Điểm chuẩn NV3 của hàng loạt trường ĐH, CĐ

(Dân trí) - Đó là các trường ĐH Văn hóa HN, ĐH Huế, Tiền Giang, Hùng Vương TPHCM, Ngân hàng TPHCM, Văn Hiến, Thành Đô, Đại Nam, Hòa Bình, Thái Bình Dương, Ngoại ngữ Tin học TPHCM, Hà Tĩnh, Võ Trường Toản, Kỹ thuật công nghệ TPHCM, Lương Thế Vinh, Hà Hoa Tiên...

Bên cạnh đó các trường CĐ Phát thanh Truyền hình 2, CĐ Hữu Nghị Việt Hàn, Kinh tế Kỹ thuật Thương mại và CĐ Bách Việt cũng đã công bố điểm chuẩn NV3.

Mức điểm chuẩn công bố tính cho thí sinh ở KV3. Mỗi đối tượng ưu tiên kế tiếp giảm 1 điểm, khu vực ưu tiên kế tiếp giảm 0,5 điểm.

VHH

TRƯỜNG ĐH VĂN HÓA

Khối

Điểm chuẩn NV3

Đào tạo trình độ ĐH

Phát hành xuất bản phẩm

601

C

19.5

Thư viện thông tin

602

C

19.0

Bảo tàng

603

C

17.5

Đào tạo trình độ cao đẳng

Quản lý văn hóa

C61

R,H

12

C

16.5

Thư viện-Thông tin

C62

C,D1

13.5/11

Việt Nam học

C65

C,D1

11.5/10.5

 

 

 

 

TRƯỜNG ĐH HUẾ

DHT

TRƯỜNG ĐH KHOA HỌC

Toán Tin ứng dụng

106

A

14,0

Sinh học

301

B

14,0

Địa lý

302

A

13,0

Địa lý

302

B

14,0

Khoa học môi trường

303

A

14,0

Khoa học môi trường

303

B

20,0

Công nghệ sinh học

304

A

15,0

Công nghệ sinh học

304

B

20,0

 

 

 

 

DHS

TRƯỜNG ĐH SƯ PHẠM

Sư phạm Kỹ thuật công nghiệp

104

A

13,0

Sư phạm Công nghệ thiết bị trường học

105

A

13,5

Sư phạm Công nghệ thiết bị trường học

105

B

14,0

Sư phạm Sinh học

301

B

16,0

Sư phạm Kỹ thuật nông lâm

302

B

14,0

Liên kết đào tạo tại CĐSP Tây Ninh

Sư phạm Kỹ thuật công nghiệp

142

A

13,0

Sư phạm Sinh học

312

B

14,0

DHY

TRƯỜNG ĐH Y DƯỢC

Cử nhân Kỹ thuật y học

305

B

20,5

Cử nhân Y tế công cộng

306

B

16,0

Bác sĩ Y học dự phòng

307

B

19,0

Bác sĩ Y học cổ truyền

308

B

19,5

DHL

ĐH NÔNG LÂM

Đào tạo hệ đại học

Công nghiệp và công trình nông thôn

101

A

13.0

Cơ khí bảo quản chế biến nông sản thực phẩm

102

A

13.0

Chế biến lâm sản

312

A

13.0

Khoa học cây trồng

301

A, B

13/14

Bảo vệ thực vật

302

A, B

13/14

Khoa học nghề vườn

304

A, B

13/14

Lâm nghiệp

305

A, B

13/14

Chăn nuôi - Thú y

306

A, B

13/14

Thú y

307

A, B

13/14

Nuôi trồng thủy sản

308

A, B

13/14

Nông học

309

A, B

13/14

Khuyến nông và phát triển nông thôn

310

A, B

13/14

Khoa học đất

313

A, B

13/14

DHK

TRƯỜNG ĐH KINH TẾ

- Quản trị kinh doanh

402

A

18.0

D1,2,3,4

17.0

Liên kết đào tạo tại Phú Yên

- Quản trị kinh doanh

421

A,D1

13.0

D2,3,4

13.0

- Kế toán

441

A,D1

13.0

D2,3,4

13.0

DHF

TRƯỜNG ĐH NGOẠI NGỮ

- Việt Nam học

705

D1,D3

15,5

- Quốc tế học

706

D1

15,5

- Tiếng Nga

752

D1,D2

15,5

D3,D4

15.5

- Tiếng Pháp

753

D1,D3

15,5

- Tiếng Hàn

756

D1, D2

15,5

D3,D4

15.5

Liên kết đào tạo tại Phú Yên

- Tiếng Anh

711

D1

14.0

DHQ

PHÂN HIỆU QUẢNG TRỊ

Công nghệ kỹ thuật môi trường

101

A,B

13/14

Kỹ thuật trắc địa - Bản đồ

201

A

13,0

TTG

TRƯỜNG ĐH TIỀN GIANG

Đào tạo trình độ đại học:

