Những trường cuối cùng công bố điểm chuẩn NV2
(Dân trí) - Đó là các trường HV Quản Lý giáo dục, Viện ĐH Mở Hà Nội, ĐH Thành Đô, ĐH Giao thông vận tải cơ sở TPHCM, CĐ Sư phạm Lạng Sơn. Phần lớn các trường này đều có điểm chuẩn NV2 bằng điểm sàn xét tuyển và thông báo xét tuyển NV3.
Mức điểm chuẩn NV2 công bố dành cho thí sinh ở KV3. Mỗi đối tượng ưu tiên kế tiếp giảm 1 điểm, khu vực ưu tiên kế tiếp giảm 0,5 điểm.
1. HV Quản lý Giáo dục
Điểm trúng tuyển NV2: Ngành Tâm lý giáo dục: 17,5; Ngành Tin học ứng dụng: 13,0.
Xét tuyển NV3: Ngành Tin học ứng dụng tiếp tục dành 150 chỉ tiêu để xét tuyển NV3. Điểm sàn nhận hồ sơ là 13,0. Khối xét tuyển A, mã ngành 102.
2. Viện ĐH Mở Hà Nội: Không xét tuyển NV3
Ngành | Khối | Mã ngành | Điểm chuẩn NV2 |
BẬC ĐẠI HỌC | |||
Công nghệ thông tin | A | 101 | 14.0 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông | A | 102 | 13.0 |
Công nghệ sinh học | B | 301 | 19.5 |
Luật Kinh tế | A | 501 | 15.0 |
Luật quốc tế | A | 502 | 13.0 |
BẬC CAOĐẲNG | |||
Tin học ứng dụng | A | C65 | 10.0 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông | A | C66 | 10.0 |
Công nghệ sinh học | B | C67 | 13.0 |
Kế toán | D1 | C68 | 12.5 |
Tiếng Anh | D1 | C69 | 11.0 |
Tài chính Ngân hàng | A | C70 | 12.5 |
Tài chính ngân hàng | D1 | C70 | 13.0 |
QTKD (Du lịch- Khách sạn) | D1 | C71 | 10.0 |
Thiết kế nội thất | H | C73 | 26.0 |
Thiết kế thời trang | H | C74 | 26.0 |
3. ĐH Thành Đô: Gần 3.000 chỉ tiêu NV3
Điểm chuẩn NV2 và mức điểm nhận hồ sơ xét tuyển NV3 trên toàn quốc bằng mức điểm sàn đối với các thí sinh dự thi đại học và cao đẳng năm 2011. Chỉ tiêu xét tuyển NV3 hệ Đại học và Cao đẳng cụ thể như sau:
STT | Tên ngành đào tạo | Mã ngành | Điểm xét tuyển NV3 | Chỉ tiêu NV3 |
Tổng chỉ tiêu hệ Đại học | 1328 | |||
1 | Công nghệ thông tin | 101 | A, D1: 13 | 88 |
2 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 102 | A: 13 | 111 |
3 | Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông | 103 | A, D1: 13 | 83 |
4 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 104 | A: 13 | 86 |
5 | Kế toán | 105 | A, D1: 13 | 124 |
6 | Tài chính - Ngân hàng | 106 | A, D1: 13 | 65 |
7 | Quản trị kinh doanh | 107 | A, D1: 13 | 142 |
8 | Quản trị khách sạn | 108 | A, D1: 13 | 100 |
9 | Quản trị văn phòng | 109 | A, D1: 13 - C: 14 | 98 |
10 | Việt Nam học (chuyên ngành Hướng dẫn Du lịch) | 111 | A, D1: 13- C: 14 | 85 |
11 | Tiếng Anh | 112 | D1: 13 | 84 |
12 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | 113 | A: 13 - B: 14 | 70 |
13 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 114 | A: 13 | 92 |
14 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 115 | A, D1: 13 | 100 |
Tổng chỉ tiêu hệ Cao đẳng | 1304 | |||
1 | Công nghệ thông tin | 01 | A, D1: 10 | 58 |
2 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 02 | A: 10 | 76 |
3 | Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông | 03 | A, D1: 10 | 78 |
4 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 04 | A: 10 | 72 |
5 | Kế toán | 05 | A, D1: 10 | 119 |
6 | Tài chính - Ngân hàng | 06 | A, D1: 10 | 127 |
7 | Quản trị kinh doanh | 07 | A, D1: 10 | 86 |
8 | Quản trị khách sạn | 08 | A, D1: 10 | 100 |
9 | Quản trị văn phòng | 09 | A, D1: 10 -C: 11 | 133 |
10 | Việt Nam học (chuyên ngành Hướng dẫn Du lịch) | 11 | A, D1: 10- C: 11 | 94 |
11 | Tiếng Anh | 12 | D1: 10 | 91 |
12 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | 13 | A: 10 - B: 11 | 79 |
13 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 14 | A: 10 | 91 |
14 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 15 | A, D1: 10 | 100 |
Mức nhận hồ sơ xét tuyển NV3 áp dụng cho đối tượng là học sinh phổ thông khu vực 3, mức chênh lệch điểm trúng tuyển giữa hai nhóm đối tượng kế tiếp là 1,0 (một điểm), giữa hai khu vực kế tiếp là 0,5 (nửa điểm).
