Điểm trúng tuyển vào trường ĐH Y dược TPHCM
(Dân trí) - Tối nay (13/8), trường ĐH Y dược TPHCM công bố điểm chuẩn trúng tuyển đại học chính quy năm 2016. So với năm ngoái, điểm chuẩn của hầu hết các ngành đều giảm nhưng đặc biết năm nay trường phải áp dụng đến hai tiêu chí phụ để xác định điểm chuẩn ở nhiều ngành.
Với việc đưa ra 2 tiêu chí phụ thì đối với thí sinh vừa đủ điểm chuẩn nhưng đồng thời phải đáp ứng các tiêu chí phụ mới được xét trúng tuyển.
Tiêu chí phụ 1 áp dụng cho thí sinh có tổng điểm bằng điểm trúng tuyển, trong đó điểm môn hóa áp dụng cho ngành dược học; điểm môn sinh áp dụng cho các ngành còn lại.
Tiêu chí phụ 2 áp dụng cho thí sinh đã áp dụng tiêu chí phụ 1 dựa vào điểm ngoại ngữ trong kỳ thi THPT quốc gia.
Điểm chuẩn được xác định đã xét cả hai nguyện vọng của thí sinh đăng ký xét tuyển vào trường. Riêng ngành y đa khoa và ngành răng hàm mặt chỉ có thí sinh trúng tuyển nguyện vọng thứ nhất. Trong cùng một ngành, điểm chuẩn trúng tuyển nguyện vọng 2 cao hơn nguyện vọng 1 là 1 điểm. Điểm chuẩn trúng tuyển đã cộng điểm ưu tiên về khu vực, đối tượng và ưu tiên xét tuyển.
Dù giảm hơn năm trước nhưng ngành Y đa khoa vẫn có điểm chuẩn cao nhất là 26,75 điểm. Ngành răng hàm mặt 26 điểm. Ngành dược học 25,25 điểm. Ngành y tế công cộng có điểm chuẩn thấp nhất là 20,5 điểm. Riêng ngành Kỹ thuật phục hình rằng có điểm chuẩn như năm ngoái.
Điểm trúng tuyển và các tiêu chí phụ như sau:
TT | Mã ngành | Tên ngành | Điểm trúng tuyển | Tiêu chí phụ 1 | Tiêu chí phụ 2 | Trúng tuyển theo NV | Số TS trúng tuyển | |
NV1 | NV2 | |||||||
1 | D720101 | Y đa khoa | 26.75 | 8.2 | 3.35 | 398 | 0 | 398 |
2 | D720601 | Răng hàm mặt | 26 | 7.6 | 3.93 | 101 | 0 | 101 |
3 | D720401 | Dược học | 25.25 | 8 | 6.53 | 263 | 75 | 338 |
4 | D720332 | Xét nghiệm Y học | 24 | 8.6 | 5.73 | 45 | 15 | 60 |
5 | D720201 | Y học cổ truyền | 24 | 7.6 | 4 | 118 | 31 | 149 |
6 | D720103 | Y học dự phòng | 23 | 7.4 | 4.78 | 72 | 23 | 95 |
7 | D720330 | Kỹ thuật hình ảnh y học | 23.5 | 7 | 38 | 14 | 52 | |
8 | D720501 | Điều dưỡng | 22.5 | 7.4 | 6.15 | 115 | 38 | 153 |
9 | D720501 | Điều dưỡng (chuyên ngành Gây mê hồi sức) | 22.75 | 7.8 | 5.88 | 42 | 13 | 55 |
10 | D720503 | Phục hồi chức năng | 22 | 7.8 | 43 | 11 | 54 | |
11 | D720602 | Kỹ thuật phục hình răng | 23 | 8 | 22 | 11 | 33 | |
12 | D720301 | Y tế công cộng | 20.5 | 6.6 | 7.13 | 21 | 47 | 68 |
13 | D720501 | Điều dưỡng (chuyên ngành Hộ sinh) | 21.5 | 6.6 | 5.45 | 68 | 18 | 86 |
Lê Phương
(lephuong@dantri.com.vn)