Gần 280 trường công bố điểm thi ĐH, CĐ
(Dân trí)-ĐH Công nghệ Đồng Nai, CĐ Sư phạm Hà Nam, CĐ Cộng Đồng Lào Cai, CĐ Công nghệ Bắc Hà đã công bố điểm thi tuyển sinh. Như vậy, đến thời điểm này, đã có 276 trường công bố điểm. Ngay từ bây giờ, thí sinh có thể tra cứu điểm thi của các trường này.<br><a href='http://dantri.com.vn/event-2021/Chan-dung-thu-khoa-DH-2012.htm'><b> >> Chân dung thủ khoa ĐH 2012</b></a><br><a href='http://dantri.com.vn/event-2019/Cong-bo-diem-thi-DH-CD-2012.htm'><b> >> Công bố điểm thi ĐH, CĐ 2012</b></a>
Thí sinh dự thi đại học năm 2012.
Thí sinh có thể tra cứu điểm thi tuyển sinh ĐH, CĐ 2012 tại đây.
Danh sách các trường ĐH, CĐ đã công bố điểm thi tuyển sinh:
276. ĐH Công nghệ Đồng Nai - hệ CĐ
275. ĐH Công nghệ Đồng Nai
274. CĐ Sư phạm Hà Nam
273. CĐ Cộng Đồng Lào Cai
272. CĐ Công nghệ Bắc Hà
271. CĐ Sư phạm Thừa Thiên Huế
270. CĐ Kinh tế Đối ngoại
269. CĐ Văn hóa Nghệ thuật và Du lịch Nha Trang
268. CĐ Sư phạm Trung ương
267. CĐ Sư phạm Sơn La
266. CĐ Kỹ thuật Khách sạn và Du lịch
265. Nhạc viện TPHCM
264. CĐ Cộng đồng Hà Nội
263. CĐ Sư phạm Tuyên Quang
262. CĐ Công nghệ Thủ Đức
261. ĐH Hà Hoa Tiên
260. CĐ Công nghệ Thủ Đức
259. CĐ Thương mại và Du lịch
258. CĐ Kinh tế Kỹ thuật Nghệ An
257. CĐ Sư phạm Tây Ninh
256. CĐ Thương mại
255. ĐH Luật Hà Nội
254. ĐH Sân khấu Điện ảnh
253. CĐ Sư phạm Vĩnh Phúc
252. ĐH Kinh tế Kỹ thuật Bình Dương
251. CĐ Hải Dương
250. CĐ Kinh tế Kỹ thuật Vĩnh Phúc
249. CĐ Cộng đồng Sóc Trăng
248. CĐ Cộng đồng Lai Châu
247. ĐH Y Hà Nội
245. ĐH Công nghiệp TPHCM
244. ĐH Ngân hàng TPHCM
243. CĐ Công nghiệp Thực phẩm
242. CĐ Kinh tế - Kỹ thuật Phú Lâm
241. CĐ Kinh tế - Kỹ thuật Vinatex TPHCM
240. CĐ Tài chính Hải quan
239. CĐ Văn hóa Nghệ Thuật Thái Bình
238. CĐ Sư phạm Hòa Bình
237. CĐ Thủy sản
236. CĐ Cộng đồng Bà Rịa Vũng Tàu
235. CĐ Sư phạm Kon Tum
234. Học viện Hành chính Quốc gia cơ sở phía Nam
233. Học viện Hành chính Quốc gia cơ sở phía Bắc
232. CĐ Công nghiệp Tuy Hòa
231. CĐ Dược Phú Thọ
229. CĐ Điện tử - Điện lạnh Hà Nội
228. ĐH Hải Phòng
227. CĐ Phương Đông Đà Nẵng
226. CĐ Công nghiệp Huế
225. ĐH Bạc Liêu - hệ CĐ
224. ĐH Công đoàn
223. ĐH Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội
222. CĐ Phát thanh Truyền hình I
221. ĐH Hà Nội
