Điểm trúng tuyển đợt 1, xét tuyển bổ sung của ĐH Hà Tĩnh
So với năm trước, mức điểm chuẩn của ĐH Hà Tĩnh không có nhiều biến động. Trường tiếp tục dành nhiều chỉ tiêu để xét nguyện vọng bổ sung.
Mức điểm chuẩn tính cho thí sinh ở KV3. Mỗi đối tượng ưu tiên kế tiếp giảm 1 điểm, khu vực ưu tiên kế tiếp giảm 0,5 điểm
STT
|
Mã ngành
|
Tên ngành
|
Tổ hợp xét tuyển
|
Điểm chuẩn
|
Ghi chú
|
Bậc đại học
| |||||
1
|
D140201
|
Giáo dục mầm non
|
M00
|
22.5
|
Năng khiếu hệ số 2
|
2
|
D140202
|
Giáo dục tiểu học
|
C01
|
17.5
|
|
C03
|
17.5
| ||||
C04
|
17.5
| ||||
D01
|
17.5
| ||||
3
|
D140205
|
Giáo dục chính trị
|
C00
|
15
|
|
C03
|
15
| ||||
C04
|
15
| ||||
D01
|
15
| ||||
4
|
D140209
|
Sư phạm Toán
|
A00
|
16.25
|
Toán hệ số 2
|
A01
|
16.25
| ||||
D07
|
16.25
| ||||
5
|
D140231
|
Sư phạm Tiếng Anh
|
D01
|
16.25
|
Tiếng Anh hệ số 2
|
D09
|
16.25
| ||||
D14
|
16.25
| ||||
6
|
D220201
|
Ngôn ngữ Anh
|
D01
|
16.25
|
Tiếng Anh hệ số 2
|
D09
|
16.25
| ||||
D14
|
16.25
| ||||
7
|
D340201
|
Tài chính - Ngân hàng
|
A00
|
15
|
|
A01
|
15
| ||||
D01
|
15
| ||||
8
|
D340301
|
Kế toán
|
A00
|
15
|
|
A01
|
15
| ||||
D01
|
15
| ||||
9
|
D380101
|
Luật
|
A00
|
15
|
|
A01
|
15
| ||||
C03
|
15
| ||||
D01
|
15
| ||||
Cao đẳng
|
| ||||
1
|
C140201
|
Giáo dục Mầm non
|
M00
|
19.5
|
Năng khiếu hệ số 2
|
2
|
C140202
|
Giáo dục Tiểu học
|
C01
|
12
|
|
C03
|
12
| ||||
C04
|
12
| ||||
D01
|
12
| ||||
3
|
C340301
|
Kế toán
|
A00
|
12
|
|
A01
|
12
| ||||
D01
|
12
| ||||
Liên kết đào tạo đại học cho khu kinh tế Vũng Áng
|
Cơ sở cấp bằng
| ||||
1
|
D340103
|
QT dịch vụ du lịch và lữ hành
|
D01
|
15
|
Trường Đại học Hà Tĩnh
|
D14
|
15
| ||||
D15
|
15
| ||||
2
|
D440301
|
Khoa học môi trường
|
A00
|
15
| |
B00
|
15
| ||||
D07
|
15
| ||||
3
|
D480201
|
Công nghệ thông tin
|
A00
|
15
| |
A01
|
15
| ||||
D01
|
15
| ||||
4
|
D220204
|
Ngôn ngữ Trung Quốc
|
D04
|
15
| |
D01
|
15
| ||||
5
|
D580201
|
KT công trình xây dựng
|
A00
|
15
| |
A01
|
15
| ||||
6
|
D110104
|
Cấp thoát nước
|
A00
|
16.25
|
Trường ĐH Xây dựng (Toán hệ số 2)
|
7
|
D510303
|
CN kỹ thuật điều khiển tự động hóa
|
A00
|
15
|
Trường ĐH Điện lực
|
A01
|
15
| ||||
D07
|
15
| ||||
8
|
D520103
|
Kỹ thuật cơ khí (BKHN)
|
A00
|
19.25
|
Trường ĐH Bách khoa Hà Nội (Toán hệ số 2)
|
A01
|
19.25
| ||||
9
|
D520201
|
Kỹ thuật điện, điện tử
|
A00
|
19.25
| |
A01
|
19.25
| ||||
10
|
D520103
|
Kỹ thuật cơ khí (BKĐN)
|
A00
|
15
|
Trường ĐH Bách khoa Đà Nẵng
|
A01
|
15
| ||||
11
|
D510202
|
Công nghệ chế tạo máy
|
A00
|
15
| |
A01
|
15
|
Điều kiện nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển nguyện vọng bổ sung đợt I: Thí sinh tham dự kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2015, do các trường đại học chủ trì cụm thi; Hệ Đại học: Thí sinh có điểm thi lớn hơn hoặc bằng điểm chuẩn của nhóm ngành xét tuyển; Hệ Cao đẳng: Thí sinh có điểm thi lớn hơn hoặc bằng điểm chuẩn của nhóm ngành xét tuyển.
Hồ sơ xét tuyển bao gồm:
+ Phiếu ĐKXT có ghi rõ đợt xét tuyển, cho phép thí sinh đăng ký tối đa 4 ngành (hoặc nhóm ngành) của một trường cho mỗi đợt xét tuyển. Các nguyện vọng này được xếp theo thứ tự ưu tiên từ 1 đến 4;
+ Bản chính Giấy chứng nhận kết quả thi tương ứng với đợt xét tuyển (nguyện vọng 1 hay nguyện vọng bổ sung);
+ Một phong bì đã dán tem và ghi rõ địa chỉ liên lạc của thí sinh để trường thông báo kết quả xét tuyển.
Địa điểm nộp hồ sơ: Trực tiếp tại Trường Đại học Hà Tĩnh hoặc chuyển phát nhanh qua đường bưu điện theo địa chỉ: Hội đồng Tuyển sinh, Trường Đại học Hà Tĩnh, số 447, đường 26-3, phường Đại Nài, thành phố Hà Tĩnh, tỉnh Hà Tĩnh.