Hồ sơ xét tuyển gồm: Giấy chứng nhận kết quả thi đại học và cao đẳng năm 2011 (Bản gốc); Lệ phí xét tuyển (15.000 đồng) cùng 01 phong bì có dán tem ghi rõ địa chỉ người nhận (số nhà, ngõ/ngách, thôn/tổ, xã/phường, quận/huyện, tỉnh/thành phố).
Địa điểm nhận hồ sơ: Trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện theo địa chỉ: Trung tâm Tuyển sinh và Giới thiệu việc làm - Trường Đại học Thành Đô, Kim Chung - Hoài Đức - Hà Nội (Km 14, Quốc lộ 32, Đường Hà Nội đi Sơn Tây; cách Trường Đại học công nghiệp Hà Nội 1km về phía Sơn Tây; đối diện Trung tâm huấn luyện thể thao Quốc gia Hà Nội, Nhổn – Từ Liêm - Hà Nội).
4. ĐH Giao thông vận tải cơ sở TPHCM
Điểm trúng tuyển NV2: Cầu đường Bộ 17,0; Đường bộ: 15,5; Địa kỹ thuật công trình giao thông: 13,5; Đường hầm và Metro: 13,5; Kinh tế xây dựng công trình GT: 15,5; Xây dựng dân dụng và công nghiệp: 16,5; Kế toán tổng hợp: 15,0; Quản trị kinh doanh giao thông vận tải: 13,5; Kinh tế và quản lý và khai thác cầu đường: 13,5.
Thời gian nhập học NV2: 14/10/2011
5. CĐ Sư phạm Lạng Sơn
*Điểm trúng tuyển NV2:
Tên ngành | |||
Mã ngành | Khối thi | Điểm trúng tuyển NV2 | |
Đào tạo trình độ cao đẳng | |||
Sư phạm Toán | 01 | A | 12.0 |
Sư phạm Lý | 02 | A | 10.5 |
Sư phạm Ngữ văn | 03 | C | 15.0 |
Sư phạm Sinh | 04 | B | 13.5 |
Sư phạm Kỹ thuật công nghiệp | 05 | A,B | A: 10-B: 11 |
Sư phạm Giáo dục Tiểu học | 06 | A, C | A:11.5 - C: 15 |
Sư phạm Giáo dục Mầm non | 07 | M | 12.5 |
Sư phạm Âm nhạc | 08 | N | 10.0 |
Sư phạm Mỹ thuật | 09 | H | 10.0 |
Sư phạm Tiếng Anh | 10 | D1,2,3,4 | 10.0 |
Tiếng Trung Quốc | 11 | D1,2,3,4 | 10.0 |
Tiếng Anh | 12 | D1,2,3,4 | 10.0 |
Tin học ứng dụng | 13 | A, D1,2,3,4 | 10.0 |
Việt Nam học | 14 | C, D1,2,3,4 | C:11 - D: 10 |
Thông tin - Thư viện | 15 | C, D1,2,3,4 | C:11 - D: 10 |
Giáo dục thể chất | 16 | T | 10.0 |
*Xét tuyển NV3:
Tên ngành | Mã ngành | Khối thi | Chỉ tiêu NV3 | Điểm sàn |
Đào tạo trình độ cao đẳng | ||||
Sư phạm Âm nhạc | 08 | N | 24 | 10.0 |
Sư phạm Mỹ thuật | 09 | H | 19 | 10.0 |
Tiếng Trung Quốc | 11 | D1,2,3,4 | 11 | 10.0 |
Tiếng Anh | 12 | D1,2,3,4 | 32 | 10.0 |
Tin học ứng dụng | 13 | A, D1,2,3,4 | 16 | 10.0 |
Việt Nam học | 14 | C, D1,2,3,4 | 11 | C:11 - D: 10 |
Giáo dục thể chất | 16 | T | 10 | 10.0 |
N.H