Quản trị Kinh doanh

402

A

13.0

Tin học

403

A

13.0

GDTH

103

A,C

13/14

Đào tạo trình độ cao đẳng:

ĐH

Cơ khí Động lực

C71

A

10.0

11.0

Công nghệ May

C74

A

10.0

11.5

Nuôi trồng Thuỷ sản

C77

A

10.0

12.0

B

11.0

Sư phạm Mầm non

C66

M

10.0

11

Sư phạm Âm nhạc

C79

N

14.0

Sư phạm Mỹ thuật

C80

H

14.0

DHV

TRƯỜNG ĐẠI HỌC HÙNG VƯƠNG(*)

Các ngành đào tạo đại học:

- Công nghệ Thông tin

102

A,D1,2,3,4,5,6

13/13

- Công nghệ kỹ thuật xây dựng

103

A

13

- Công nghệ sau thu hoạch

300

A,B

13/14

D1,2,3,4,5,6

13

- Quản trị Kinh doanh

401

A,D1,2,3,4,5,6

17

B

17

- Quản trị bệnh viện

402

A,B

13/14

D1,2,3,4,5,6

13

- Tài chính - Ngân hàng

403

A,D1,2,3,4,5,6

17/17

- Kế toán

404

A,D1,2,3,4,5,6

17/17

- Du lịch

501

A,C,D1,2,3,4,5,6

13/14/13

- Tiếng Anh

701

D1

13

- Tiếng Nhật

705

D1,2,3,4,5,6

13

Các ngành đào tạo cao đẳng:

ĐH

- Công nghệ Thông tin

C65

A,D1

10

13

- Công nghệ sau thu hoạch

C70

A,D1,2,3,4,5,6

10

13

B

11

14

- Du lịch

C66

A,D1,2,3,4,5,6

10

13

C

11

14

- Tiếng Anh

C71

D1

10

13

- Tiếng Nhật

C72

D1,2,3,4,5,6

10

13

NHS

TRƯỜNG ĐH NGÂN HÀNG TP.HCM

Đào tạo trình độ đại học:

Quản trị kinh doanh

402

A

18.5

Kế toán kiểm toán

403

A

19.0

DVH

TRƯỜNG ĐH DÂN LẬP VĂN HIẾN

Đào tạo trình độ đại học:

Công nghệ thông tin

101

A,D,B

13/13/14

Điện tử viễn thông

102

A,D,B

13/13/14

Kinh tế

401

A, D

13

Du lịch

402

A, C, D

13/14/13

Xã hội học

501

A, C, D

13/14/13

Tâm lý học

502

A, C, D

13/14/13

Ngữ văn

601

C,B,D

14/14/13

Văn hóa học

602

C, D

14/13

Việt Nam học

603

C, D

14/13

Tiếng Anh kinh thương

701

D1

13

Đông phương học

706

C, D

14/13

Đào tạo trình độ cao đẳng:

ĐH

Tin học ứng dụng

C65

A, D

10

11

B

11

12

CNKT Điện tử - Viễn thông

C66

A, D

10

11

B

11

12

TRƯỜNG ĐH THÀNH ĐÔ

Đào tạo trình độ đại học

Công nghệ thông tin

101

A

13

Công nghệ kỹ thuật Điện

102

A

13

Công nghệ kỹ thuật Điện tử viễn thông

103

A

13

Kế toán

105

A, D1

13

Quản trị kinh doanh

107

A, D1

13

Quản trị văn phòng

109

A, C, D1

13/14

Việt Nam học

111

A, C, D1

13/14

Tiếng Anh

112

D1

13

Đào tạo trình độ cao đẳng

Tin học

01

A,D1,B

10/11

Công nghệ kỹ thuật Điện

02

A

10

Công nghệ Điện tử viễn thông

03

A,D1

10

Công nghệ kỹ thuật Ôtô

04

A

10

Kế toán doanh nghiệp

05

A, B, D1

10/11

Quản trị kinh doanh

07

A,D1

10

Quản trị kinh doanh Khách sạn

08

A,D1,C

10/11

Quản trị văn phòng

09

A,D1,C

10/11

Thư­ viện - thông tin

10

A,D1,C

10/11

Việt Nam học

11

A,D1,C

10/11

Tiếng Anh

12

D1

10

Công nghệ Kỹ thuật Môi tr­ường

13

A,B

10/11

DDN

TRƯỜNG ĐH ĐẠI NAM

Đào tạo trình độ đại học:

Kế toán

402

A, D1,2,3,4

14/14

Tài chính Ngân hàng

403

A, D1,2,3,4

15/15

Tiếng Anh

701

D1

13

Quản trị kinh doanh

401

A, D1,2,3,4

13

Công nghệ thông tin

102

A

13

Kĩ thuật Công trình xây dựng

101

A

13

Đào tạo trình độ cao đẳng

ĐH

Công nghệ thông tin

A

10

11

HBU

TRƯỜNG ĐH HOÀ BÌNH

Đào tạo trình độ đại học:

Công nghệ thông tin

101

A

13

Kỹ thuật Điện tử, Viễn thông

102

A

13

Quản trị kinh doanh

401

A, D

13/13

Tài chính - Ngân hàng

402

A, D

13/13

Kế toán

403

A, D

13/13

 

 

 

 

Đồ hoạ ứng dụng

801

H,V

13

Đào tạo trình độ cao đẳng

Công nghệ thông tin

C65

A

10

Quản trị kinh doanh

C70

A,D

10

Tài chính - Ngân hàng

C71

A,D

10

Kế toán

C72

A,D

10

DNT

TRƯỜNG ĐH DÂN LẬP NGOẠI NGỮ - TIN HỌC TP.HCM

Đào tạo trình độ đại học:

- Trung Quốc học

601

D1,D4

13

- Nhật Bản học

602

D1,D4

13

- Hàn Quốc học

603

D1,D4

13

Tiếng Trung

704

D1, D4

13

Đào tạo trình độ cao đẳng:

Tiếng Trung

C66

D1,D4

10

HHT

TRƯỜNG ĐH HÀ TĨNH

Đào tạo trình độ đại học:

Cử nhân Tiếng Anh

751

D1

16

Công nghệ thông tin

107

A

13

Đào tạo trình độ cao đẳng:

SP Sinh- Hóa

C69

B

12

SP Nhạc-Công tác đội

C71

N

13

VTT

TRƯỜNG ĐH VÕ TRƯỜNG TOẢN

Đào tạo trình độ đại học:

Quản trị kinh doanh

401

A, D1

13

Kế toán

402

A, D1

13

Tài chính – Ngân hàng

403

A, D1

13

Quản trị du lịch

404

A, D1

13

Kinh tế đối ngoại

405

A, D1

13

Công nghệ thông tin

119

A, D1

13

Ngữ văn

601

C

14

Đào tạo trình độ cao đẳng

Kế toán

C65

A, D1

10

Tài chính – Ngân hàng

C66

A, D1

10

Công nghệ thông tin

C67

A, D1

10

DKC

TRƯỜNG ĐH KỸ THUẬT CÔNG NGHỆ TP.HCM

Đào tạo trình độ đại học

Điện tử viễn thông

101

A

13

Công nghệ thông tin

102

A,D1

13

Kỹ thuật điện (CN tự động)

103

A

13

Xây dựng dân dụng và công nghiệp

104

A

13

Xây dựng cầu đường

105

A

13

Cơ điện tử

106

A

13

Kỹ thuật môi trường

108

A,B

13/14

Cơ khí tự động

109

A

13

Công nghệ thực phẩm

110

A,B

13/14

Công nghệ sinh học

111

A,B

13/14

Thiết kế nội thất

301

V,H

13

Thiết kế thời trang

302

V,H

13

Quản trị kinh doanh

401

A,D1

13

Kế toán

403

A,D1

13

Quản trị du lịch nhà hàng, khách sạn

405

A,D1,C

13/13/14

Tiếng Anh

701

D1

13

Đào tạo trình độ cao đẳng

Công nghệ thông tin

C65

A,D1

10

Điện tử viễn thông

C66

A

10

Quản trị kinh doanh

C67

A,D1

10

Kỹ thuật xây dựng

C68

A

10

Công nghệ thực phẩm

C69

A,B

10/11

Kế toán (kế toán - kiểm toán)

