Điểm chuẩn NV2 ĐH Luật TPHCM, ĐH Ngân hàng TPHCM, ĐH Công nghiệp thực phẩm
(Dân trí) - Hôm nay, ĐH Luật TPHCM, ĐH Ngân hàng TPHCM và ĐH Công nghiệp thực phẩm công bố điểm trúng tuyển NV2 vào các ngành. Khác với ĐH Luật TPHCM và ĐH Công nghiệp thực phẩm, ĐH Ngân hàng TPHCM lấy tiếp 65 chỉ tiêu NV3.
ĐH Luật TPHCM công bố điểm trúng tuyển NV2 như sau:
Ngành Luật học:
Khối thi | Điểm trúng tuyển NV2 |
A | 18,0 |
C | 19,0 |
D1 | 17,0 |
D3 | 17,5 |
* Lưu ý: điểm chuẩn xét tuyển vào từng chuyên ngành (Khoa) sẽ được Nhà trường thông báo sau.
Ngành Quản trị kinh doanh:
Khối thi | Điểm trúng tuyển NV2 |
A | 17,5 |
D1 | 16,0 |
Ngành Quản trị - Luật:
Khối thi | Điểm trúng tuyển NV2 |
A | 17,5 |
D1 | 16,5 |
Điểm chuẩn NV2 vào ĐH Ngân hàng TPHCM như sau:
Ngành | Mã | Điểm trúng tuyển NV2 |
Quản trị Kinh doanh | 402 | 18 |
Hệ thống Thông tin Quản lý | 405 | 18 |
CĐ Tài chính Ngân hàng | C65 | 15 |
Ngoài ra, trường xét tuyển 65 chỉ tiêu NV3 ngành Hệ thống Thông tin Quản lý (405) , khối A với điểm sàn xét tuyển là 18,5 điểm.
ĐH Công nghiệp thực phẩm TPHCM công bố điểm chuẩn NV2 như sau:
Bậc ĐH
Ngành | Điểm chuẩn NV 2 | ||
A | B | D1 | |
Công nghệ thông tin | 13 |
| |
Công nghệ chế tạo máy | 13 | ||
Chế biến thủy sản | 14,5 | 15,5 |
|
Công nghệ hóa học | 17 | 17 | |
Đảm bảo chất lượng và Vệ sinh an toàn thực phẩm | 15 | 16 | |
Kế toán | 15 |
| 14,5 |
Quản trị kinh doanh | 14,5 | 14 | |
Tài chính ngân hàng | 15 | 14,5 |
Bậc CĐ
Ngành | Điểm chuẩn NV 2 | |||||
A | B | D1 | ||||
Điểm CĐ | Điểm ĐH | Điểm CĐ | Điểm ĐH | Điểm CĐ | Điểm ĐH | |
Công nghệ thông tin | 13 | 10,5 |
| |||
Công nghệ kỹ thuật điện – điện tử | 10 | 10 | ||||
Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 10 | 10 | ||||
Công nghệ kỹ thuật hóa học | 15 | 13 | 16 | 14 |
| |
Công nghệ thực phẩm | 17 | 13 | 18 | 14 | ||
Công nghệ chế biến thủy sản | 14 | 11 | 15 | 13 | ||
Kế toán | 18 | 13 |
| 18 | 12,5 | |
Công nghệ sinh học | 15,5 | 13 | 16,5 | 14 |
| |
Công nghệ kỹ thuật môi trường | 15 | 12 | 16 | 13 | ||
Công nghệ may | 12 | 10 |
| 12 | 10 | |
Công nghệ da giầy | 10 | 10 | 11 | 11 |
| |
Quản trị kinh doanh | 18 | 13 |
| 18 | 12.5 | |
Việt Nam học (Hướng dẫn du lịch) | 10 | 10 | 10 | 10 | ||
Công nghệ kỹ thuật nhiệt (Điện - Nhiệt lạnh) | 10 | 10 |
|
Thụy An