Gợi ý giải đề thi môn Hóa học tốt nghiệp THPT 2010
(Dân trí) - Cũng như môn thi Văn sáng nay, buổi chiều nhiều thí sinh chia sẻ môn Hóa không quá khó, đề thi vừa sức. Gợi ý giải đề thi môn Hóa học dưới đây do Ths. Trần Hớn Quốc - Trường ĐH KHTN TPHCM thực hiện.

Môn thi : HÓA HỌC - Giáo dục trung học phổ thông
Cho biết nguyên tử khối (theo u) của các nguyên tố : H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Al = 27; Cl=35,5; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108
I. Phần chung cho tất cả thí sinh (32 câu, từ câu 1 đến câu 32)

A. đồng B. natri C. nhôm D. chì

A. Li B. Ca C. K D. Be

A. CaSO4 B. NaCl C. Na2CO3 D. CaCO3

A. ns2np2 B. ns2np1 C. ns1 D. ns2

A. màu da cam B. màu tím C. màu vàng D. màu đỏ

A. 16,2 B. 9,0 C. 36,0 D. 18,0

A. 3 B. 1 C. 2 D. 4
Câu 8 : Để phản ứng hoàn toàn với dung dịch chứa 7,5 gam H2NCH2COOH cần vừa đủ V ml dung dịch NaOH 1M. Giá trị của V là

Câu 9 : Cho dung dịch Na2CO3 vào dung dịch Ca(HCO3)2 thấy

C. có kết tủa trắng D. có bọt khí thoát ra

A. Ba(OH)2 và Fe(OH)3 B. Cr(OH)3 và Al(OH)3
C. NaOH và Al(OH)3 D. Ca(OH)2 và Cr(OH)3

A. CH3COOCH3 B. C2H5COOCH3 C. HCOOC2H5 D. CH3COOCH=CH2

A. C6H5NH2 B. H2NCH(CH3)COOH C. CH3COOH D. C2H5OH

A. NaOH B. KNO3 C. NaHCO3 D. NaCl

A. H2SO4 (đặc, nguội) B. KOH C. NaOH D. H2SO4 (loãng)

A. Fe B. Mg C. Cr D. Na

A. 2,0 B. 6,4 C. 8,5 D. 2,2
Câu 17 : Xà phòng hóa hoàn toàn 17,6 gam CH3COOC2H5 trong dung dịch NaOH (vừa đủ), thu được dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là

Câu 18 : Để khử hoàn toàn 8,0 gam bột Fe2O3 bằng bột Al (ở nhiệt độ cao, trong điều kiện không có không khí) thì khối lượng bột nhôm cần dùng là


A. Protein B. Saccarozơ C. Glucozơ D. Tinh bột

A. C2H5OH B. H2NCH2COOH C. CH3COOH D. CH3NH2
Câu 21 : Cho dãy các chất: CH2=CHCl, CH2=CH2, CH2=CH-CH=CH2, H2NCH2COOH. Số chất trong dãy có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp là


A. Thạch cao sống B. Đá vôi C. Thạch cao khan D. Thạch cao nung
Câu 23 : Điều chế kim loại K bằng phương pháp
A. dùng khí CO khử ion K+ trong K2O ở nhiệt độ cao

C. điện phân KCl nóng chảy
D. điện phân dung dịch KCl không có màng ngăn
Câu 24 : Chất thuộc loại cacbohiđrat là


A. CuSO4 B. Na2CO3 C. CaCl2 D. KNO3

A. 2,24. B. 4,48. C. 3,36. D. 1,12.

A. 3. B. 2. C. 4. D. 1.

A. Fe2O3. B. FeO. C. Fe(OH)3. D. Fe(OH)2

A. Na. B. K. C. Rb. D. Cs.

A. 1. B. 4. C. 3. D. 2.

A. Zn, Cu, K. B. K, Zn, Cu. C. K, Cu, Zn. D. Cu, K, Zn.

A. axit axetic. B. axit stearic. C. axit oleic. D. axit panmitic.
II. PHẦN RIÊNG - PHẦN TỰ CHỌN (8 câu)
Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần A hoặc B)
A. Theo chương trình Chuẩn (8 câu, từ câu 33 đến câu 40)

A. NaOH. B. BaCl2. C. KNO3. D. HCl.
Câu 34: Dãy gồm các hợp chất được sắp xếp theo thứ tự tăng dần lực bazơ là:

C. C6H5NH2 (anilin), CH3NH2, NH3. D. C6H5NH2 (anilin), NH3, CH3NH2.

A. nilon-6,6. B. poli(metyl metacrylat).
C. poli(vinyl clorua). D. polietilen.

A. Dung dịch HNO3 (loãng, dư). B. Dung dịch H2SO4 (loãng).
C. Dung dịch HCl. D. Dung dịch CuSO4.

A. +4. B. +6. C. +2. D. +3.

A. Al2O3. B. CuO. C. K2O. D. MgO.

A. monosaccarit. B. polisaccarit. C. đisaccarit. D. lipit.

A. CH3COONa và CH3COOH. B. CH3COONa và CH3OH.
C. CH3COOH và CH3ONa. D. CH3OH và CH3COOH.
B. Theo chương trình nâng cao (8 câu, từ câu 41 đến câu 48)

A. trùng hợp. B. este hóa. C. xà phòng hóa. D. trùng ngưng.

A. K2SO4. B. FeCl3. C. Al2(SO4)3. D. Na2CO3.

A. CO. B. Cr2O3. C. CuO. D. CrO3.

A. Bông. B. Tơ visco. C. Tơ nilon-6,6. D. Tơ tằm.
Câu 45: Cho Eo (Zn2+/Zn) = –0,76V; Eo (Sn2+/Sn) = –0,14V. Suất điện động chuẩn của pin điện hóa Zn–Sn là

Câu 46: Số đồng phân cấu tạo amin bậc một ứng với công thức phân tử C3H9N là


A. xenlulozơ. B. glucozơ. C. fructozơ. D. mantozơ.