220. CĐ Văn hóa Nghệ thuật Đắc Lắc
219. CĐ Xây dựng Công trình Đô thị
218. Học viện Hậu cần hệ dân sự (thi phía Nam)
217. Học viện Hậu cần hệ dân sự (thi phía Bắc)
216. Học viện Kỹ thuật Quân sự (hệ Dân sự, thi phía Nam)
215. Học viện Kỹ thuật Quân sự (hệ Dân sự, thi phía Bắc)
214. Học viện Khoa học Quân sự (hệ Dân sự, thi phía Nam)
213. Học viện Khoa học Quân sự (hệ Dân sự, thi phía Bắc)
212. ĐH Trần Đại Nghĩa - hệ Dân sự, phía Bắc
211. CĐ Cộng đồng Hà Tây
210. CĐ Công nghiệp Cẩm Phả
209. CĐ Mỹ thuật Trang trí Đồng Nai
208. ĐH Hoa Sen
207. CĐ Y tế Quảng Nam
206. CĐ Công nghiệp Hưng Yên
205. CĐ Điện lực miền Trung
204. CĐ Cộng đồng Hải Phòng
203. CĐ Sư phạm Điện Biên
202. CĐ Kinh tế Kỹ thuật Kon Tum
201. CĐ Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long
200. CĐ Sư phạm Vĩnh Long
199. CĐ Kinh tế Tài chính Vĩnh Long
198. CĐ Văn hóa Nghệ thuật và Du lịch Hạ Long
197. CĐ Giao thông Vận tải TPHCM
194. ĐH Nha Trang (đăng ký dự thi tại TP Cần Thơ)
193. ĐH Thành Đô
192. ĐH Thăng Long
191. CĐ Y tế Hà Nam
190. ĐH Nguyễn Tất Thành hệ CĐ
189. CĐ Kinh tế Kỹ thuật Quảng Nam
188. ĐH Kinh tế TPHCM
187. CĐ Kinh tế Tài chính Thái Nguyên
186. ĐH Văn hóa Nghệ thuật Quân đội (thi ở phía Nam)
185. ĐH Văn hóa Nghệ thuật Quân đội (thi ở phía Bắc)
184. ĐH Mỹ thuật Việt Nam
183. ĐH Kiến trúc Hà Nội
182. ĐH Vinh
181. ĐH Bách khoa Hà Nội
180. CĐ Cộng đồng Đồng Tháp
179. CĐ Công nghiệp Nam Định
178. CĐ Kinh tế Kỹ thuật Kiên Giang
177. CĐ Văn hóa Nghệ thuật Việt Bắc
176. ĐH Đồng Nai
175. CĐ Bách khoa Hưng Yên
174. ĐH Quảng Bình
173. ĐH Văn hóa Hà Nội
172. ĐH Sư phạm Hà Nội 2
171. CĐ Y tế Quảng Ninh
170. Học viện Âm nhạc Quốc gia Việt Nam
169. CĐ Công nghiệp Phúc Yên
168. CĐ Công thương TPHCM,
167. ĐH Kinh tế - Kỹ thuật Hải Dương hệ CĐ
166. ĐH Kinh tế - Kỹ thuật Hải Dương
165. ĐH Công nghiệp Việt Hung
164. Học viện Quản lý Giáo dục
163. ĐH Xây dựng miền Tây hệ CĐ
162. ĐH Nông nghiệp Hà Nội
161. ĐH Sư phạm Thể dục Thể thao Hà Nội
160. ĐH Thái Bình
159. ĐH Mỏ Địa chất
158. CĐ Công nghệ Thông tin Hữu nghị Việt Hàn
157. ĐH Mỹ thuật TPHCM
156. CĐ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Bắc Bộ
155. CĐ Kỹ thuật Cao Thắng
154. ĐH Y dược TPHCM
152. CĐ Y tế Thái Nguyên
140. ĐH Nông lâm TPHCM
