | ||
4 | Kế toán | DHP | C340301 | A, A1, | 10,0 | |
D1,2,3,4 | 10,0 | |||||
5 | Việt Nam học (Văn hoá du lịch) | DHP | C220113 | C | 11,0 | |
D1,2,3,4 | 10,5 |
ĐH Dân lập Phương Đông:
1. Điểm trúng tuyển nguyện vọng 1:
* Đại học:
Khối A, A1,: 13,0 điểm Khối B, C: 14,0 điểm Khối D1,2,3,4,5,6: 13,5 điểm
- Khối V - Ngành Kiến trúc: Sẽ có thông báo cụ thể sau.
* Cao đẳng:
Khối A: 10,0 điểm Khối A1,: 10,0 điểm Khối D1,2,3,4,5,6: 10,0 điểm
2. Điểm xét tuyển nguyện vọng bổ sung:
* Đại học: 2.000 chỉ tiêu
Mã ngành | Tên ngành | Khối thi | Điểm xét tuyển |
D480201 | - Công nghệ thông tin, với các chuyên ngành: + Công nghệ thông tin + Điện tử viễn thông | A, A1 | 13,0 |
D1 | 13,5 | ||
D580102 | - Kiến trúc, với các chuyên ngành: + Kiến trúc Công trình + Kiến trúc Phương Đông | V | Dự kiến 22,0 điểm |
D580201 | - Kỹ thuật công trình xây dựng, chuyên ngành: Xây dựng dân dụng và Công nghiệp | A, A1 | 13,0 |
D580205 | - Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông, chuyên ngành: Xây dựng cầu đường | A, A1 | 13,0 |
D580301 | - Kinh tế xây dựng, chuyên ngành: Kinh tế và Quản lí xây dựng | A, A1 | 13,0 |
D1,2,3,4,5,6 | 13,5 | ||
D510203 | - Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | A, A1 | 13,0 |
D510301 | - Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử, với các chuyên ngành: + Tự động hóa + Hệ thống điện | A, A1 | 13,0 |
D420201 | - Công nghệ sinh học, với các chuyên ngành: + Công nghệ sinh học công nghiệp + Công nghệ sinh học nông nghiệp + Kinh tế công nghệ sinh học | A | 13,0 |
B | 14,0 | ||
D510406 | - Công nghệ kĩ thuật môi trường, với các chuyên ngành: + Công nghệ kỹ thuật môi trường + Kinh tế kỹ thuật môi trường | A | 13,0 |
B | 14,0 | ||
D340101 | - Quản trị kinh doanh | A, A1 | 13,0 |
D1,2,3,4,5,6 | 13,5 | ||
D340103 | - Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A, A1 | 13,0 |
C | 14,0 | ||
D1,2,3,4,5,6 | 13,5 | ||
D340406 | - Quản trị văn phòng | A, A1 | 13,0 |
C | 14,0 | ||
D1,2,3,4,5,6 | 13,5 | ||
D340201 | - Tài chính - Ngân hàng | A, A1 | 13,0 |
D1,2,3,4,5,6 | 13,5 | ||
D340301 | - Kế toán | A, A1 | 13,0 |
D1,2,3,4,5,6 | 13,5 | ||
D220201 | - Ngôn ngữ Anh | D1 | 13,5 |
D220204 | - Ngôn ngữ Trung Quốc | D1,2,3,4,5,6 | 13,5 |
D220209 | - Ngôn ngữ Nhật Bản | D1,2,3,4,5,6 | 13,5 |
D220113 | - Việt Nam học, chuyên ngành: Hướng dẫn du lịch | A, A1 | 13,0 |
C | 14,0 | ||
D1,2,3,4,5,6 | 13,5 |
Ghi chú: Đối với khối V, điểm thi môn Vẽ Mỹ thuật nhân hệ số 2, điểm Vẽ khi chưa nhân hệ số phải từ 5,0 điểm trở lên.