C70

A,D1

10

Quản trị du lịch - nhà hàng - khách sạn

C71

A,C,D1

10/11/10

Kỹ thuật môi trường

C72

A,B

10/11

Công nghệ sinh học

C73

A,B

10/11

DHH

TRƯỜNG ĐH HÀ HOA TIÊN

Đào tạo trình độ đại học:

Hệ thống thông tin

101

A

13

Kế toán

402

A, D1

13

Tiếng Anh

701

D1

13

Đào tạo trình độ cao đẳng

Tin học ứng dụng

01

A

10

Kế toán

02

A, D1

10

Tiếng Anh

03

D1

10

DTV

TRƯỜNG ĐẠI HỌC DÂN LẬP LƯƠNG THẾ VINH

Đào tạo trình độ đại học:

- Tin học

101

A,D1

13.0

- Công nghệ xây dựng (chuyên ngành Xây dựng Dân dụng và công nghiệp)

102

A

13.0

- Kĩ thuật Xây dựng Cầu đường

105

A

13.0

- Thú y

307

A,B,D1,2,3,4

13/14/13

- Kế toán

401

A,D1,2,3,4,B

13/13/14

- Quản trị Kinh doanh

402

A,D1,2,3,4,B

13/13/14

- Tài chính Ngân hàng

403

A,D1,2,3,4,B

13/13/14

- Việt Nam học

602

C, D1,2,3,4

14/13

Đào tạo trình độ cao đẳng:

- Kế toán

C65

A,D1,2,3,4,B

10/10/11

- Xây dựng

C66

A

10

- Tài chính Ngân hàng

C70

A,D1,2,3,4,B

10/10/11

TBD

TRƯỜNG ĐH THÁI BÌNH DƯƠNG

Các ngành đào tạo ĐH

Kế toán

401

A, D1

13

Tài chính ngân hàng

402

A, D1

13

Quản trị kinh doanh

403

A, D1

13

Các ngành đào tạo cao đẳng

Kế toán kiểm toán

C65

A, D1

10

Tài chính ngân hàng

C66

A, D1

10

Quản trị kinh doanh

C67

A, D1

10

Tiếng Anh (du lịch)

C68

D1

10

Tin học ứng dụng

C69

A, D1

10

CPS

TRƯỜNG CĐ PHÁT THANH TRUYỀN HÌNH 2

Các ngành đào tạo cao đẳng:

- Báo chí

01

C

16.5

- Công nghệ Kĩ thuật Điện tử

02

A

10

- Tin học ứng dụng

03

A

10

CTH

TRƯỜNG CĐ KINH TẾ - KỸ THUẬT THƯƠNG MẠI

Các ngành đào tạo cao đẳng:

- Ngành Quản trị Kinh doanh

43

A,D12,3,4

10/10

- Ngành Tài chính Ngân hàng

46

A

10

- Ngành Hệ thống thông tin quản lí

47

A

10

- Ngành Công nghệ Hoá học

49

A,B

10/11

CHV

TRƯỜNG CĐ CNTT HỮU NGHỊ VIỆT HÀN

Các ngành đào tạo cao đẳng:

- Tin học ứng dụng

01

A,V,H

11.5/10/10

- Khoa học máy tính

02

A

11.5

- Quản trị Kinh doanh

03

A,D1

12

- Marketing (chuyên ngành Quản trị thông tin Marketing)

04

A

11.5

CBV

TRƯỜNG CĐ BÁCH VIỆT

* Các ngành đào tạo cao đẳng:

- Thiết kế thời trang

01

C,H,V

11

- Công nghệ thực phẩm

02

A,B

10/11

- Kế toán

03

A

10

- Quản trị Kinh doanh

04

A,D1

10

- Thư kí Văn phòng

05

C

11

- Đồ hoạ

06

A,H,V

10

- Mạng máy tính và truyền thông

07

A

10

- Công nghệ Kĩ thuật xây dựng

08

A

10

- Tài chính Ngân hàng

09

A

11

- Tiếng Anh (chuyên ngành Tiếng Anh thương mại)

10

D1

11

- Thiết kế Nội thất

11

C,H,V

11

- Tin học ứng dụng

12

A

10

Nguyễn Hùng