139. ĐH Sư phạm nghệ thuật Trung ương
137. ĐH Thương mại
136. ĐH Y Hải Phòng
134. ĐH Thể dục Thể thao TPHCM
133. CĐ Sư phạm Hà Giang
132. CĐ Công nghệ Dệt may Thời trang Hà Nội
131. ĐH Trà Vinh
130. ĐH Sư phạm Hà Nội
129. CĐ Sư phạm Yên Bái
128. CĐ Bán công Công nghệ và Quản trị Doanh nghiệp
127. CĐ Y tế Thái Bình
126. Học viện Ngoại giao
125. CĐ Công nghiệp in
123. ĐH Thể dục Thể thao Bắc Ninh
122. ĐH Tôn Đức Thắng
121. ĐH Đại Nam
120. ĐH Nội vụ Hà Nội
116. CĐ Văn hóa Nghệ thuật Nghệ An
115. CĐ Sư phạm Hà Tây
114. CĐ Công nghiệp Thái Nguyên
113. ĐH Sư phạm TPHCM
97. CĐ Sư phạm Trung ương TPHCM
95. CĐ Cơ khí Luyện Kim
93. ĐH Mở TPHCM
92. ĐH Điện lực
91. ĐH Sư phạm Kỹ thuật Nam Định
89. ĐH Xây dựng Miền Trung
88. CĐ Công nghiệp và Xây dựng
84. ĐH Ngoại ngữ - ĐH Quốc gia Hà Nội
83. CĐ Kỹ thuật công nghiệp
82. CĐ Nông lâm Đông Bắc
80. ĐH Lâm nghiệp
75. CĐ Kinh tế Kỹ thuật Phú Thọ
74. ĐH Công nghiệp Quảng Ninh
73. ĐH Kinh tế Công nghiệp Long An
71. Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông cơ sở TPHCM
70. ĐH Kinh tế - ĐH Đà Nẵng khối A, A1
69. ĐH Sư phạm - ĐH Đà Nẵng khối A, A1, C
68. ĐH Sư phạm TDTT TPHCM
67. CĐ Công nghệ Viettronics
66. ĐH Lạc Hồng
65. ĐH Sài Gòn
64. CĐ Thống kê
63. ĐH Phú Yên
62. ĐH Quy Nhơn
60. ĐH Sao Đỏ
59. ĐH Điều dưỡng Nam Định
58. ĐH Phạm Văn Đồng
57. CĐ Viễn Đông
56. ĐH Đồng Tháp
55. CĐ Công nghệ và Kinh doanh Việt Tiến
54. CĐ Hàng hải
52. ĐH Y Thái Bình
51. ĐH Cần Thơ
49. ĐH Sư phạm Kỹ thuật Vinh
47. ĐH Dược Hà Nội
46. ĐH Xây dựng
45. ĐH Văn hóa TPHCM
43. ĐH Tài chính - Kế toán
42. CĐ Văn hóa Nghệ thuật Du lịch Yên Bái
38. ĐH Hàng hải
37. ĐH An Giang
36. ĐH Tây Nguyên
35. CĐ Văn hóa Nghệ thuật Tây Bắc
31. ĐH Luật TPHCM
30. ĐH Tây Bắc
29. ĐH Hồng Đức
27. ĐH Tân Tạo
25. ĐH Thủ Dầu Một
15. Khoa Y dược - ĐH QGHN
14. Khoa Luật - ĐH QGHN khối A, A1
13. ĐH Giáo dục - ĐH QGHN khối A, B
12. ĐH Kinh tế - ĐH QGHN khối A, A1
11. ĐH Khoa học Xã hội và Nhân văn - ĐH QGHN
10. ĐH Công nghệ - ĐH QGHN
9. ĐH Khoa học Tự nhiên - ĐH QGHN
14. Khoa Luật - ĐH QGHN khối A, A1
13. ĐH Giáo dục - ĐH QGHN khối A, B
12. ĐH Kinh tế - ĐH QGHN khối A, A1
11. ĐH Khoa học Xã hội và Nhân văn - ĐH QGHN
10. ĐH Công nghệ - ĐH QGHN
9. ĐH Khoa học Tự nhiên - ĐH QGHN
5. ĐH Quảng Nam
3. ĐH Đà Lạt
PV