* Cao đẳng: 300 chỉ tiêu
Mã ngành | Tên ngành | Khối thi | Điểm xét tuyển |
C480201 | - Công nghệ thông tin | A, A1 | 10,0 |
D1 | 10,0 | ||
C340101 | - Quản trị kinh doanh, chuyên ngành: Quản trị du lịch | A, A1 | 10,0 |
D1,2,3,4,5,6 | 10,0 | ||
C340301 | - Kế toán | A, A1 | 10,0 |
D1,2,3,4,5,6 | 10,0 | ||
C510103 | - Công nghệ kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành: Xây dựng dân dụng và Công nghiệp | A, A1 | 10,0 |
Hồ sơ xét tuyển: Thí sinh gửi bản gốc Giấy chứng nhận kết quả thi đại học, cao đẳng năm 2013 để đăng ký xét tuyển. Thời gian nhận hồ sơ xét tuyển: Từ ngày 20/8/2013 đến 17h00 ngày 13/9/2013.
ĐH Quốc tế Bắc Hà xét tuyển 800 chỉ tiêu NV2, NV3 vào các khối ngành Kinh tế, Kỹ thuật và Xây dựng, hệ đại học , cao đẳng chính quy và hệ liên thông từ 15 tháng 8 năm 2013 đến hết ngày 30/10/2013.
I. Các ngành đào tạo trình độ đại học, cao đẳng hệ chính quy và hệ liên thông từ cao đẳng lên đại học năm 2013
1. Đào tạo đại học
Tổng chỉ tiêu: 450
Mã trường: DBH
STT | Ngành đào tạo | Mã ngành | Khối thi | Điểm xét tuyển |
1 | Quản trị kinh doanh (Gồm các chuyên ngành: Quản trị kinh doanh tổng hợp; Quản trị Marketing và Bán hàng; Quản trị khách sạn và nhà hàng) | D340101 | A, A1,1,2,3,4,5,6, D | Thí sinh là HSPT ở khu vực 3 (không thuộc diện hưởng ưu tiên theo khu vực và đối tượng) phải đạt từ điểm sàn trở lên. Khối A,A1≥ 13điểm, khối D1 ≥13.5 điểm. Theo chính sách ưu tiên theo đối tượng và khu vực trong tuyển sinh, so với thí sinh là HSPT ở KV3, thí sinh thuộc nhóm ưu tiên 1 (các đối tượng 1,2,3,4) được giảm 2 điểm. Nhóm ưu tiên 2 (các đối tượng 5,6,7) được giảm 1 điểm. Thí sinh ở KV2 được giảm 0.5 điểm; ở KV2 – NT được giảm 1 điểm.; ở KV1 được giảm 1.5 điểm. |
2 | Kế toán (Gồm các chuyên ngành: Kế toán tổng hợp; Kế toán doanh nghiệp; Kiểm soát nội bộ) | D340301 | A, A1,1,2,3,4,5,6, D | |
3 | Tài chính - Ngân hàng (gồm các chuyên ngành: Tài chính doanh nghiệp; Ngân hàng; Tài chính quốc tế) | D340201 | A, A1,1,2,3,4,5,6, D | |
4 | Kỹ thuật điện tử, truyền thôngGồm các chuyên ngành: Mạng viễn thông; Thiết kế mạch vi điện tử; Quản trị kinh doanh viễn thông) ( | D520207 | A, A1 | |
5 | Công nghệ thông tin (Gồm các chuyên ngành: Công nghệ thông tin trong Tài chính - Ngân hàng; Công nghệ thông tin trong Quản lý; Quản lý hệ thống công nghệ thông tin) | D480201 | A, A1 | |
6 | Kỹ thuật Công trình xây dựngGồm các chuyên ngành: Xây dựng dân dụng và công nghiệp; Tin học xây dựng dân dụng và công nghiệp) ( | D580201 | A,A1 | |
7 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (chuyên ngành: Kỹ thuật xây dựng cầu đường bộ) | D580205 | A,A1 | |
