Đợt thi và khối thi ĐH, CĐ năm 2005
Đợt 1: Ngày 4 và 5/7/2005 dành cho khối A, V Đợt 2: Ngày 9 và 10/7/2005 dành cho khối B, C, D 1-2-3-4, N, H, T, R, M Đợt 3: Các trường cao đẳng thi tuyển từ 16 đến 22/7/2005
Lịch thi đợt 1
Ngày | Thời gian thi | Môn thi |
4/7/2005 | Từ 7h15 đến 10h15 | Toán (Khối A) |
Từ 14h15 đến 17h15 | Vật Lý (Khối A) | |
5/7/2005 | Từ 7h15 đến 10h15 | Hoá Học (Khối A) |
Lịch thi đợt 2
Ngày | Thời gian thi | Môn thi khối B | Môn thi khối C | Môn thi khối D |
9/7/05 | Từ 7h15 đến 10h15 | Sinh | Văn | Văn |
Từ 14h15 đến 17h15 | Toán | Sử | Toán | |
10/7/05 | Từ 7h15 đến 10h15 | Hoá | Địa | Ngoại ngữ |
Từ ngày 16/7/2005 đến ngày 22/7/2005 các trường cao đẳng tuyển sinh
Nội dung thi các môn năng khiếu:
- Năng khiếu TDTT (khối T): Chạy cự ly ngắn, bật tại chỗ, gập thân (Năng khiếu TDTT nhân hệ số 2). Yêu cầu vào ngành TDTT: Nam cao 1,65cm, nặng 45kg; Nữ cao 1,55m, nặng từ 40kg trở lên.
- Năng khiếu Mầm non (khối M): Hát, kể chuyện, đọc diễn cảm (năng khiếu hệ số 1).
- Năng khiếu Nhạc (khối H): Thẩm âm, tiết tấu, thanh nhạc (năng khiếu nhân hệ số 2).
- Năng khiếu Hoạ (khối H): Hình hoạ chì, vẽ trang trí mầu (năng khiếu nhân hệ số 2).
Các trường ĐH tổ chức thi theo đề riêng:
- Nhạc viện Hà Nội.
- Trường Đại học Mỹ thuật Công nghiệp.
- Trường Đại học Sư phạm TDTT Hà Tây.
- Trường Đại học Mỹ thuật TP.HCM.
- Trường Đại học Sân khấu Điện ảnh.
- Nhạc viện TP.HCM.
Các khối:
Khối | Môn thi |
Khối A | Toán – Lý – Hoá |
Khối B | Sinh – Toán – Hoá |
Khối C | Văn - Sử - Địa |
Khối D1 | Văn – Toán – Anh văn |
Khối D2 | Văn – Toán – Nga Văn |
Khối D3 | Văn – Toán – Pháp văn |
Khối D4 | Văn – Toán – Trung văn |
Khối V | Toán – Lý (đề thi khối A), Vẽ Mỹ thuật (nhân hệ số 2) |
Khối T | Sinh, Toán (đề thi khối B) Năng khiếu TDTT (nhân hệ số 2) |
Khối M | Văn, Toán (đề thi khối D), Năng khiếu (nhân hệ số 1) |
Khối N | Văn (đề thi khối C), Năng khiếu Nhạc (nhân hệ số 2) |
Khối H | Văn (đề thi khối C), Năng khiếu - Mỹ thuật (nhân hệ số 2) |
Khối R | Văn, Sử (đề thi khối C), Năng khiếu (nhân hệ số 2) |