Hà Nội: Công bố điểm chuẩn vào lớp 10 trường THPT

(Dân trí)- Sở GD&ĐT Hà Nội vừa công bố điểm chuẩn (đợt 1) vào lớp 10 của 101 trường THPT công lập. Theo đó, trường THPT Chu Văn An có điểm chuẩn cao nhất là 54,5 điểm, tiếp đến là Thăng Long 53 điểm, Yên Hòa: 51 điểm.

Sở GD&ĐT Hà Nội yêu cầu, hiệu trưởng các trường THPT công lập tổ chức tiếp nhận học sinh trúng tuyển theo Quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT, Lịch tuyển sinh và các Hướng dẫn của Sở GD&ĐT Hà Nội.
 
Hà Nội: Công bố điểm chuẩn vào lớp 10 trường THPT  - 1

Học sinh dự thi vào lớp 10 Hà Nội

STT

Trường THPT

Điểm chuẩn

Ghi chú

1.

Chu Văn An

54,5

Tiếng Nhật: 48,0

2. 

Phan Đình Phùng

50,0

 

3. 

Phạm Hồng Thái

49,5

 

4. 

Nguyễn Trãi- Ba Đình

45,0

 

5. 

Tây Hồ

40,0

Tuyển NV3 tại KVTS 1: 42,0

6. 

Thăng Long

53,0

 

7. 

Trần Phú-Hoàn Kiếm

50,0

 

8. 

Việt Đức

49,0

 

9. 

Trần Nhân Tông

48,5

 

10. 

Đoàn Kết-Hai Bà Trưng

46,0

 

11. 

Kim Liên

52,5

Tiếng Nhật: Tuyển theo danh sách trúng tuyển công bố tại trường

12. 

Yên Hoà

51,0

 

13. 

Lê Quý Đôn- Đống Đa

50,5

 

14. 

Nhân Chính

49,5

 

15. 

Đống Đa

43,5

 

16. 

Cầu Giấy

45,0

 

17. 

Quang Trung-Đống Đa

44,0

Tuyển NV3 tại KVTS 3: 46,0

18. 

Trần Hưng Đạo-Thanh Xuân

40,0

Tuyển NV3 tại KVTS 3: 42,0

19. 

Ngọc Hồi

46,0

 

20. 

Việt Nam –Ba Lan

38,0

Tuyển NV3 tại KVTS 3, 4: 40,0

21. 

Hoàng Văn Thụ

38,0

Tuyển NV3 toàn T.phố: 40,0

22. 

Trương Định

35,0

Tuyển NV3 toàn T.phố: 37,0

23. 

Ngô Thì Nhậm

34,0

Tuyển NV3 toàn T.phố: 36,0

24. 

Nguyễn Gia Thiều

47,0

 

25. 

Cao Bá Quát- Gia Lâm

41,0

 

26. 

Yên Viên

41,0

 

27. 

Lý Thường Kiệt

38,0

 

28. 

Dương Xá

37,0

Tuyển NV3 tại KVTS 5: 39,0

29. 

Nguyễn Văn Cừ

38,0

 

30. 

Vân Nội

41,5

 

31. 

Liên Hà

39,0

 

32. 

Đa Phúc

38,5

 

33. 

Đông Anh

38,0

 

34. 

Cổ Loa

38,0

 

35. 

Sóc Sơn

39,0

 

36. 

Mê Linh

37,0

 

37. 

Trung Giã

34,5

 

38. 

Yên Lãng

33,0

 

39. 

Xuân Giang

34,0

 

40. 

Kim Anh

31,5

 

41. 

Minh Phú

28,0

 

42. 

Tiền Phong

26,0

 

43. 

Quang Minh

23,0

Tuyển NV3 tại KVTS 6: 25,0

44. 

Tiến Thịnh

24,0

 

45. 

Tự Lập

22,0

 

46. 

Nguyễn Thị Minh Khai

48,0

 

47. 

Xuân Đỉnh

45,0

 

48. 

Hoài Đức A

37,0

 

49. 

Thượng Cát

35,5

 

50. 

Đan Phượng

34,0

 

51. 

Vạn Xuân – Hoài Đức

31,5

 

52. 

Tân Lập

29,5

 

53. 

Hoài Đức B

29,5

 

54. 

Hồng Thái

26,5

 

55. 

Đại Mỗ

28,0

Tuyển NV3 toàn T.phố : 30,0

56. 

Trung Văn

28,0

Tuyển NV3 toàn T.phố :30,0

57. 

Sơn Tây

43,5

Tiếng Pháp: 30,5

58. 

Tùng Thiện

36,0

 

59. 

Quảng Oai

31,5

 

60. 

Ngô Quyền-Ba Vì

30,0

 

61. 

Phúc Thọ

29,0

 

62. 

Ngọc Tảo

28,0

 

63. 

Ba Vì

26,0

 

64. 

Vân Cốc

25,0

 

65. 

Xuân Khanh

23,5

Tuyển NV3 tại KVTS 8: 25,5

66. 

Bất Bạt

20,0

Tuyển NV3 tại KVTS 8: 22,0

67. 

Thạch Thất

40,0

 

68. 

Quốc Oai

39,0

 

69. 

Phùng Khắc Khoan-Th. Thất

33,5

 

70. 

Minh Khai

29,0

 

71. 

Hai Bà Trưng-Thạch Thất

29,5

 

72. 

Cao Bá Quát- Quốc Oai

27,0

 

73. 

Bắc Lương Sơn

21,0

 

74. 

Lê Quý Đôn – Hà Đông

47,5

 

75. 

Thanh Oai B

38,5

 

76. 

Quang Trung- Hà Đông

34,5

 

77. 

Xuân Mai

31,0

 

78. 

Nguyễn Du – Thanh Oai

30,0

 

79. 

Chương Mỹ A

29,0

 

80. 

Thanh Oai A

27,5

 

81. 

Chúc Động

25,5

 

82. 

Trần Hưng Đạo- Hà Đông

24,0

Tuyển NV3 tại KVTS 10: 26,0; Tiếng Pháp:26,0

83. 

Chương Mỹ B

22,5

 

84. 

Thường Tín

36,0

 

85. 

Phú Xuyên A

31,5

Tiếng Pháp: 25,0

86. 

Đồng Quan

30,5

 

87. 

Tân Dân

27,5

 

88. 

Tô Hiệu -Thường Tín

26,5

 

89. 

Lý Tử Tấn

23,0

 

90. 

Phú Xuyên B

23,5

 

91. 

Nguyễn Trãi – Thường Tín

21,5

 

92. 

Vân Tảo

20,0

Tuyển NV3 toàn T.phố : 22,0

93. 

Mỹ Đức A

35,5

 

94. 

Ứng Hoà A

26,5

 

95. 

Mỹ Đức B

28,0

 

96. 

Trần Đăng Ninh

23,0

 

97. 

Hợp Thanh

25,5

 

98. 

Ứng Hoà B

20,0

 

99. 

Lưu Hoàng

20,0

 

100. 

Mỹ Đức C

21,0

 

101. 

Đại Cường

20,0

Tuyển NV3 toàn T.phố : 22,0

 

Hồng Hạnh

 

Thông tin doanh nghiệp - sản phẩm