8 | Kinh tế xây dựng (Gồm các chuyên ngành: Kinh tế xây dựng; Quản lý dự án xây dựng) | D580301 | A,A1 |
2. Đào tạo cao đẳng
Tổng chỉ tiêu: 200
STT | Ngành đào tạo | Mã ngành | Khối thi | Điểm xét tuyển |
1 | Công nghệ kỹ thuật điện tử truyền thông | C510302 | A, A1 | Thí sinh là HSPT ở KV3 thi các khối A, A1,D1 đều phải đạt từ điểm sàn cao đẳng trở lên (≥10 điểm). Thí sinh thuộc diện ưu tiên theo đối tượng và khu vực được hưởng ưu tiên về điểm như trong tuyển sinh đại học |
2 | Công nghệ thông tin | C480201 | A, A1 | |
3 | Quản trị kinh doanh | C340101 | A, A1,1,2,3,4,5,6, D | |
4 | Kế toán | C340301 | A, A1,1,2,3,4,5,6, D | |
5 | Tài chính - Ngân hàng | C340201 | A, A1,1,2,3,4,5,6, D | |
6 | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | C510102 | A,A1 | |
7 | Công nghệ kỹ thuật giao thông | C510104 | A,A1 | |
8 | Quản lý xây dựng | C580302 | A,A1 |
Trường Đại học Công nghệ và Quản lý Hữu Nghị: chỉ tiêu tuyển sinh hệ đại học, cao đẳng chính quy NV2 năm học 2013 - 2014 là 900 chỉ tiêu với các chuyên ngành sau:
Tên trường, Ngành học | Mã ngành đào tạo | Khối thi | Chỉ tiêu |
Hệ đào tạo đại học |
|
| 300 |
-Tài chính ngân hàng | D340201 | A A1 D | 50 |
-Quản trị kinh doanh | D340101 | 40 | |
-Kế toán | D340301 | 50 | |
-Kỹ nghệ phần mềm | D480103 | 40 | |
-Vật lý học | D440102 | 40 | |
-Vật lý kỹ thuật | D520401 | 40 | |
-Khoa học vật liệu | D430122 | 40 | |
Hệ đào tạo cao đẳng liên thông đại học |
|
| 200 |
-Tài chính ngân hàng | D340201 | A A1 D | 50 |
-Quản trị kinh doanh | D340101 | 50 | |
-Kế toán | D340301 | 50 | |
-Kỹ nghệ phần mềm | D480103 | 50 | |
Hệ đào tạo cao đẳng |
|
| 200 |
-Tài chính ngân hàng | C340201 | A A1 D | 100 |
-Quản trị kinh doanh | C340101 | 50 | |
-Kế toán | C340301 | 50 | |
Hệ Trung cấp Chuyên nghiệp |
| 200 |
Hồ sơ gửi về Trường Đại học Công nghệ và Quản lý Hữu Nghị:
- Giấy chứng nhận kết quả thi Đại học và Cao đẳng (bản chính có đóng dấu đỏ)
- Một phong bì có dán sẵn tem và ghi rõ địa chỉ liên lạc và điên thoại của thí sinh. Thí sinh có thể nộp trưc tiếp tại trường hoặc qua đường Bưu điện theo địa chỉ : Phòng Đào tạo, Trường Đại học Công nghệ và Quản lý Hữu Nghị; Phòng 203số 290 Tây Sơn, Đống Đa, Hà Nội.
Thời gian đăng ký xét tuyển nguyện vọng 2:
Từ ngày thí sinh có kết quả báo thi đến hết giờ giao dịch của bưu điện ngày 30/10/2013.
Liên hệ: Phòng Đào tạo - Trường Đại học Công nghệ và Quản lý Hữu Nghị. Địa chỉ: Phòng 203 290 Tây Sơn, Đống Đa, Hà Nội. Điện thoại: 04.37632890 máy lẻ 112; 122.
Hồng Hạnh